plaider trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plaider trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plaider trong Tiếng pháp.
Từ plaider trong Tiếng pháp có các nghĩa là biện hộ, kiện cáo, kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plaider
biện hộverb |
kiện cáoverb |
kiệnverb Ce dossier a été plaidé. Vụ án đó đã bị khiếu kiện. |
Xem thêm ví dụ
Alors, que plaide-t-il? Anh ta biện hộ thế nào? |
La Ligue s'efforce d'obtenir le droit de vote des femmes et lorsque leur sénateur Antonio Rafael Barceló refusee de discuter de l'affaire, Andreu, María L. de Ashford et Milagros Benet de Mewton vont plaider leur cause à Washington, DC. Liên đoàn đã tích cực trong việc cố gắng giành quyền bầu cử cho phụ nữ và khi thượng nghị sĩ địa phương của họ, ông Rafael Rafael Barceló, từ chối thảo luận về vấn đề này, Andreu, María L. de Ashford và Milagros Benet de Mewton đã đến kiện Washington, DC. |
Je n'ai pas de quoi plaider. Chuyện này không thành án. |
jusqu’à ce qu’il plaide ma cause et me fasse obtenir justice. Vì tôi quả có phạm tội với ngài. + |
Difficile de plaider l'accident. Tai nạn nghe khó thuyết phục lắm. |
Après la guerre, devenu avocat, Leo a plaidé des dizaines de fois en faveur des Témoins de Jéhovah sur la question de la liberté de culte. Sau chiến tranh, Leo trở thành luật sư và giúp Hội Tháp Canh tranh tụng trong hàng chục vụ kiện có liên quan đến tự do tín ngưỡng. |
Afin que vous puissiez plaider pour ceci. Để cô có thể viện cớ cho việc này. |
9 Plaide ta cause avec ton prochain+, 9 Hãy trình bày lý lẽ với người,+ |
Nous devons prendre position contre l’intolérance et plaider pour le respect et la compréhension entre les cultures et les traditions. Chúng ta phải chống lại thái độ cố chấp và ủng hộ lòng tôn trọng và thông cảm giữa các nền văn hóa và truyền thống. |
S'il plaide votre cause, vous serez sauvé. Nếu đạo sĩ mở lời, công lý sẽ chiến thắng. |
” Il invite donc les Juifs à plaider leur affaire à Césarée. — Actes 25:1-6, 16. Vì thế, ông bảo người Do Thái hãy trình vụ kiện ở Sê-sa-rê.—Công-vụ 25:1-6, 16. |
Tertullus, un “ orateur public ” qui plaide au nom des Juifs, l’accuse d’être le chef d’une secte et de fomenter des séditions. Lần này, “nhà diễn-thuyết” tên là Tẹt-tu-lu, biện hộ cho bên nguyên cáo người Giu-đa, tố Phao-lô là kẻ cầm đầu một giáo phái và xui dân làm loạn. |
personne ne plaide avec vérité. Chẳng ai ra tòa trong sự chân thật. |
Le plaid nous gardera tout les deux au chaud, mais je ne peux pas y arriver avec une seule main. Khăn choàng sẽ giữ ấm cho cả hai chúng ta nhưng tôi không thể làm thế chỉ với một tay được. |
Non, j'ai plaidé trop d'affaires pour tomber dans le panneau. Không, tôi đã có quá nhiều vụ xử để bị lừa vì chuyện này rồi. |
Après avoir éprouvé le poids de tous ses péchés pendant trois jours et trois nuits, il se repent et plaide avec le Sauveur pour obtenir sa miséricorde. Sau khi cảm thấy gánh nặng của tất cả tội lỗi của mình trong ba ngày ba đêm, ông đã hối cải và khẩn nài Đấng Cứu Rỗi xin có lòng thương xót đối với ông. |
Les garçons ont protesté, se sont plaints et ont plaidé, mais en vain. Chúng phản đối, chúng phàn nàn, chúng cãi lẽ, nhưng cũng vô ích. |
L'un des quatre agresseurs a plaidé coupable et fut condamné à une peine de prison à 32 ans pour viol et assassinat. Một trong bốn kẻ tấn công bị cáo buộc đã phạm tội hiếp dâm và giết người và bị kết án 32 năm tù. |
“ J’espère que mon fils comprendra ma situation, plaide le père d’un adolescent japonais. Một người cha Nhật có con vị thành niên nói: “Tôi hy vọng con tôi sẽ hiểu tình cảnh của tôi. |
Le 31 octobre 2006, il a été l'un des douze parlementaires à soutenir l'appel des partis gallois Plaid Cymru et écossais Scottish National Party, pour une enquête sur la guerre en Iraq. Ngày 31.10.2006, Jackson là một trong số 12 dân biểu đảng Lao động ủng hộ lời kêu gọi mở cuộc điều tra về chiến tranh Iraq của đảng Plaid Cymru và đảng Quốc gia Scotland. |
J'accepte si on négocie pour qu'il plaide coupable. Sẽ có cam kết nếu ông ta nhận tội. |
Il est le Sauveur qui a donné sa vie pour nous et qui plaide notre cause auprès du Père. Ngài là Đấng Cứu Rỗi đã hy sinh mạng sống của Ngài cho chúng ta và Ngài bênh vực lý lẽ của chúng ta trước Đức Chúa Cha. |
« Si quelqu’un veut plaider contre toi, et prendre ta tunique, laisse-lui encore ton manteau. “Nếu ai muốn kiện ngươi đặng lột cái áo vắn, hãy để họ lấy luôn cái áo dài nữa. |
Plus tard dans l'année, Gotti plaide coupable pour le vol de marchandises de Northwest Airlines et il est condamné à trois ans au Pénitencier Fédéral de Lewisburg. Cuối năm đó, Gotti đã nhận tội ăn cắp hàng của Northwest Airlines và bị kết án ba năm tù tại Lewisburg Federal Penitentiary. |
Je souhaite plaider non coupable. Tôi muốn bào chữa mình vô tội. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plaider trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới plaider
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.