amusement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amusement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amusement trong Tiếng Anh.

Từ amusement trong Tiếng Anh có các nghĩa là hài hước, trò vui, sự thích thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amusement

hài hước

noun (entertainment)

When the A.I. is weak, it performs useful or amusing actions
Khi AI còn yếu, nó sẽ thực hiện các hành động có ích, hài hước

trò vui

noun

Not to battle for the amusement of The Capitol.
Không phải để chiến đấu làm trò vui cho Capitol.

sự thích thú

noun

Xem thêm ví dụ

In the 2000 edition of the book, Friedman evaded criticism of his theory as follows: "I was both amazed and amused by how much the Golden Arches Theory had gotten around and how intensely certain people wanted to prove it wrong.
Trong ấn bản năm 2000 của cuốn sách, Friedman trả lời những chỉ trích về thuyết của ông như sau: "Tôi vừa ngạc nhiên và thích thú bởi bao nhiêu người đã nhìn nhận thuyết Mái Vòm Vàng và dĩ nhiên họ muốn chứng tỏ chắc chắn rằng nó sai.
After signing with Amuse, Inc. Yu left the band to pursue an acting career and his parents didn't want their son to pursue that line of work.
Sau khi ký hợp đồng với Amuse, Inc., Yu rời nhóm để theo đuổi sự nghiệp diễn xuất và vì ba mẹ anh không muốn con trai mình đi theo con đường này.
No matter what is depicted or from what point of view, the overarching presumption is that it is there for our amusement and pleasure.”
Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”.
I read an amusing article about, um... a Civil War re-enactor, who said that your great-great-grandfather killed a Yankee soldier with his bare hands.
Tôi có đọc một bài báo rất thú vị về một diễn viên diễn lại cảnh thời Nội chiến, anh ta nói rằng cụ tổ của ngài đã dùng tay không giết một người lính miền Bắc.
Very amusing.
Nghe vui thật.
Should we go to the amusement park?
Có nên đi chơi thử không?
Foreigners are killing Chinese fighters for amusement
Người Tây Dương đang sát hại võ sĩ Trung Hoa để mua vui
Why, you'd be amusing if you weren't so pathetic.
Nếu cái mặt không quá hãm tài thì anh sẽ rất thú vị!
Her father had held a position under the English Government and had always been busy and ill himself, and her mother had been a great beauty who cared only to go to parties and amuse herself with gay people.
Cha cô đã tổ chức một vị trí thuộc Chính phủ Anh và đã luôn luôn được bận rộn và bệnh chính mình, và mẹ cô đã được một vẻ đẹp tuyệt vời, những người quan tâm duy nhất để đi đến các bên và giải trí bản thân với những người đồng tính.
An amusing one, I hope.
Tôi hy vọng các bạn sẽ thích
I find it, uh... amusing.
Tôi đã nghĩ ra, uh...
You're willing to ruin a whole life for the sake of your own amusement.
Anh sẽ phá nát cả một cuộc đời để phục vụ cho thú vui của anh.
"cried D'Artagnan, ""it will be a doubly amusing affair to save the queen with the cardinal's money!"""
- D' Artagnan kêu lên - Sẽ khoái trá gấp đôi đem tiền của Giáo chủ đi cứu Hoàng hậu đấy?
You seemed an uncommonly intelligent and amusing young woman.
Cô trông là một cô gái trẻ đặc biệt thông minh và thú vị.
"Hi Seoul, SOUL OF ASIA - Amusement Park, Theme Park, Overview".
Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2015. ^ “Hi Seoul, SOUL OF ASIA - Amusement Park, Theme Park, Overview”.
Ho-Am is located a short distance from the Everland park, South Korea's most popular amusement park (Everland is also owned by the Samsung Group).
Ho-Am nằm gần công viên Everland, công viên giải trí nổi tiếng nhất của Hàn Quốc (Everland thuộc sở hữu của Samsung Group).
You might have found the description of the young Jesus by a Korean scholar, related in the preceding article, amusing.
Bạn có thể cho rằng sự miêu tả về Chúa hài đồng Giê-su của học giả Hàn Quốc trong bài trước là buồn cười.
Imagining such scenes may make some people feel concerned, while others may feel skeptical or even amused.
Những cảnh tượng như thế có thể khiến một số người cảm thấy lo lắng, còn người khác thì hoài nghi hoặc thậm chí cảm thấy buồn cười.
What, though, if single people send romantic signals to each other just for amusement?
Nhưng nói sao nếu những người độc thân tỏ tình cảm lãng mạn với nhau như một trò đùa?
I like to amuse myself.
Tôi thích chọc cười bản thân.
Having two free tickets to a nearby amusement park, he gives them to her.
Có sẵn 2 vé miễn phí vào công viên giải trí gần đấy, anh đưa chúng cho cô bé.
"Young called his achievements ""the amusement of a few leisure hours."""
Young gọi thành quả của mình là “trò tiêu khiển trong một vài giờ rảnh rỗi”.
The word "sport" comes from the Old French desport meaning "leisure", with the oldest definition in English from around 1300 being "anything humans find amusing or entertaining".
Từ "sport" trong tiếng Anh bắt nguồn từ từ tiếng Pháp cổ desport nghĩa là "thời gian rảnh rỗi", trong khi định nghĩa cổ nhất của nó có niên đại từ năm 1300 với nghĩa "bất cứ thứ gì khiến người ta vui thích hay giải trí".
On other occasions, Byakuya has jokingly remarked that he uses Senbonzakura to cut his hair and has claimed that life in general is not supposed to be entertaining, and even makes up an idea for a game that is not meant to be amusing.
Trong một trong những chương omake, Byakuya tuyên bố rằng cuộc sống nói chung không phải là để hỗ trợ cho giải trí, và thậm chí tạo ra một ý tưởng cho một trò chơi mà không có nghĩa là để được vui.
It will amuse me.
Nó làm tôi thích thú.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amusement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.