percutant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ percutant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percutant trong Tiếng pháp.
Từ percutant trong Tiếng pháp có các nghĩa là đanh thép, va đập, đạn va nổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ percutant
đanh thépadjective (nghĩa bóng) đanh thép) |
va đậpadjective |
đạn va nổadjective |
Xem thêm ví dụ
Vous diffusez une campagne composée d'annonces illustrées percutantes indiquant toutes les informations utiles (à savoir la date, l'heure et le lieu de l'événement). Bạn đang chạy chiến dịch có quảng cáo hình ảnh sinh động chia sẻ ngày, giờ và vị trí của sự kiện — tất cả các thông tin mà người hâm mộ âm nhạc cần biết để có mặt tại sự kiện. |
Les annonces bumper sont de brèves vidéos qui vous permettent de toucher davantage de clients et d'améliorer la notoriété de votre marque, à l'aide de messages courts et percutants. Quảng cáo đệm là các video ngắn cho phép bạn tiếp cận nhiều khách hàng hơn và nâng cao nhận thức về thương hiệu bằng cách sử dụng các thông điệp ngắn, dễ nhớ. |
Pour chaque groupe d'annonces, rédigez 3 à 5 annonces percutantes en rapport avec les mots clés du groupe d'annonces concerné. Viết 3-5 quảng cáo hấp dẫn cho mỗi nhóm quảng cáo có liên quan đến các từ khóa trong nhóm quảng cáo đó. |
Rédiger une annonce percutante pour les campagnes intelligentes Viết quảng cáo hiệu quả cho chiến dịch Thông minh |
D’après Daniel 2:34, 35, 45, la pierre qui frappe l’image et la broie représente (Har-Maguédôn ; les messages de jugement percutants proclamés par le peuple de Dieu ; le Royaume messianique). [si p. 142 § 20, p. Phù hợp với Đa-ni-ên 2: 34, 35, 45, hòn đá đập tan và nghiền nát pho tượng biểu hiệu cho (Ha-ma-ghê-đôn; thông điệp phán xét gay gắt do dân sự Đức Chúa Trời loan báo; Nước của Đấng Mê-si). [Đọc Kinh Thánh hàng tuần; xem dp trg 61 đ. |
Et si on prenait un slogan percutant? Thế một khẩu ngữ kiểu gắt gỏng thì sao? |
L'ironie verbale réside là où ce que l'on veut dire est le contraire de ce qui est dit, alors que le sarcasme ajoute une d'attitude quelque peu percutante. Lời châm biếm là bất cứ khi nào ẩn ý trái ngược với điều được nói, Trong khi sự chế nhạo còn có thái độ công kích. |
13 Jésus combinait parfois les méthodes, associant exemples et questions percutantes. 13 Đôi khi Chúa Giê-su phối hợp các phương pháp dạy dỗ bằng cách đặt câu hỏi gợi suy nghĩ lồng trong các minh họa. |
C'est une expérience percutante. Đó là một trải nghiệm mạnh mẽ. |
C'est une question vraiment percutante. Ça l'était en tout cas pour nous à ce moment-là, car nous l'associons à ces histoires vécues par certains habitants de Détroit, et par beaucoup de familles afro-américaines habitant dans des villes du Midwest, Détroit par exemple. Vậy đó, câu hỏi đó thật sự mãnh liệt, và chắc chắn nó có ảnh hưởng khá lớn đến chúng tôi vào thời điểm này, khi bạn kết nối nó tới câu chuyện của một số người dân Detroit, và thật ra là của rất nhiều gia đình người Mỹ gốc Phi đang sống ở những thành phố vùng Trung Tây như Detroit. |
(Matthieu 23:24.) Cette hyperbole était particulièrement percutante. (Ma-thi-ơ 23:24) Cách dùng hình ảnh ngoa dụ này có tác động đặc biệt mạnh mẽ. |
Faisant usage d’une prose percutante, Milton rédige une justification de cette décision, ce qui lui permet de devenir un des porte-parole du gouvernement de Cromwell. Bằng lời văn đầy sức thuyết phục, Milton bênh vực hành động này và trở thành một phát ngôn viên cho chính quyền Cromwell. |
De fait, ils renferment des messages de jugement percutants (symbolisés par des sonneries de trompettes, des plaies et des bols contenant la colère divine) contre les divers éléments du système de choses de Satan. Những chương này chứa thông điệp phán xét mạnh mẽ (được tượng trưng bởi tiếng loa, tai nạn và những bát thạnh nộ của Đức Chúa Trời) giáng trên nhiều phần tử của hệ thống mọi sự của Sa-tan. |
