patchwork trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patchwork trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patchwork trong Tiếng Anh.
Từ patchwork trong Tiếng Anh có các nghĩa là chắp vá, miếng vải chấp mảnh, tác phẩm chắp vá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patchwork
chắp váverb It'll be nothing more than a patchwork of ships. Sẽ chỉ là một đống thuyền bè chắp vá mà thôi. |
miếng vải chấp mảnhverb |
tác phẩm chắp váverb |
Xem thêm ví dụ
The country was historically about evenly balanced between Catholics and Protestants, with a complex patchwork of majorities over most of the country. Quốc gia có lịch sử cân bằng ngang nhau giữa Công giáo và Tin Lành, có sự đan xen phức tạp về phái chiếm đa số tại hầu hết lãnh thổ. |
The official Web site lists three concerts during the 1980s, and the "Patchwork" album, a compilation of outtakes, feature three snippets that were recorded in the 1980s, but apart from that, the group's activities between 1975 and 1990 remain shrouded in mystery. Trang web chính thức liệt kê ba buổi diễn của nhóm vào thập niên 1980, và album "Patchwork", một tập hợp những outtake, với ba đoạn nhạc vụn (snippet) được thu vào thời kỳ nay, nhưng ngoài ra, hoạt động của nhóm từ năm 1975 tới 1990 vẫn hoàn toàn mờ mịt. |
Until the early 17th century, Bhutan existed as a patchwork of minor warring fiefdoms, when the area was unified by the Tibetan lama and military leader Ngawang Namgyal, who had fled religious persecution in Tibet. Cho đến đầu thế kỷ XVII, Bhutan gồm nhiều thái ấp tương tranh, đến lúc này khu vực được thống nhất bởi một lạt ma và thủ lĩnh quân sự người Tây Tạng là Ngawang Namgyal, ông là người đào thoát khủng bố tôn giáo tại Tây Tạng. |
Yet our pricing patchwork, reflecting adjustments made in 1998, confused our clients. Tuy nhiên, mức lãi suất điều chỉnh của chúng tôi , là kết quả của các điều chỉnh vào năm 1998, đã làm khách hàng của chúng tôi bị lúng túng. |
However, the Kingdom of Ayutthaya was not a unified state but rather a patchwork of self-governing principalities and tributary provinces owing allegiance to the king of Ayutthaya under The Circle of Power, or the mandala system, as some scholars suggested. Tuy nhiên vương quốc Ayutthaya không phải là một nhà nước thống nhất, nó là sự chắp vá của các lãnh thổ tự trị, và sự liên minh giữa các lãnh thổ dưới sự thống lĩnh của quốc vương Ayutthaya, hình thức chính trị này giống với hệ thống Mandala. |
Drystone walls, many built during the Great Famine of the 19th century, outlined a patchwork of empty fields reaching down to the sea. Những bức tường đá (trong số đó có nhiều cái được xây từ thời Đại nạn đói ở Ireland vào thế kỷ 19) bao quanh những cánh đồng trống, chạy dài xuống biển. |
Also, it is likely that in many areas, ethnic groups overlapped and the ethnic map was a patchwork of dispersed sub-groups. Ngoài ra, còn có khả năng ở nhiều khu vực, các nhóm dân tộc này phân bố chồng chéo và bản đồ phân bố các dân tộc là một sự chắp vá từ sự phân tán của các nhóm phụ. |
The current theory about Nestor is that the Chronicle is a patchwork of many fragments of chronicles, and that the name of Nestor was attached to it because he either wrote the majority of it or was responsible for piecing all the fragments together. Học thuyết hiện tại về Nestor cho rằng Biên niên sử là tác phẩm chắp vá của nhiều mảng rời rạc trong các biên niên sử khác, và tên tuổi của Nestor được gắn liền với nó là do ông đã viết phần lớn hoặc có lẽ là do ông đã xếp các mảng rời rạc đó lại với nhau. |
She meanwhile made hand-sewn aprons, patchwork pillows and tea linens, and created bouquets of dried flowers for a tea shop, in which she also worked as a waitress. Bà đã tạo ra những chiếc tạp dề bằng tay, gối và khăn trải giường, làm ra những bó hoa khô cho một cửa hàng trà, trong đó bà còn làm phục vụ bàn. |
A patchwork of ethnic groups throughout the country speak at least 22 other languages. Ngoài ra, nước này còn có ít nhất 22 ngôn ngữ khác được các dân tộc thiểu số sử dụng. |
So the world is this complex patchwork of regions. Nên, thế giới là một hỗn tạp những mảnh ghép chắp vá như thế. |
