plage horaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plage horaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plage horaire trong Tiếng pháp.
Từ plage horaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là đơn vị thời gian, khoảng thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plage horaire
đơn vị thời gian
|
khoảng thời gian
|
Xem thêm ví dụ
Les heures de fin "00:00" et "24:00" sont équivalentes. Elles sont toutes les deux autorisées dans une plage horaire. 00:00 và 24:00 tương đương nhau và cả hai đều là thời gian kết thúc được chấp nhận cho phạm vi giờ. |
Et, très vite, j'ai fait une listes des choses qui m'intéressaient, je les ai hiérarchisées, divisées en plages horaires et j'ai fait un emploi du temps, comme à l'école primaire. Và tôi nhanh chóng lập ra danh sách những thứ mình thấy thú vị , xếp chúng theo thứ tự, chia chúng thành các khoảng thời gian và lập một kế hoạch , y như hồi tiểu học. |
Lorsque la plage horaire de votre ajustement est terminée, les enchères standards de votre campagne sont réactivées, sauf si vous avez défini d'autres ajustements (pour des appareils ou des zones géographiques, par exemple). Khi hết khoảng thời gian điều chỉnh giá thầu, giá thầu chiến dịch thông thường của bạn sẽ được khôi phục trừ khi bạn đã đặt điều chỉnh khác (ví dụ: cho các thiết bị hoặc vị trí). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plage horaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới plage horaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.