pastoral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pastoral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pastoral trong Tiếng Anh.

Từ pastoral trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài thơ đồng quê, bức hoạ đồng quê, mục sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pastoral

bài thơ đồng quê

adjective

bức hoạ đồng quê

adjective

mục sư

adjective

Dad says pastor Bruce was washing her brains.
Bố nói là mục sư Bruce đã tẩy não mẹ.

Xem thêm ví dụ

She plays a gospel-singing wife of a pastor (Courtney B. Vance).
Cô đóng vai người vợ hát thánh ca của một mục sư (Courtney B. Vance).
Pope Pius XII, in his encyclical Ad Sinarum gentem on October 7, 1954, warned the Chinese pastors that a national church would no longer be Catholic.
Giáo hoàng Piô XII, trong thông điệp vào ngày 7 tháng 10 năm 1954, báo cho các linh mục Trung Quốc biết là một nhà thờ quốc gia sẽ không còn là công giáo nữa.
His father, Friedrich Bernhard Riemann, was a poor Lutheran pastor in Breselenz who fought in the Napoleonic Wars.
Cha ông, Friedrich Bernhard Riemann, là một mục sư Lutheran nghèo ở Breselenz.
In the late 1800s, the two islands were the site of a religious war when the populace of Tabiteuea North converted to Christianity and, led by a Hawaiian pastor called Kapu who had assembled a "hymn-singing army on a crusade", invaded and conquered Tabiteuea South, which had maintained traditional religious practice.
Cuối thập niên 1800, hai hòn đảo diễn ra một cuộc chiến tranh tôn giáo khi dân cư Bắc Tabiteuea cải sang Thiên chúa giáo và, dẫn đên việc một người đàn ông có tên là Kapu đã triệu tập một "đội quân đồng ca tiến hành thập tự chinh", xâm chiếm và chinh phục Nam Tabiteuea, nhằm duy trì tín ngưỡng truyền thống.
I recall seeing the pastor beat students so badly that they were covered in blood.
Tôi từng thấy ông ấy đánh đập học sinh tàn nhẫn đến nỗi người đẫm đầy máu.
Daughter of a pastor.
Con gái của một mục sư.
She became involved with the HIV/AIDS campaigns in Uganda in the 1990s, forging ties with radical pastor Martin Ssempa for abstinence-only sex education in Uganda.
Bà bắt đầu tham gia vào các chiến dịch phòng chống HIV / AIDS ở Uganda vào những năm 1990, tạo mối quan hệ với mục sư cấp tiến Martin Ssempa để giáo dục giới tính chỉ kiêng khem ở Uganda.
What moved a pastor of the Pentecostal Church to change his beliefs?
Điều gì thúc đẩy một mục sư Giáo hội Ngũ Tuần thay đổi niềm tin của mình?
As you may know, reverend Whitsell is a pastor of the Metropolitan Community Church, and he's proposing a gay freedom day to the Walnut Creek city council.
Nh ° các b ¡ n bi ¿t, Cha Whitsell là giám måc cça Metropolitan Community Church ( MÙt hÇ thÑng nhà thƯ tin lành çng hÙ ng ° Ưi Óng tính ) và ông ¥ y ang Á nghË mÙt ngày tñ do cho ng ° Ưi Óng tính t ¡ i HÙi Óng thành phÑ Walnut Creek
When the Domesday Book was compiled in 1086, much of Northern England was still recorded as wasteland, although this may have been in part because the chroniclers, more interested in manorial farmland, paid little attention to pastoral areas.
Khi Sách Domesday được biên soạn vào năm 1086, phần lớn Bắc Anh vẫn được thuật là đất hoang, song điều này có thể chỉ đúng một phần do những người biên soạn tập trung nhiều hơn vào đất trồng trang viên, ít chú ý đến các vùng chăn nuôi.
A Pastors' College was founded in 1857 by Spurgeon and was renamed Spurgeon's College in 1923, when it moved to its present building in South Norwood Hill, London.
Năm 1857, Spurgeon thành lập một học viện đào tạo các quản nhiệm, về sau đổi tên thành Đại học Spurgeon khi dời về South Norwood, Luân Đôn năm 1923.
Demonstrations in the city of Timisoara were triggered by the government-sponsored attempt to evict László Tőkés, an ethnic Hungarian pastor, accused by the government of inciting ethnic hatred.
Những cuộc tuần hành ở thành phố Timișoara phát sinh bởi nỗ lực được chính phủ ủng hộ nhằm đuổi László Tőkés, một Mục sư người Hungary, bị chính phủ buộc tội gây ra sự căm ghét sắc tộc.
