patchy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patchy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patchy trong Tiếng Anh.
Từ patchy trong Tiếng Anh có các nghĩa là vá víu, chắp vá, to patch, không đều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patchy
vá víuadjective |
chắp váadjective |
to patchadjective |
không đềuadjective |
Xem thêm ví dụ
Aedes rusticus has a patchy distribution, from Britain (mainly southern), Belgium, Denmark, Poland, Russia, The Balkans and as far as Asia Minor. Aedes rusticus phân bố từ Anh (chủ yếu ở miền nam), Bỉ, Đan Mạch, Ba Lan, Nga, Balkan và vùng Tiểu Á. |
Apple has a patchy record in securing patents and trademarks in this fast-growing but challenging market . Apple nổi tiếng là " chắp vá " trong việc giành quyền sáng chế và thương hiệu ở thị trường phát triển nhanh nhưng thách thức này . |
The major sources for the life and rule of Marcus Aurelius are patchy and frequently unreliable. Những nguồn tài liệu chính về cuộc đời và triều đại của Hoàng đế Marcus Aurelius đều rời rạc và thường không đáng tin cậy. |
By the early 20th century, the very last strongholds of the European moose appeared to be in Fennoscandian areas and patchy tracts of Russia, with a few migrants found in what is now Estonia and Lithuania. Đến đầu thế kỷ 20, các thành lũy cuối cùng của con nai sừng tấm ở châu Âu dường như là ở các nước vùng Scandinavia và những vùng loang lổ của Nga, với một vài cá thể di cư tìm thấy trong những gì bây giờ là Estonia và Litva. |
Although its range is relatively large and includes some protected areas, it is patchy and threatened, and the discoverers recommend that the animal be considered "Near Threatened" on the IUCN Red List. Mặc dù phạm vi của nó là tương đối lớn và bao gồm một số khu vực được bảo vệ, phạm vi này là chắp vá và bị đe doạ, và những người phát hiện khuyến nghị rằng loài này được coi là "loài sắp nguy cấp" vào Sách đỏ IUCN. |
Furthermore , liquidity and corporate governance are patchy and political risk remains a factor , particularly in Egypt . Hơn nữa , các phương thức và quy trình quản trị doanh nghiệp lẫn khả năng thanh toán không đồng đều và rủi ro chính trị vẫn còn là một yếu tố , nhất là Ai Cập . |
When plankton concentrations become patchy, manta rays feed alone and they somersault themselves backwards again and again, very much like a puppy chasing its own tail. Khi sinh vật phù du ít đi, cá đuối kiếm ăn một mình và chúng nhào lộn về phía sau liên tục, cứ như chú chó con chơi trò vờn đuôi. |
This material paints the surrounding terrain in red, black, and/or white, and provides material for Io's patchy atmosphere and Jupiter's extensive magnetosphere. Các vật chất được phun ra tạo nên màu sắc cho địa hình xung quanh - gồm các màu đỏ, đen, và/hoặc trắng - đồng thời cung cấp vật liệu cho bầu khí quyển mỏng của Io và từ quyển Sao Mộc. |
In 2007, a stallion, Ulysses, and a zebra mare, Eclipse, produced a zebroid named Eclyse, displaying an unusually patchy color coating. Năm 2007, một con ngựa đực, Ulysses, và một con ngựa vằn, Eclipse, đã đẻ ra con lừa vằn tên Eclyse, hiển thị một lớp phủ màu loang lổ một cách bất thường. |
He's a kind of half- breed, and the colour's come off patchy instead of mixing. He'sa loại giống một nửa, và màu sắc loang lổ thay vì pha trộn. |
This hawk has a wide but patchy distribution in tropical lowland evergreen forests of South America at elevations of 250-500m a.s.l. Ó bụng xám có phạm vi phân bố rộng nhưng phân tán ở các khu rừng thường xanh nhiệt đới ở vùng đất thấp Nam Mỹ ở độ cao 250-500m trên mực nước biển. |
Mobile broadband coverage is similarly patchy, with 3G and 4G almost universal in cities but unavailable in large parts of Yorkshire, the North East and Cumbria. Băng rộng di động bao phủ cũng khác biệt tương tự, 3G và 4G hầu như là phổ thông tại các thành phố song không có tại nhiều phần rộng lớn của Yorkshire, North East và Cumbria. |
