décourager trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ décourager trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ décourager trong Tiếng pháp.
Từ décourager trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm chán nản, làm nản chí, làm nản lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ décourager
làm chán nảnverb |
làm nản chíverb |
làm nản lòngverb Mais je ne me suis pas laissé décourager. Nhưng tôi không để cho điều đó làm nản lòng mình. |
Xem thêm ví dụ
Il peut également se servir du découragement, par exemple en vous donnant le sentiment que vous n’êtes pas assez bien pour plaire à Dieu (Proverbes 24:10). Qu’il agisse en “ lion rugissant ” ou en “ ange de lumière ”, son défi reste le même : il affirme que, face à des épreuves ou à des tentations, vous cesserez de servir Dieu. (Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời. |
Mais je ne me suis pas laissé décourager. Nhưng tôi không lấy thế làm nhụt chí. |
Pourquoi les serviteurs de Dieu doivent- ils absolument lutter contre le découragement causé par le Diable? Tại sao dân sự Đức Chúa Trời rất cần phải chống lại sự nản chí do Ma-quỉ gây ra? |
Cela risquerait de décourager ceux qui ont besoin d’un peu de temps pour rassembler leurs idées. Điều đó có thể làm nản lòng những người cần chút thời gian để sắp đặt ý tưởng của họ. |
comportent de temps à autre des articles utiles pour lutter contre le découragement. có đăng những bài giúp chống lại sự nản lòng. |
Cet opportuniste rusé sait que le découragement peut nous affaiblir et nous rendre ainsi vulnérables (Proverbes 24:10). Là kẻ lợi dụng quỉ quyệt, hắn biết sự buồn nản có thể làm chúng ta yếu đi về thiêng liêng và dễ bị sa ngã. |
b) Pourquoi ne devrions- nous pas nous décourager de ne pas pouvoir faire autant que nous le voudrions ? b) Tại sao chúng ta chớ nên nản lòng nếu hoàn cảnh hạn chế những gì chúng ta có thể làm được? |
À l’évidence, l’indifférence, l’absence de résultats ou un certain nombre d’autres problèmes peuvent constituer de redoutables causes de découragement. Chắc chắn, sự lãnh đạm, thiếu kết quả trong thánh chức, hay những vấn đề khác nhau có thể là nguồn cội đưa đến sự ngã lòng. |
À notre époque, cette ‘résurrection’ a correspondu au rétablissement des serviteurs de Dieu qui, de leur état de découragement et de quasi-inactivité, se sont retrouvés en vie, pleins de dynamisme: ils étaient en mesure de se dépenser pleinement dans le service de Jéhovah. “Sự sống lại” thời nay tương ứng với việc phục hưng dân Đức Chúa Trời ra khỏi trạng thái chán nản, gần như ngừng hoạt động, bước sang một trạng thái sống động, hào hứng trong đó họ có thể đóng trọn vai trò trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va. |
18 Et si un péché grave, caché, dérange votre conscience et vous décourage de respecter l’offrande de votre personne à Dieu ? 18 Còn nếu vì giấu giếm một tội nặng mà bạn bị lương tâm dày vò, làm suy giảm quyết tâm sống đúng với sự dâng mình cho Đức Chúa Trời thì sao? |
Cela cause en nous des sentiments de frustration, de découragement, d’apitoiement sur soi, d’isolement et de solitude. Điều này gây ra những cảm nghĩ thất vọng, chán nản, tự thương hại, cô lập, và cô đơn. |
6 Toutefois Dieu, qui console ceux qui sont découragés+, nous a consolés par la présence de Tite, 7 non seulement par sa présence mais aussi par la consolation qu’il a reçue de vous, car il nous a fait part de votre vif désir de me revoir, de votre profond chagrin et de votre intérêt sincère* pour moi ; et cela m’a donné encore plus de joie. 6 Nhưng Đức Chúa Trời, đấng an ủi những người ngã lòng,+ đã an ủi chúng tôi qua sự hiện diện của Tít; 7 không chỉ qua sự hiện diện của anh ấy thôi, mà cũng qua sự an ủi anh ấy nhận được bởi anh em, vì anh ấy có kể cho chúng tôi về việc anh em mong mỏi được gặp tôi, về nỗi buồn rầu của anh em và lòng quan tâm chân thành* của anh em đối với tôi; vì thế, tôi càng vui mừng hơn. |
