pastime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pastime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pastime trong Tiếng Anh.

Từ pastime trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giải trí, trò tiêu khiển, trò giải trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pastime

sự giải trí

verb

Reading—once a favorite pastime—is now often viewed as a chore.
Việc đọc—trước đây là một sự giải trí thú vị, bây giờ thì thường được xem là việc mệt nhọc.

trò tiêu khiển

verb

Well, church-baiting's always been a popular pastime.
À, công kích nhà thờ là một trò tiêu khiển rất phổ biến.

trò giải trí

verb

One of his favorite pastimes was to throw rocks at our home.
Một trong những trò giải trí ưa thích của chú là ném đá vào nhà của chúng tôi.

Xem thêm ví dụ

No longer mere fantasy (opium for the masses whose real work is somewhere else), no longer simple escape (from a world defined principally by more concrete purposes and structures), no longer elite pastime (thus not relevant to the lives of ordinary people), and no longer mere contemplation (irrelevant for new forms of desire and subjectivity), the imagination has become an organized field of social practices, a form of work (in the sense of both labor and culturally organized practice), and a form of negotiation between sites of agency (individuals) and globally defined fields of possibility.
Không còn đơn thuần là hình ảnh (thuốc phiện cho quần chúng trong khi thế giới công việc thực sự diễn ra ở nơi khác), không còn lối thoát đơn giản (từ một thế giới được xác định chủ yếu bởi những mục đích và cấu trúc cứng nhắc), không chỉ là trò tiêu khiển thượng lưu (do đó không liên quan đến cuộc sống của những người bình thường) và không còn đơn thuần là chiêm niệm (không thích hợp cho các hình thức mới của ham muốn và chủ quan), sự mường tượng đã trở thành một lĩnh vực tổ chức các hoạt động xã hội, một hình thức làm việc (trong ý nghĩa của lao động và thực hành tổ chức văn hóa) và một hình thức đàm phán về những khả năng hợp tác giữa các tổ chức (cá nhân) với các lĩnh vực được xác định trên phạm vi toàn cầu.
Within her works, couples share relationships full of respect, intimacy, and mutually enjoyed pastimes.
Trong tác phẩm, các cặp đôi chia sẻ cho nhau bằng sự tôn trọng, thân mật và chơi những trò tiêu khiển lẫn nhau.
Economize - Things you should do or may even like to do, but they're not pressingly urgent (pastimes and socializing).
Economize (tiết kiệm) - Điều bạn nên làm hoặc thậm chí thích làm, nhưng nó không thúc ép khẩn cấp (trò giải trí và giao tiếp xã hội).
9 Gambling was a favorite pastime among the people when the Roman Empire was at its height.
9 Cờ bạc là một trò tiêu khiển được ưa chuộng vào thời kỳ vàng son của Đế Quốc La Mã.
It's a perennial pastime, especially around election time, but the world is complex.
Điều này lúc nào cũng tái diễn, đặc biệt là thời gian diễn ra bầu cử, nhưng thế giới phức tạp.
An emergent middle class or bourgeosie stimulated demand for luxury goods and the act of shopping came to be seen as a pleasurable pastime or form of entertainment.
Một tầng lớp trung lưu mới nổi hoặc giai cấp tư sản kích thích nhu cầu đối với hàng hóa xa xỉ và hành động mua sắm được coi là một trò tiêu khiển hay một hình thức giải trí thú vị.
"Well, yes, actually, if hard-pressed I believe I could come up with one or two pastimes that would be—'' ""Oh, shush!"""
Well, có, thực ra, nếu khó khăn tôi tin tôi có thể bày ra một hoặc hai trò tiêu khiển...” “Oh, suỵt!”
This was instrumental in the transition of football from an amateur pastime to a professional business.
Đây là công cụ trong quá trình chuyển đổi của bóng đá từ một trò tiêu khiển nghiệp dư đến một doanh nghiệp chuyên nghiệp.
Many people view gambling as a socially acceptable pastime.
Nhiều người xem cờ bạc là một trò giải trí được xã hội chấp nhận.
