jumping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jumping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jumping trong Tiếng Anh.

Từ jumping trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhảy, sự nhảy, bước nhảy, việc nhảy, thành tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jumping

nhảy

sự nhảy

bước nhảy

việc nhảy

thành tích

Xem thêm ví dụ

Last year, Amabella had a jumping castle and a magician.
Năm ngoái, Amabella có cả một lâu đài phao và một ảo thuật gia.
Following the performance at the 2016 MTV Video Music Awards, the song jumped from number 58 to number 17; its previous peak position.
Với hiệu ứng từ màn trình diễn tại Giải Video âm nhạc của MTV năm 2016, "Make Me..." leo lên vị trí thứ 17 từ vị trí thứ 58, vị trí cao nhất mà nó từng đạt được.
He's just gonna jump off of here, and then we'll leave.
Ông ta chỉ cần nhày xuống kia, và bọn tao sẽ đi ngay.
I jumped backward with a loud yell of anguish, and tumbled out into the hall just as Jeeves came out of his den to see what the matter was.
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
An alternative version was serialized for two chapters in Shueisha's monthly magazine Miracle Jump in 2012.
Một phiên bản khác được đăng thành 2 tập trên tạp chí hàng tháng Miracle Jump vào năm 2012.
Rather than give Jesus the benefit of the doubt, they jumped to a wrong conclusion and turned their backs on him.
Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài.
The Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan, compiled under Perry’s supervision, tells about Japanese officials who could not resist jumping on a Lilliputian locomotive that “could hardly carry a child of six years of age.”
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
I can't press the " fire " button and jump at the same time!
Mình chả thể nào bấm được nút " fire " và nút " jump " cùng một lúc cả!
In 2007, AAA had another theme song tie-up with Kamen Rider Den-O, "Climax Jump", which they released as a single under the temporary name "AAA Den-O Form".
AAA đã mở màn Kamen Rider Den-O năm 2007 với bài hát trong đĩa đơn "Climax Jump", dưới dạng đĩa đơn với tên tạm thời là "AAA Den-O Form".
Shura (Zhanna Prokhorenko) later sneaks aboard as well, but when she sees him, she becomes frightened and tries to jump off the speeding train.
Shura (Zhanna Prokhorenko) sau đó cũng lẻn được lên trên tàu, nhưng khi cô nhìn thấy Alyosha, cô tỏ ra sợ hãi và cố gắng nhảy ra khỏi tàu đang chạy tốc độ cao.
I woke up this morning, I decided I wanted to be able to jump over a house -- nothing too big, two or three stories -- but, if you could think of any animal, any superhero, any cartoon character, anything you can dream up right now, what kind of legs would you build me? "
Cô thức dậy vào sáng nay, quyết định là sẽ nhảy qua một căn nhà -- không cao lắm đâu, 2, 3 tầng gì đó -- nhưng nếu có thể, các em hãy nghĩ về bất cứ một con vật, siêu anh hùng, nhân vật hoạt hình nào cũng được bất kể ai mà các em nghĩ đến lúc này và loại chân nào các em muốn cô sử dụng? "
He saw the boy jump over the fence and run away.
Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất.
Other popular seinen manga magazines include Young Magazine, Weekly Young Sunday, Big Comic Spirits, Business Jump, Ultra Jump, and Afternoon.
Một số tạp chí seinen manga phổ biến khác gồm có Young Magazine, Weekly Young Sunday, Big Comic Spirits, Business Jump, Ultra Jump và Afternoon.
You gotta jump, jive, and then you wail
and then you wail and then you wail and then you wail
He jumped off his horse and fired before he was anywhere near within gunshot.
Ông ấy ngã ngựa và nổ súng trước khi tới gần tầm để bắn.
In this picture you can see there is a four-way skydive, four people flying together, and on the left hand side it's the camera flier with the camera mounted to his helmet so he can film the whole jump, for the film itself and also for the judging.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
My partner suggested to send a Rule 11 letter and have you sanctioned. But I didn't want to jump to that immediately.
Các cộng sự của tôi kiến nghị phản ứng tốt nhất là là gửi lại thư quy tắc về thủ tục dân dụng và khiến anh bị xử phạt, nhưng tôi không muốn làm căng như thế.
That way, we can jump-start your defense.
Như thế thì chúng ta có thể tiến hành biện hộ cho anh ngay.
For example, because of the law of gravity, a man cannot jump off a skyscraper without harming or killing himself.
Thí dụ, vì cớ định luật về trọng lực, một người không thể nhảy từ nhà chọc trời xuống đất mà không bị thương hay chết.
Pre-order sales immediately jumped to #1 on Amazon China and other electronic commerces.
Doanh số album đặt trước đã ngay lập tức chiếm vị trí thứ #1 tại Amazon Trung Quốc và các trang mua bán trên mạng khác.
Come on, jump.
Nào, Nhảy đi.
BASE jumping is skydiving from fixed objects, like buildings, antennae, bridges and earth -- meaning mountains, cliffs.
BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi.
And when Marwood made the jump, he was covered with wasps stinging him in the face and eyes.
Và khi tới Marwood nhảy sang anh ta bị bao vây bởi ong bắp cày chích vào mặt và mắt anh ta.
Creative or spectacular goals, such as 360 degree jumps and alley-oops, are awarded with two points, as well as inflights and 6 meter throws.
Các bàn thắng có tính sáng tạo hoặc ngoạn mục, cũng như các ném trên không và cú ném bật xoay 360 độ được tính hai điểm.
And when you got those jumping meemies of yours like you always do.
Và khi anh có những biểu hiện muốn bỏ chạy cố hữu của anh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jumping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới jumping

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.