As if on a parchment map, the light spots on this patchwork show abandoned plots. Như thể trên một tấm bản đồ da thú, điểm sáng là những thửa ruộng bị bỏ hoang. |
For the next thirteen centuries, whilst new nation-states arose in the lands north of the Alps, the Italian political landscape was a patchwork of feuding city states, petty tyrannies, and foreign invaders. Trong mười ba thế kỷ tiếp sau, tuy các thành bang xuất hiện ở vùng đất phía bắc dãy Alps, bối cảnh chính trị Ý vẫn là một sự chắp vá giữa kiểu thành bang phong kiến, quốc gia chuyên chế nhỏ, và những kẻ chinh phạt ngoại bang. |
Subject to this suzerainty, Arabia was ruled by a patchwork of tribal rulers, with the Sharif of Mecca having pre-eminence and ruling the Hejaz. Dưới quyền bá chủ này, bán đảo Ả Rập nằm dưới quyền cai trị của nhiều người thống trị bộ lạc, trong đó Sharif của Mecca có ưu thế và cai trị Hejaz. |
And as you can see, we have a patchwork across this ocean. Như bạn có thể thấy, chúng tôi có các vùng đánh dấu trên đại dương này. |
It is then naturally dried and the best hides are separated from the rest, with the ones that cannot be used in full as decorative items separated to be used as patchwork rugs. Sau đó nó được sấy khô một cách tự nhiên và các loại da tốt nhất được tách ra khỏi phần còn lại, với những thứ không thể được sử dụng đầy đủ như các vật dụng trang trí được tách ra để sử dụng làm thảm chắp vá. |
Fred brought the car lower and Harry saw a dark patchwork of fields and clumps of trees. Fred hạ chiếc xe thấp xuống, Harry đã có thể nhìn thấy những thửa ruộng và những chòm cây. |
In Batman: Castle of the Bat, scientist Bruce Wayne creates and brings to life a patchwork corpse containing bat DNA and the brain of his father, Thomas Wayne. Trong Batman: Castle of the Bat, nhà khoa học Bruce Wayne tạo ra và làm sống lại một xác chết chắp vá ADN của dơi và não của cha mình, Thomas Wayne. |
Even within a small local area there can be variations in the timing and duration of leaf drop; different sides of the same mountain and areas that have high water tables or areas along streams and rivers can produce a patchwork of leafy and leafless trees. Kể cả trong một khu vực nhỏ cũng có thể có sự đa dạng về thời điểm và khoảng thời gian rụng lá; các mặt khác nhau của cùng một ngọn núi và các vùng mà có lượng nước cao hay dọc theo sông, suối thì có thể tạo thành các mảng rừng gồm cả cây có lá và không lá. |
The defence industry of Pakistan, under the Ministry of Defence Production, was created in September 1951 to promote and coordinate the patchwork of military production facilities that have developed since independence. Bộ sản xuất quốc phòng được thành lập tháng 9 năm 1991 để thúc đẩy và phối hợp hoạt động của các cơ sở sản xuất quân sự đã được phát triển từ khi nước này độc lập. |
The turbulent history of the area, particularly due to expansion of the Ottoman Empire, resulted in a patchwork of dialectal and religious differences. Bởi lịch sử của khu vực, nhất là bởi sự bành trướng của đế quốc Ottoman, đã dẫn đến sự sáo trộn về ngôn ngữ và tôn giáo tại đây. |
This fertile patchwork sustains the livelihoods of more than 17 million people. Tất cả những cái đó là nguồn sinh kế của trên 17 triệu người. |
And so we ended up with this wild patchwork of regulations all over America. Và chúng ta bị bỏ lại với một mớ quy định lằng nhằng trên khắp nước Mỹ. |
It'll be nothing more than a patchwork of ships. Sẽ chỉ là một đống thuyền bè chắp vá mà thôi. |
"This showed that, instead of creating a modern system to rule China, the government still relied on an ad hoc patchwork of edicts, orders and personal connections," wrote Johnson. "Để giải quyết vấn đề đó, thay vì tạo ra một hệ thống hiện đại để cai trị Trung Quốc, chính phủ vẫn dựa trên một sự chấp hành đặc biệt của các sắc lệnh, lệnh và quan hệ cá nhân," ông Johnson viết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patchwork trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới patchwork
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.