phobia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ phobia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phobia trong Tiếng Anh.
Từ phobia trong Tiếng Anh có các nghĩa là ám ảnh sợ, nỗi sợ, Ám ảnh sợ hãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ phobia
ám ảnh sợnoun |
nỗi sợnoun Did Crane ever talk about fear or phobias? Crane có bảo giờ nỗi về sợ hãi hay nỗi sợ hãi bất thường không? |
Ám ảnh sợ hãinoun (type of anxiety disorder) |
Xem thêm ví dụ
Anxiety disorder List of phobias /ˌsaɪnəˈfoʊbiə/ SY-nə-FOH-bee-ə Mavissakalian & Barlow (1981), pp. 2 Rentz et al. (2003), pp. 1338 "Eliminating rabies in India through awareness, treatment and vaccination". Rối loạn lo âu Danh sách các hội chứng sợ ^ Mavissakalian & Barlow (1981), pp. 2 ^ Rentz et al. (2003), pp. 1338 ^ “Eliminating rabies in India through awareness, treatment and vaccination”. |
The students were asked to fill out questionnaires that assessed whether they had attention-deficit hyperactivity disorder ( ADHD ) , depression , social phobia or abnormal feelings of hostility . Học sinh được yêu cầu điền vào bảng câu hỏi đánh giá xem chúng có bị rối loạn khả năng tập trung ( ADHD ) , trầm cảm , chứng sợ xã hội hoặc thái độ chống đối không bình thường . |
Women are twice as likely to suffer from specific phobias than men. Phụ nữ có nguy cơ mắc chứng ám ảnh chuyên biệt gấp hai lần nam giới. |
In four hours he had a huge cure rate of people who had phobias. Trong bốn giờ ông đã chữa được một số lượng lớn người mắc những bệnh ám ảnh. |
I do have this phobia Tôi bị cái bệnh đấy đấy |
If your phobia is severe , medications can help control the anxiety , allowing you to focus on treatment strategies . Nếu ám ảnh của bạn là nghiêm trọng , thuốc có thể giúp kiểm soát lo lắng , cho phép bạn tập trung vào các chiến lược điều trị . |
Hemophobia may also be associated with health phobias including hypochondriasis and nosophobia . Chứng sợ máu cũng có thể là liên quan đến các ám ảnh sức khỏe bao gồm bệnh tưởng và chứng sợ mắc bệnh . |
As for the speech phobia Còn chuyện sợ hãi trước đám đông |
The field of medicine is popularly associated with gruesome images of spilled blood , particularly in television and movies , which may help to perpetuate such phobias . Các lĩnh vực y khoa thường gắn liền với hình ảnh khủng khiếp của máu chảy , đặc biệt trong truyền hình và phim ảnh , có thể làm ghi nhớ mãi những ám ảnh như vậy . |
Hemophobia and other blood-injection-injury phobias frequently cause a drop in blood pressure and heart rate . Chứng sợ máu và những ám ảnh máu - chích - chấn thương thường gây hạ huyết áp và nhịp tim . |
It lists 5 subtypes of phobias. Nó liệt kê 5 phân nhóm ám ảnh. |
Asks all kinds of things about phobias. Hỏi mọi thứ về ám ảnh. |
Wilhelm Stekel (1908) also associated train phobia with rocking sensation, but in addition to libido repression, he associated it with the embarrassment with the reminiscences of the rocking sensation of the early childhood. Wilhelm Stekel (1908) cũng liên quan đến nỗi ám ảnh của tàu với cảm giác rung lắc, nhưng ngoài sự ức chế ham muốn tình dục, ông còn liên kết nó với sự bối rối với những hồi tưởng về cảm giác rung lắc của thời thơ ấu. |
Hemophobia is often related to other phobias . Chứng sợ máu thường liên quan với những ám ảnh khác . |
Maybe you healed my phobia with your hands. Biết đâu cô đã chữa lành bệnh sợ phòng kín của tôi bằng đôi tay. |
Did Crane ever talk about fear or phobias? Crane có bảo giờ nỗi về sợ hãi hay nỗi sợ hãi bất thường không? |
Like many phobias, lilapsophobia is caused by an unwanted experience, specifically tornadoes or hurricanes that cause injuries, destruction, or loss of loved ones to self or others they know. Giống như nhiều ám ảnh khác, hội chứng sợ lốc xoáy được sinh ra từ một trải nghiệm không mong muốn, đặc biệt là gặp phải những cơn lốc xoáy hoặc cơn bão gây ra nhiều thương tích, phá hủy hoặc khiến ai đó phải mất người thân mà họ biết. |
The condition was officially recognized in 1994 in the DSM-IV (Diagnostic and Statistical Manual, 4th edition) as a specific phobia of blood/injection/injury type. Hội chứng sợ kim tiêm đã được chính thức công nhận vào năm 1994 trong DSM-IV (Cẩm nang chẩn đoán và thống kê, ấn bản thứ 4) như một ám ảnh cụ thể về loại máu / tiêm / thương tích. |
Although nomophobia does not appear in the current Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders, Fifth Edition (DSM-5), it has been proposed as a "specific phobia", based on definitions given in the DSM-IV. Mặc dù hội chứng lo sợ khi không có điện thoại không xuất hiện trong Cẩm nang chẩn đoán và thống kê hiện tại của Rối loạn tâm thần, Ấn bản lần thứ năm (DSM-5), nó đã được đề xuất là một dạng "ám ảnh cụ thể", dựa trên các định nghĩa được đưa ra trong DSM-IV. |
He had a blood phobia, and even refused to bathe his kitten, afraid he might scald it. Anh ta bị ám ảnh máu, và thậm chí từ chối tắm cho mèo con của mình, sợ rằng anh ta có thể làm hại nó. |
So two dogs, raised in the same household, exposed to the very same things, one may develop, say, a debilitating fear of motorcycles, or a phobia of the beep of the microwave, and another one is going to be just fine. Nếu có 2 chú chó, được nuôi cùng nhà, đối mặt những tình huống giống nhau, một chú có thể mắc chứng suy nhược do sợ xe máy, hoặc cuồng sợ tiếng bíp lò vi sóng, còn chú kia hoàn toàn bình thường. |
The phobia can take on several forms but revolves around common themes: The most common reason for some degree of this phobia is the fear of spreading foodborne illnesses, through either undercooked foods, improperly prepared or cleaned foods, or concern about understanding the basic rules for proper preparation and storage of foods. Các ám ảnh có thể diễn ra dưới nhiều hình thức khác nhau nhưng nó thường xoay quanh các chủ đề phổ biến: Lý do phổ biến nhất đối với một số mức độ ám ảnh nấu ăn là nỗi sợ lây lan các dịch bệnh do thực phẩm gây ra, ví dụ như thức ăn chưa nấu chín, thức ăn đã được chuẩn bị hoặc làm sạch không đúng cách hoặc lo ngại về các quy tắc cơ bản để chuẩn bị và bảo quản thực phẩm. |
I have a phobia of wolves! Tôi có chung nỗi sợ hãi với anh |
Fear of falling Acclimatization Head for heights List of phobias Juan, M. C.; et al. (2005). Fear of falling Acclimatization Head for heights List of phobias ^ Juan, M. C. và đồng nghiệp (2005). |
In 1993 it was reported that about 2.5 million people in Great Britain have telephone phobia. Năm 1993, có khoảng 2,5 triệu người ở Anh bị ám ảnh qua điện thoại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phobia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới phobia
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.