Often, when the halo-forming cloud is small or patchy, only fragments of the arc are seen. Thông thường, khi đám mây tạo hình quầng nhỏ hoặc chắp vá, chỉ có các mảnh của vòng cung được nhìn thấy. |
And a slight chance of patchy sunshine later in the week Sau đó có thể có chút nắng vào cuối tuần |
And a slight chance of patchy sunshine later in the week. Sau đó có thể có chút nắng vào cuối tuần |
It remains unclear if the patchy distribution of these forests and woodlands is natural, or the result of clearing which began during the Incan period. Vẫn là điều chưa rõ ràng rằng liệu sự phân bố loang lổ của những rừng cây này là tự nhiên hay là kết quả của quá trình phá rừng bắt đầu trong suốt thời kỳ Inca. |
Due to habitat destruction, the species distribution is now highly patchy throughout the island; the species has become rare in the southeast of the island, as well as in the forests between the Rajang River in central Sarawak and the Padas River in western Sabah. Do sự phá hủy môi trường sống, sự phân bố loài này bây giờ là rất loang lổ khắp hòn đảo, các loài trở nên hiếm hoi tại phía đông nam đảo, cũng như trong các khu rừng giữa sông Rejang ở trung tâm Sarawak và sông Padas ở phía Tây Sabah. |
The key to their story is probably the patchy distribution of their food supply underneath the savannah. Điểm mấu chốt trong câu chuyện của chúng có lẽ là sự phân bố rời rạc của nguồn thức ăn bên dưới các thảo nguyên. |
A possible explanation for the detection would be that reionization progressed in a "patchy" manner, rather than homogeneously throughout the universe, creating patches where the EGSY8p7 hydrogen Lyman-alpha emissions could travel to Earth, because there were no neutral hydrogen clouds to absorb the emissions. Có thể giải thích cho việc phát hiện sẽ là tái ion hóa tiến triển một cách "chắp vá", chứ không phải là đồng nhất trong vũ trụ, tạo ra các mảng nơi EGSY8p7 hydro phát ra Lyman-alpha có thể đi đến Trái Đất, vì không có những đám mây hydro trung tính để hấp thụ các phát xạ. |
Occurrence is patchy and depends on high density of suitable host populations; so far only known from three sites in the northern US: Niquette Bay State Park (Vermont), E.N. Huyck Preserve (Rensselaerville, New York) and Sleeping Bear Dunes National Lakeshore (Empire, Michigan). Sự xuất hiện là không đều và phụ thuộc vào mật độ cao của quần thể vật chủ thích hợp; cho đến nay chỉ được biết đến từ ba địa điểm ở miền Bắc Hoa Kỳ: Vườn Tiểu bang Vịnh Niquette (Vermont), E.N. Huyck Preserve (Rensselaerville, New York) và Ngọn núi Hẻm Ngủ Quốc gia Lakeshore (Empire, Michigan). |
As a by-product of this activity, sulfur, sulfur dioxide gas and silicate pyroclastic material (like ash) are blown up to 200 km (120 mi) into space, producing large, umbrella-shaped plumes, painting the surrounding terrain in red, black, and white, and providing material for Io's patchy atmosphere and Jupiter's extensive magnetosphere. Như một sản phẩm phụ của hoạt động này, lưu huỳnh, khí điôxít lưu huỳnh và vật liệu mạt vụn núi lửa silicat (như tro) bị thổi lên độ cao tới 500 km (310 dặm) vào không gian, tạo ra những đám khói lớn, hình nấm, khiến bề mặt loang lổ màu đỏ, đen và trắng, và cung cấp vật liệu cho khí quyển mỏng của Io cũng như quyển từ lớn của Sao Mộc. |
The symptoms include a high fever , patchy rash , swelling and redness of the hands and feet , bloodshot eyes , and chapped , red lips . Các triệu chứng bao gồm sốt cao , phát ban lốm đốm , bàn tay và bàn chân sưng đỏ , mắt đỏ ngầu , và môi đỏ , nứt nẻ . |
The eight living pelican species have a patchy global distribution, ranging latitudinally from the tropics to the temperate zone, though they are absent from interior South America and from polar regions and the open ocean. Tám loài bồ nông còn sống có một phạm vi phân bố loang lổ toàn cầu, từ vùng nhiệt đới đến vùng ôn đới, mặc dù chúng không hiện diện ở nội địa Nam Mỹ cũng như từ các vùng cực và đại dương mở. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patchy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới patchy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.