perdre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perdre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perdre trong Tiếng pháp.
Từ perdre trong Tiếng pháp có các nghĩa là mất, thua, phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perdre
mấtverb L'ambulance a perdu le contrôle et a failli écraser un piéton. Xe cứu thương mất lái và suýt nữa cán phải một người đi bộ. |
thuaverb Je ne perdrai pas ! Tôi không thua đâu! |
phíverb Ne perds pas ton temps avec ces babioles. Cô không được phí phạm thời gian Với mấy cái mớ vộ dụng đó. |
Xem thêm ví dụ
Pour avoir suffisamment de temps à consacrer aux activités théocratiques, nous devons identifier les choses qui nous font perdre du temps et en réduire le nombre. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
Dëpëche-toi de me trouver quelque chose de neut à porter, ou ton mari va perdre patience. Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi. |
Nous ne devons plus perdre de temps. Chúng ta không thể lãng phí bất kỳ giây phút nào nữa. |
Le prêtre t'amène de l'orphelinat pour perdre ta virginité? Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không? |
Je vais sûrement vous perdre de l'autre côté. Có lẽ tôi sẽ mất liên lạc cho tới khi tôi đến được bên kia. |
Pourquoi vous nous faites perdre du temps inutilement?! Sao cô phí phạm thời gian quá vậy? |
Oui, mais à l'époque, je n'avais rien à perdre. Nhưng trước đây tớ không có gì để mất. |
Si l'évasion mentale était une machine à sous, elle serait comme la probabilité de perdre 50 $, 20 $ ou 1 $. Nếu sự lơ đễnh của đầu óc là một cái máy đánh bạc, bạn có thể mất từ 50 đô la, 20 đô la hoặc 1 đô la. |
C'est dur de perdre la maison dans laquelle on a vécu toute sa vie. Thật khó khăn khi mất ngôi nhà mình đã sống từ bé. |
Lorsque la leçon commence à l’heure et que les élèves voient qu’il n’y a pas de temps à perdre, cela leur donne le sentiment qu’ils vont quelque part. Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích. |
» Un adolescent peut perdre encore plus confiance en lui en cas d’acné. Khi bị nổi mụn trên mặt thì các em có thể càng tự ti hơn. |
Cet état d’esprit nous protège contre l’envie, le ressentiment et l’impression que tout nous est dû — des sentiments qui pourraient éloigner les gens de nous et nous faire perdre notre joie. Thái độ này bảo vệ chúng ta khỏi khuynh hướng ích kỷ, ghen tị hoặc oán giận, là những cảm xúc làm người khác xa lánh mình và cướp đi niềm vui trong đời sống. |
Et, à nouveau, c'est un spectre: quand vous allez dans cette direction, vous allez perdre du poids, vous vous sentirez mieux et votre santé sera meilleure. Một lần nữa, đây là một khi bạn đi theo hướng này, bạn sẽ giảm cân, bạn sẽ cảm thấy tốt hơn và có sức khỏe tốt. |
C’est un désir juste de vouloir perdre cette habitude. Các anh chị em cần có ước muốn ngay chính để thay đổi thói quen này. |
Je dois être en train de perdre la main. Chắc anh đã... mất cảm giác yêu. |
Je ne vais pas perdre une minute. Em sẽ không lãng phí một khoảnh khắc nào nữa. |
❖ Simplifiez : “ Ce que les familles risquent de perdre dans cette frénésie insensée, a écrit la revue Newsweek, c’est l’âme de l’enfance et les joies de la vie de famille. ❖ Hãy đơn giản hóa: Tạp chí Newsweek viết: “Trong thế giới quay cuồng này, điều mà các gia đình có nguy cơ đánh mất là sự hồn nhiên của tuổi thơ và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình”. |
Une bourde, et j'ai failli perdre la partie. Tôi sẽ lấy điện thoại của ông và cả cái laptop |
Te sauve pas, tu vas te perdre. Fiona, đừng chạy. |
» (Rires) Et il a répondu : « Madame, je veux seulement vous éviter de perdre votre enfant. nó có nghĩa ra sao. (Cười) Và ông ấy nói: "Thưa cô, tôi chỉ không muốn cô bị sảy thai'' |
J'ai la sensation de la perdre un peu plus chaque jour. Tôi cảm giác như tôi mất bà ấy mỗi ngày nhiều hơn một chút. |
Parce que je suis un idiot et un égoïste et je suis tellement fou de toi et je ne veux pas te perdre. Bởi vì anh là một thằng ngốc và cũng là một thằng ích kỉ anh yêu em quá nhiều nên không thể để mất em. |
Que faire pour que ça cesse sans perdre la fille? Làm sao để làm cho cảnh sát dừng tìm kiếm, trong khi vẫn thu được lợi nhuận từ cô bé? |
Pourquoi est- ce que j’étais disposée à perdre une vie calme et à prendre des risques pour favoriser les intérêts du Royaume dans l’un des derniers bastions du marxisme-léninisme ? Tại sao tôi lại hy sinh cuộc sống tiện nghi và liều lĩnh phát huy quyền lợi Nước Trời ở một nước như thế? |
Ne risquent- ils pas de se sentir inutilement coupables et de perdre leur joie? Phải chăng điều này có thể khiến họ cảm thấy áy náy và làm họ mất vui đi? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perdre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới perdre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.