Ces données vous permettent de créer de posts plus percutants à l'aide de Google ainsi que des annonces pour susciter l'intérêt de vos clients. Các cụm từ này sẽ giúp bạn tạo ra Bài đăng hấp dẫn hơn trên Google và thậm chí tạo ra Quảng cáo hiệu quả hơn để thu hút khách hàng. |
Pour pouvoir toucher des clients potentiels sur les appareils mobiles, vos annonces doivent être pertinentes, percutantes et informatives. Để kết nối với khách hàng tiềm năng trên các thiết bị di động, quảng cáo của bạn phải có liên quan, hấp dẫn và giàu thông tin. |
Doit-elle faire passer votre sécurité en priorité en percutant la moto, limiter le danger pour les autres en continuant tout droit, même si cela implique de percuter l'objet et sacrifier votre vie, ou choisir une solution intermédiaire et percuter le 4x4, qui a une cote de sécurité du passager élevée ? Chiếc xe sẽ ưu tiên sự an toàn của bạn bằng cách tông vào xe máy, giảm nguy hiểm cho người khác bằng cách đi thẳng, mặc dù đó nghĩa là tông vào vật lớn và hi sinh mạng sống của bạn, hay lựa chọn tông vào chiếc SUV, khi mà khả năng an toàn cho hành khách trên xe khá cao? |
L'album de Van Halen, 1984, devint un énorme succès, percutant ainsi la seconde place du Billboard album charts. Album của Van Halen, 1984 cũng là một thành công vang dội với vị trí số 2 trên bảng xếp hạng Billboard dành cho các album. |
Dans le Sermon sur la montagne, Jésus a fait une déclaration percutante au sujet de la morale sexuelle, déclaration à ne jamais oublier si l’on tient à rester intègre. — Lire Matthieu 5:27, 28. Trong Bài giảng trên núi, Chúa Giê-su đã nói những lời rất mạnh mẽ liên quan đến đạo đức tính dục, chắc chắn là một điểm mà những người giữ lòng trung kiên cần lưu ý.—Đọc Ma-thi-ơ 5:27, 28. |
” (Luc 10:37). Quel exemple percutant de ce que signifie vraiment être le prochain de quelqu’un ! (Lu-ca 10:37) Thật là một minh họa hữu hiệu cho thấy thế nào là người lân cận thật sự! |
Un raisonnement qu’Étienne a mené à une conclusion percutante en citant Isaïe : “ Le ciel est mon trône, et la terre est mon marchepied. Ê-tiên đưa ra một lời kết luận hùng hồn bằng cách trích dẫn sách Ê-sai: “Đức Giê-hô-va phán: Trời là ngai ta, đất là bệ chân ta. |
C'est percutant quand les spectateurs comprennent ça. Nếu bạn hiểu đúng thì nó rất dữ dội. |
Certaines des expériences d’apprentissage les plus importantes et les plus percutantes se produisent lorsque l’instructeur demande aux élèves de raconter des histoires tirées de leur vie personnelle qui illustrent les bénédictions qu’ils ont reçues en appliquant un principe de l’Évangile. Một số kinh nghiệm học hỏi có ý nghĩa và có ảnh hưởng mạnh mẽ nhất xảy ra khi các giảng viên mời các học viên chia sẻ câu chuyện từ cuộc sống của họ có giải thích về họ được phước nhờ vào việc sống theo một nguyên tắc phúc âm như thế nào. |
Vous pouvez également créer et diffuser des annonces vidéo percutantes, avec lesquelles les internautes auront envie d'interagir, sur YouTube et sur le reste du Réseau Display. Bạn cũng có thể tạo và chạy quảng cáo video hấp dẫn được thiết kế để tiếp cận và thu hút người xem trên YouTube và Mạng hiển thị lớn hơn. |
Nous vous recommandons de choisir un texte court et percutant, indiquant clairement où l'utilisateur sera redirigé s'il clique sur le lien. Chúng tôi khuyên bạn giữ cho các văn bản này ngắn gọn, dễ nhớ và thể hiện rõ ràng đích đến của liên kết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percutant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới percutant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.