Geology: Regarding the Bible account of creation, the noted geologist Wallace Pratt said: “If I as a geologist were called upon to explain briefly our modern ideas of the origin of the earth and the development of life on it to a simple, pastoral people, such as the tribes to whom the Book of Genesis was addressed, I could hardly do better than follow rather closely much of the language of the first chapter of Genesis.”
Địa chất học: Bàn về lời tường thuật của Kinh-thánh về sự sáng tạo, nhà địa chất học nổi tiếng tên là Wallace Pratt nói: “Nếu có ai kêu tôi với tư cách là một nhà địa chất học và bảo tôi giải nghĩa cách vắn tắt các tư tưởng tân thời của chúng ta về nguồn gốc của trái đất và sự phát triển của sự sống trên đất cho những người mộc mạc, quê mùa như là các chi phái mà sách Sáng-thế Ký được viết cho, thì tôi không thể làm gì hay hơn là theo sát phần lớn lối diễn tả và ngôn ngữ của Sáng-thế Ký đoạn Một”.
Other than portraits, he also painted a few history paintings in the Mannerist style and in the 1620s produced pastoral scenes of herders and shepherds.
Khác với những bức chân dung, ông cũng vẽ một vài bức tranh lịch sử theo kiểu Mannerist và trong thập niên 1620 vẽ cảnh những người chăn nuôi và người chăn cừu.
5 Pastors, priests, and religious teachers often say that it is God’s will that people suffer.
5 Linh mục, mục sư và những nhà lãnh đạo tôn giáo thường dạy rằng con người chịu khổ là do ý Chúa, hoặc số Trời.
Hallelujah. I'm a pastor.
Hallelujah, là mục sư.
He also was a pastor in New Orleans.
Tân linh mục là thành viên linh mục đoàn Tổng giáo phận New Orleans.
The second thing was, I stopped taking a salary from the church that I pastor.
Điều thứ 2 là, tôi ngừng nhận lương từ nhà thờ, nơi mà tôi làm linh mục.
This is a 2014 Nigerian drama film directed by Stanlee Ohikhuare about a young pastor's life, his journey and his fulfillments.
Đây là một bộ phim truyền hình Nigeria năm 2014 do đạo diễn Stanlee Ohikhuare đạo diễn, là câu chuyện về cuộc đời, cuộc hành trình của một mục sư trẻ.
The region is mountainous with numerous narrow valleys, making conditions poorly suited to host cities, but well-suited for pastoralism.
Đây là khu vực miền núi có nhiều thung lũng hẹp, khiến nơi đây có điều kiện không phù hợp để phát triển các đô thị, nhưng rất phù hợp cho hoạt động du mục.
I hope the girls act on their own and talk to Pastor Frydenhoej.
Tôi hy vọng các cô gái tự hành động và nói chuyện với ngài mục sư Frydenhoej.
On 18 April 1962, Luciani issued a pastoral letter, entitled "Notes on the Council", in order to alert the faithful to the structure of the proceedings and the overall purpose of the Council, chiefly, the doctrinal and practical issues.
Ngày 18 tháng 4 năm 1962, Luciani đã ban hành một bức thư mục vụ có tựa đề "Những ghi chú về Công đồng" nhằm cảnh báo các tín hữu về các cấu trúc thủ tụng tố tụng và mục đích chung của Công đồng, chủ yếu là các vấn đề học thuyết và thực tiễn.
A significant proportion of the Fula – a third, or an estimated 12 to 13 million – are pastoralists, making them the ethnic group with the largest nomadic pastoral community in the world.
Một phần đáng kể người Fula – chừng một phần ba, tức khoảng 7 tới 8 triệu người – là công việc mục súc, khiến đây trở thành dân tộc với cộng đồng du mục mục súc lớn nhất thế giới.
He was raised by an extended family of missionaries and pastors in a Christian church.
Anh được nuôi dưỡng trong một gia đình truyền giáo và mục sư mở rộng trong một nhà thờ Thiên chúa giáo.
Artistic depictions of the nativity scene since the 13th century have emphasized the humility of Jesus and promoted a more tender image of him, as a major turning point from the early "Lord and Master" image, mirroring changes in the common approaches taken by Christian pastoral ministry.
Những mô tả nghệ thuật về cảnh Giêsu giáng sinh từ thế kỷ 13 đã nhấn mạnh sự khiêm nhường của Giêsu và quảng bá một hình ảnh dịu dàng hơn về ông, như một bước ngoặt lớn từ hình ảnh "Chúa và chủ nhân" ban đầu, phản ánh những thay đổi trong cách tiếp cận phổ biến của mục vụ Kitô giáo Bộ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pastoral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.