perdrix trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perdrix trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perdrix trong Tiếng pháp.
Từ perdrix trong Tiếng pháp có các nghĩa là gà gô, đa đa, tỏi, Gà gô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perdrix
gà gônoun (động vật học) gà gô, đa đa) J'ai volé une perdrix pour nourrir mes gamins. Trộm 1 con gà gô thắng giải cho lũ con đang đói. |
đa đanoun (động vật học) gà gô, đa đa) |
tỏinoun (Allium sativum) Plante herbacée pérenne de la famille des Alliacées, cultivé pour son bulbe comestible très apprécié en gastronomie.) |
Gà gô
|
Xem thêm ví dụ
La perdrix et le lapin sont encore sûr de prospérer, comme les indigènes véritable de la terre, quel que soit révolutions se produisent. Chim đa đa và thỏ vẫn còn phát triển mạnh, giống như người bản xứ thực sự của đất, bất cứ điều gì cuộc cách mạng xảy ra. |
Je suis heureux que la perdrix se nourrir, en tout cas. Tôi vui mừng rằng chim đa đa được cho ăn, ở mức nào. |
De quelque côté que vous vous promenez dans les bois les éclats de perdrix loin sur les ailes vrombissant, secousses de la neige à partir des feuilles et des brindilles sèches en haut, qui vient de tamisage dans les rayons du soleil comme de la poussière d'or, pour cet oiseau courageux ne doit pas être effrayé par l'hiver. Cho dù bên bạn đi bộ trong rừng vỡ chim đa đa đi trên đôi cánh lăng xăng, jarring tuyết từ lá và cành cây khô trên cao, mà đi kèm chọn lọc trong những tia nắng như bụi vàng, cho chim dũng cảm này là không phải sợ hãi bởi mùa đông. |
Et une perdrix dans le poirier. Và Chúa Giê xu. |
J'adore la perdrix. Ồ, ta rất thích gà gô. |
Il n'est guère que si vous aviez vu une créature sauvage quand un lapin ou une perdrix éclats de là, seulement un naturel, aussi bien à attendre que le bruissement des feuilles. Đó là khó nếu như bạn đã nhìn thấy một sinh vật hoang dã khi một con thỏ hay chim đa đa vụ nổ đi, chỉ có một tự nhiên, như nhiều để được như mong đợi, lá xào xạc. |
J'ai volé une perdrix pour nourrir mes gamins. Trộm 1 con gà gô thắng giải cho lũ con đang đói. |
( Lepus, levipes, Pied- Léger, certains le pensent. ) Ce qui est un pays sans les lapins et perdrix? ( Lepus, levipes, ánh sáng- chân, một số suy nghĩ. ) Một quốc gia không có thỏ và là gì partridges? |
Nos bois fourmillent de tous les deux, et autour de chaque marécage peut être vu de la perdrix ou de promener lapins, assailli par des clôtures Twiggy et crin de cheval pièges, dont certains cow- boy tend. & gt; Rừng của chúng tôi tràn ngập cả hai, và trên đầm lầy mọi có thể được nhìn thấy chim đa đa hoặc thỏ đi bộ, bao vây với hàng rào Twiggy và tóc cái bẫy ngựa, một số bò- boy có xu hướng. & gt; |
Cinq renvois, quatre délits mineurs, trois falsifications d'identité, redoublement en troisième, et " une perdrix dans un poirier ". 5 lần bị đuổi học, 4 tội nho nhỏ, 3 lần làm ID giả, 2 lần nỗ lực học lại lớp 11, và một lần thử thuốc lào. |
Il nous reste une perdrix sur le feu. Ta nghĩ chúng ta có dư một con gà gô nướng. |
Quand la terre n'était pas encore tout couvert, et de nouveau vers la fin de l'hiver, lorsque le neige avait fondu sur mon versant sud et sur mon tas de bois, la perdrix est sorti du matin et du soir des bois de s'y nourrir. Khi mặt đất vẫn chưa hoàn toàn được bảo hiểm, và một lần nữa ở gần cuối của mùa đông, khi tuyết tan chảy trên sườn đồi phía Nam của tôi và về đống gỗ của tôi, các partridges của rừng buổi sáng và buổi tối để thức ăn có. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perdrix trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới perdrix
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.