plafond trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plafond trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plafond trong Tiếng pháp.
Từ plafond trong Tiếng pháp có các nghĩa là trần, mui, đáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plafond
trầnnoun Plâtrez murs et plafonds, colmatez fissures et trous. Tô tường và trần nhà, trét kín các kẽ hở và lỗ thủng. |
muinoun (trần bức vẽ trần nhà) |
đáynoun |
Xem thêm ví dụ
Les autres scènes sur le plafond reflètent le chaos bondé du monde qui nous entoure. Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta. |
Quand ce sera le cas, les chiffres dépasseront le plafond. Nếu có, nó sẽ vượt quá khổ. |
le plafond des murs était défini par la fonction f de xy est égal à x plus y au carré, et la base de cet édifice, ou le contour de ses murs était défini par le trajet où nous avons un cercle avec un rayon de 2, et on descend l'axe des y, on vire à gauche, et on suis l'axe des x. Voilà ce qu'était notre édifice. Ở video trước, chúng ta đã tìm cách tính diện tích bề mặt các bức tường được tạo bởi mặt trần của các bức tường được xác định bởi hàm f của xy bằng x cộng với bình phương y, và sau đó là đáy hoặc các đường viền của các bề mặt, được xác định bởi đường tròn của bán kính 2 cùng ở đây trong trường hợp này. |
Vous pouvez le regarder d'en haut, depuis le plafond. Bạn có thể nhìn từ phía trên, từ trần nhà. |
Il y avait un globe de la taille d'un pamplemousse au plafond, pour que la visite soit surveillée en direct par l'Unité Anti-terroriste de la Virginie de l'Ouest. Có một quả cầu cỡ quả bưởi trên trần đảm bảo cuộc thăm nuôi được theo dõi bởi Cục phòng chống Khủng bố ở Tây Virginia. |
Et les métallurgistes, pour la plupart, font des conduits derrière le plafond et des trucs comme ça. Các công nhân luyện kim, chủ yếu làm ống dẫn đằng sau trần nhà và các đồ điện. |
Devant leurs yeux, un chien monstrueux remplissait tout l’espace entre le sol et le plafond. Trước mặt bốn đứa là một con chó quái vật, tấm thân lấp hết khoảng không từ sàn tới trần. |
C'est un défi : comment faire un plafond sans aucune planche droite pour nous appuyer dessus ? Đó là một thách thức: làm trần nhà thế nào đây nếu bạn không có những tấm ván phẳng? |
Parfois, me dit- elle, avant que ces gens n'arrivent elle pouvait halluciner des carreaux roses et bleus sur le sol, qui semblaient monter au plafond. Thỉnh thoảng, bà ấy nói, trước khi nhìn thấy người bà ấy có thể gặp ảo giác về những hình vuông hồng và xanh trên sàn, và sàn thì dường như nối với trần nhà. |
Ces vieux murs diraient merci de ce que quatorze couches de peinture ont été grattées du plafond et remplacées par un lissage et une belle couche toute neuve. Những bức tường cũ này sẽ nói lên lời cám ơn vì 14 lớp sơn đã được cạo khỏi trần nhà, rồi được đắp và sơn một lớp sơn mới đẹp. |
Mate pas le plafond, regarde-moi! Đừng nhìn trần nhà nữa |
Le plancher, le plafond, et le côté, sont tout de travers. Sàn nhà, trần nhà, và bên cạnh, tất cả đều bị thất bại. |
Nous vous recommandons de vous renseigner auprès de votre opérateur pour en savoir plus sur ses méthodes de mesure et le plafond de votre forfait. Bạn nên liên hệ với nhà mạng để biết phương pháp đo lường và giới hạn gói dữ liệu của mình. |
« Par une fin d’après-midi, je nageais dans le centre sportif de Deseret en regardant le plafond tandis que je faisais plusieurs longueurs sur le dos. “Vào một buổi trưa nọ tôi đang bơi ở phòng tập thể dục Deseret Gym, và mắt nhìn lên trần nhà trong khi bơi ngửa theo bề ngang của hồ bơi. |
J'entends à travers le plafond. Tôi có thể nghe qua trần nhà mình đấy. |
(Vidéo): je nettoie les ventilateurs de plafond avec ça et j'élimine les toiles d'araignée de ma maison, je le fais de cette façon. Nam: Tôi có thể lau quạt trần bằng cái đấy và quét được mạng nhện ra khỏi nhà -- tôi làm như thế. |
Vise aussi haut que le plafond. Nhắm cao, thẳng vào cái trần nhà ấy. |
Sur Wooster Street, dans un bâtiment aux couloirs grinçants, avec le loft aux plafonds de 3 mètres, la chambre noire avec trop d'éviers, sous les lumières colorés, elle a trouvé un message, punaisé au mur, reste d'un temps d'avant les tours, d'un temps avant les bébés. Và trên đường Wooster, trong tòa nhà với hành lang kẽo kẹt và gác xép với trần 12 ft (3.6m) và phòng tối với những cái chậu dưới ánh sáng cân bằng màu, cô tìm được mẩu ghi chú, đính lên tường với một cái ghim, nó ở đây một thời gian trước tòa tháp trước khi có những đứa trẻ. |
Ils ont acheté une machine à laver, pas très élaborée mais qui marchait toute la journée toute seule et des ampoules brillantes qui pendaient de chaque plafond. Họ đã mua một cái máy giặt tự động chạy suốt ngày dù cái máy cũng chẳng có gì kiểu cách, và những cái bóng đèn sáng rực lủng lẳng từ mỗi trần nhà. |
Qui est capable d'accrocher un corps au plafond? Ai lại đặt một thi thể lên trần nhà? |
Sûrement, pensa Kham en regardant les jeux d’un lézard au plafond. Dĩ nhiên phải có’. Khâm nghĩ ngợi trong khi nhìn một con thằn lằn bò trên trần nhà. |
Par exemple, si vous souhaitez effectuer un paiement de 300 € avec votre carte à usage unique, sélectionnez un plafond de prélèvement de 301 €. Ví dụ: nếu bạn muốn tính phí 300 đô la cho thẻ của mình, hãy chọn 301 đô la làm hạn mức cho thẻ dùng một lần của bạn. |
Regardons ensemble ce fameux plafond, et nous y verrons la narration à l'échelle globale. Hãy xem trần nhà này và câu chuyện đang lan khắp thế giới. |
« Imagine : quelqu’un te dit qu’il y a eu une explosion dans une imprimerie, que l’encre a éclaboussé les murs et les plafonds, et qu’un dictionnaire complet s’est formé. “Hãy hình dung ai đó nói với bạn rằng có một vụ nổ tại một xưởng in làm mực in văng tung tóe lên tường và trần nhà, rồi tạo nên một cuốn từ điển. |
Parce que, même avec un tel plafond en place, le FMI aurait pu poursuivre l'émission, l'émission massive de DTS en 2009, an ajoutant encore 200 milliards de dollars en DTS en 2014. Bởi vì dù cho có giới hạn đó đi chằng nữa, IMF cũng có thể tiếp tục phát hành thêm -- sau lượng tiền SDR khổng lồ năm 2009 đó -- khoảng 200 tỷ đô-la SDR nữa vào năm 2014. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plafond trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới plafond
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.