paste trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paste trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paste trong Tiếng Anh.
Từ paste trong Tiếng Anh có các nghĩa là dán, bột nhão, hồ bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paste
dánverb (To insert content, such as text or a graphic, that has been cut or copied from one document into a different location in the same or a different document.) I have large posters of you pasted on the walls of my heart.. Anh có mấy tấm hình lớn của em được dán trong tim anh. |
bột nhãonoun Massage this paste on scalp and leave it for 15-20 minutes . Mát-xa thứ hỗn hợp bột nhão này lên da đầu và để trong vòng 15-20 phút . |
hồ bộtverb It doesn't require any scalp preparation, no conductive gel or paste. Nó không đòi hỏi thao tác chuẩn bị vùng da đầu, gel dẫn hay hồ bột. |
Xem thêm ví dụ
In anticipation of the new ruling , 30,000 new vehicles were registered in the past week , at least three times the normal rate , Xinhua state news agency . Để đề phòng luật mới , 30.000 xe mới đã đăng ký vào tuần trước , ít nhất là bằng ba lần tỷ lệ bình thường , hãng tin nhà nước Xinhua . |
Come on, we've talked about our past. Thôi nào, chúng ta đã nói về quá khứ của mình. |
But not one woman in that line will forget that day, and not one little boy that walked past us will forget that day. Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó. |
It's kind of easy to patronize the past, to forego our responsibilities in the present. Thật dễ dàng để nhìn lại quá khứ, để đoán trước trách nhiệm hiện tại. |
Helm's Deep has saved them in the past. Helm's Deep đã từng cứu họ trong quá khứ. |
This is the past, present and future Buddhas'teaching. Đây chính quá khứ, hiện tại, và tương lai mà đức Phật đã răn dạy. |
2 This past summer at our district convention, we experienced in a unique way the power of divine teaching. 2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo. |
He was the first polar bear cub to survive past infancy at the Berlin Zoo in more than 30 years. Đây là con gấu Bắc Cực con đầu tiên được sinh ra và sống sót trải qua thời kỳ sơ sinh tại Sở thú Berlin trong hơn 30 năm. |
"Spanish Jennet: Living in the Past" The Gaited Horse web page accessed January 26, 2008. "Spanish Jennet: Living in the Past" The Gaited Horse web page accessed ngày 26 tháng 1 năm 2008. |
In the past decade , it has been fashionable to suggest that China might seek to undermine America 's alliance relationships in Asia . Trong thập niên qua , người ta thường cho rằng Trung Quốc có thể tìm cách phá hoại các quan hệ đồng minh của Mỹ ở châu Á . |
This win, the third time Carlsen had won the tournament in the past four years, increased his rating from 2848 to a new record of 2861, breaking Kasparov's 13-year record of 2851. Chức vô địch này là chức vô địch giải đấu lần thứ 3 trong vòng 4 năm của Carlsen, giúp elo của anh tăng từ 2848 lên 2861, phá kỉ lục 13 năm của Kasparov – 2851. |
While these past weeks have been a time of national exhilaration in this country, it would be tragic if you thought this meant your job was done. Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành. |
It's a quarter past. Quá 15 phút rồi. |
It also meets the rising energy demands of a country whose economy has been growing at more than 7% annually over the past several years. Nó cũng giúp đaớ ứng nhu cầu sử dụng năng lượng của Việt Nam khi nền kinh tế tăng trưởng với tốc độ hơn 7%/năm trong suốt những năm qua. |
Ran into an old friend of mine. Things got, ahem interesting, and I actually spent the past few weeks in jail. Gặp lại một người bạn cũ, mọi việc trở nên... thú vị, và vài tuần qua anh phải ngồi tù. |
(1 Corinthians 13:7) A loving Christian is certainly ready to believe those who have proved trustworthy in the past. (1 Cô-rinh-tô 13:7) Một tín đồ Đấng Christ chắc chắn sẵn sàng tin những ai trong quá khứ đã tỏ ra đáng tin. |
WHICH methods of communication below have you used during the past month? Bạn đã sử dụng những hình thức giao tiếp nào dưới đây trong tháng vừa qua? |
We've had problems in the past with third parties attempting to extort or bribe employees for similar packages. Chúng ta đã từng gặp vấn đề này khi các bên thứ ba cố gắng tống tiền hoặc mua chuộc các nhân viên để có các dữ liệu tương tự. |
If you have followed diplomatic news in the past weeks, you may have heard of a kind of crisis between China and the U.S. regarding cyberattacks against the American company Google. Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google. |
Geographic circumstances have contributed to isolation of Bohinj in the past. Đặc điểm địa lý đã cho phần cho sự cô lập của Bohinj trong quá khứ. |
We recreate the past that people cannot conceive because the baseline has shifted and is extremely low. Chúng ta tái tạo lại cái quá khứ mà mọi người không thể nhận thức được nó vì đường mốc giới đã bị chuyển dịch và đang ở vị trí cực thấp |
Three times in the past 100,000 years, glaciers have scraped New York clean. Trong 100 ngàn năm qua, các dòng sông băng đã ba lần quét sạch New York. |
You will recall that Nephi and his brothers returned to Jerusalem to obtain the brass plates that contained the recorded history of their people, in part so that they would not forget their past. Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ. |
These past months have been a torment. Những tháng vừa qua là một chuỗi dằn vặt, đau khổ đối với tôi. |
The members of the Corporation should inform the Secretary’s Office now of any change in their mailing addresses during the past year so that the regular letters of notice and proxies can reach them during July. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paste trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới paste
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.