Un mot d’encouragement sincère permettra à ces compagnons âgés de “ se glorifier ” de leur service sacré, plutôt que de se décourager en faisant des comparaisons avec ce que d’autres chrétiens parviennent à réaliser ou avec ce qu’eux- mêmes ont accompli dans le passé. — Galates 6:4. Lời khích lệ chân thật có thể giúp người cao niên tìm được lý do vui mừng trong thánh chức, nhờ đó họ không so sánh mình với những gì các tín đồ khác làm được hoặc với những gì họ đã thực hiện trong quá khứ, những so sánh như thế khiến họ nản lòng.—Ga-la-ti 6:4. |
Encourager les assistants à s’imaginer dans le monde nouveau, surtout face aux épreuves qui peuvent les décourager. Khuyến khích cử tọa hình dung mình trong thế giới mới, đặc biệt khi thử thách gây nản lòng. |
Demandons- leur comment ils ont pu surmonter des obstacles sans se décourager. Hãy hỏi họ làm thế nào họ đã vượt qua được những trở ngại mà không nản lòng. |
Une personne qui vient de perdre un poste intéressant ou qui est au chômage depuis un bon moment peut facilement sombrer dans le découragement. Nếu bị mất một việc làm tốt hoặc thất nghiệp lâu ngày, chúng ta rất dễ nản lòng. |
Le stress et les soucis ont commencé à peser lourd, et elle est entrée dans une période de découragement et de dépression. Sự căng thẳng và lo lắng đã bắt đầu trở thành một gánh nặng đối với chị, rồi chị rơi vào một thời kỳ chán nản và trầm cảm. |
J’ai demandé à Willard : « Ne vous êtes-vous jamais découragé, ayant été son instructeur au foyer depuis si longtemps ? » Tôi hỏi Willard: “Có bao giờ anh trở nên nản lòng với tư cách là thầy giảng tại gia của anh ấy trong một thời gian dài như vậy không?” |
J’avais encore besoin de formation, et j’aurais pu me décourager. Tôi còn cần được huấn luyện nhiều và có thể sinh ra chán nản. |
17 Le découragement peut saper notre endurance et nuire à notre attachement à Dieu. 17 Sự nản lòng có thể làm suy yếu sự nhịn nhục và gây ảnh hưởng tai hại cho sự tin kính của chúng ta. |
Certains parmi les esclaves seraient- ils découragés, voire mécontents de ce retard apparent* ? Liệu một số đầy tớ sẽ trở nên nản lòng, thậm chí bực dọc vì chủ dường như chậm trễ hay không? |
Aujourd’hui encore, Satan se sert de mensonges pour décourager les serviteurs de Jéhovah. Sa-tan dùng những lời nói dối để làm nản lòng các tôi tớ của Đức Giê-hô-va thời nay. |
Jérémie n’a pourtant pas cédé au découragement. Tuy nhiên, Giê-rê-mi đã không để cho sự chán nản lấn át ông. |
Ils peuvent, au contraire, faire prendre conscience à leurs compagnons découragés que la charge des disciples de Jésus est légère. Thay vì thế, các trưởng lão cần giúp đỡ những anh em cùng đạo đang ngã lòng nhận thức rằng gánh của môn đồ Chúa Giê-su là nhẹ nhàng. |
Lorsque je l’ai rencontrée un jour par hasard dans la rue, j’ai remarqué que les années de solitude et de découragement avaient marqué son visage, autrefois beau. Trong một dịp tình cờ gặp lại chị ấy trên đường phố, tôi thấy rằng những năm tháng cô đơn và chán nản đã hằn lên gương mặt có thời đã rất xinh đẹp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ décourager trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới décourager
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.