While there is no harm in a young person’s having a hobby or a favorite personal pastime, it would not be wise to let such interests create a permanent separation from the rest of the family.
Việc những người trẻ có thú tiêu khiển hoặc trò giải trí theo ý thích riêng thì không có gì nguy hại, nhưng nếu để những điều đó làm cho họ thường xuyên xa cách những người khác trong gia đình thì không phải là khôn ngoan.
Hunting was also considered an appropriate pastime.
Săn bắn cũng được coi là một trò tiêu khiển thích hợp.
This is a good reason for giving careful thought to our choice of entertainment, hobbies, social pastimes, or employment, considering how others may perceive us.
Đây là lý do tốt cho thấy tại sao chúng ta nên cẩn thận lựa chọn trò giải trí, sở thích, sinh hoạt xã hội, hay nghề nghiệp, cân nhắc xem người khác có thể nghĩ gì về chúng ta.
On the other hand, Adam Rafinski, a lecturer at the Karlsruhe University who supported the game concept, claimed that it is a serious game not to play just as a pastime and players can take a history lesson from it.
Mặt khác, Adam Rafinski, giảng viên của Đại học Karlsruhe đã ủng hộ concept của game, tuyên bố rằng đó là một trò chơi nghiêm túc không chỉ để chơi như một trò tiêu khiển và người chơi có thể nhận lấy một bài học lịch sử từ đó. ^ a ă Hamm, Tobias (ngày 10 tháng 10 năm 2010).
She has always loved sports and camping, but her favorite pastime is visiting with friends and family.
Chị luôn luôn yêu thích thể thao và cắm trại, nhưng thú tiêu khiển ưa thích nhất của chị là đi thăm bạn bè và gia đình.
Dancing is a popular pastime in Wales; traditional dances include folk dancing and clog dancing.
Nhảy múa là một thú tiêu khiển phổ biến tại Wales; các vũ đạo truyền thống gồm vũ đạo dân gian và clog.
The researchers concluded that marijuana smoking “is a regular pastime of many teenagers.”
Những nhà điều tra kết-luận rằng hút thuốc marijuana “là một trò giải-trí thông thường đối với nhiều trẻ vị-thành-niên.”
(Matthew 5:32) Can we imagine, then, that Jehovah would approve of so dangerous a pastime as flirting?
(Ma-thi-ơ 5:32) Vậy thì chúng ta có thể nào tưởng tượng được là Đức Giê-hô-va lại chấp nhận một trò tiêu khiển nguy hại như là việc tán tỉnh?
Well, yes, actually, if hard-pressed I believe I could come up with one or two pastimes that would be—” “Oh, shush!”
Well, có, thực ra, nếu khó khăn tôi tin tôi có thể bày ra một hoặc hai trò tiêu khiển...” “Oh, suỵt!”
Reading—once a favorite pastime—is now often viewed as a chore.
Việc đọc—trước đây là một sự giải trí thú vị, bây giờ thì thường được xem là việc mệt nhọc.
One of his favorite pastimes was to throw rocks at our home.
Một trong những trò giải trí ưa thích của chú là ném đá vào nhà của chúng tôi.
Whitewater rafting is somewhat of a national pastime, with three rivers, including the deepest river canyon in Europe, the Tara River Canyon.
Whitewater rafting là thứ giống với một môn thể thao quốc gia, với ba con sông gồm hẻm sông sâu nhất ở châu Âu, Sông Tara.
The ministry was no casual pastime for him!
Họ thấy ngài làm việc siêng năng, từ sáng sớm cho đến đêm khuya.
Dancing, dramas, chariot racing, and gambling were other popular pastimes.
Nhảy múa, kịch, đua xe ngựa và cờ bạc là những trò vui thú vị khác.
Norwich City historian Eastwood notes: This as far as we can tell is the first time that the popular pastime of the day ie... rearing... canaries was linked with Norwich City FC... the club still played in blue and white, and would continue to do so for another two seasons."
Tôi đã... nghe nói về chim bạch yến..., như chúng tôi có thể nói là lần đầu tiên các trò tiêu khiển phổ biến trong ngày tức... nuôi... chim bạch yến đã gắn với truyền thống của Norwich City FC... nên vì vậy câu lạc bộ vẫn còn chơi trong màu áo đấu xanh và trắng, và sẽ tiếp tục làm như vậy trong một đến hai mùa giải nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pastime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.