passé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ passé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passé trong Tiếng pháp.
Từ passé trong Tiếng pháp có các nghĩa là quá khứ, quá, qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ passé
quá khứnoun Vous pouvez vous centrer sur le passé positivement ou négativement. Anh có thể tập trung vào quá khứ lạc quan, hay quá khứ bi quan. |
quáadjective verb Ils y ont été sauvés par le passé. Helm's Deep đã từng cứu họ trong quá khứ. |
quaconjunction Je n'oublierai jamais que j'ai passé un bon moment avec vous. Tôi sẽ không bao giờ quên rằng tôi đã qua một lúc dễ chịu với anh. |
Xem thêm ví dụ
De toute évidence, pour lui le ministère n’avait rien d’un passe-temps (Luc 21:37, 38 ; Jean 5:17) ! Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
Venez, on a parlé de notre passé. Thôi nào, chúng ta đã nói về quá khứ của mình. |
Mais aucune femme dans cette file d'attente n'oubliera ce jour, et aucun petit garçon passé devant nous n'oubliera ce jour. Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó. |
Cela n'a pas à être via les oreilles : ce système utilise une grille électro-tactile placée sur le front afin que vous ressentiez sur votre front tout ce qu'il se passe face à vous. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
Il dit avoir passé de nombreuses années « à chiquer et à jurer ». Anh nói rằng anh đã bỏ ra nhiều năm để “nhai thuốc lá và chửi thề.” |
Quel est le mot de passe pour obtenir les vrais transcripts de vos discussions? Mật khẩu là gì để cho cô xem đoạn chat thật của cháu? |
Je ne veux pas que les joueurs regrettent le temps qu'ils ont passé à jouer, temps que je les pousse à utiliser de cette manière. Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra. |
Jamais par le passé. Chưa bao giờ. |
Où qu'elle passe, la Ferroviaire devra s'entendre avec Beecher et Baxter. Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter. |
Mais grâce à la science, nous avons une idée de ce qui se passe au niveau moléculaire. Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử. |
Si je vous dis ensuite, que se passe- t- il si tout ce mur à côté du " E " s'écroule et vous devez utiliser votre poids pour le relever, que pourriez- vous faire avec ça? Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó? |
Les fidèles qui ont l’espérance de vivre sur la terre ne connaîtront la plénitude de la vie qu’après avoir passé l’épreuve finale qui aura lieu juste après la fin du Règne millénaire de Christ. — 1 Cor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
Nous reviendrons si tout se passe bien. Nếu mọi chuyện suôn sẻ chúng tôi sẽ quay về. |
Nous voulons passer du temps avec nos enfants, mais nous voulons aussi nous adonner à nos passe-temps masculins favoris. Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình. |
“ Passe d’ici pour aller en Judée ”, lui ont- ils suggéré. Họ khuyên ngài: “Hãy đi khỏi đây, và qua xứ Giu-đê”. |
Officier, qu'est-ce qui se passe? Sĩ quan, có chuyện gì vậy? |
Donc, nous sommes passés d'une économie agraire à une économie industrielle. Chúng ta đã chuyển từ kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp. |
Mes grands frères ont pris la direction du nord et chacun est passé à l’Ouest par ses propres moyens. Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây. |
Ainsi, au cours de deux semestres, à l'automne et au printemps, les élèves ont passé trois heures par jour dans notre studio de 400 mètres carrés. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
Passe-le-moi. Để tớ nói chuyện với cậu ta. |
Ils y ont été sauvés par le passé. Helm's Deep đã từng cứu họ trong quá khứ. |
Passé ce délai, ils se cacheront ou choisiront une nouvelle cible. Sau đó, anh phải nghĩ ra cách để mọi chuyện biến mất hoặc chọn mục tiêu mới. |
Parce que nous pourrions facilement être victimes des manœuvres de Satan, qui est passé maître dans l’art de faire paraître désirable ce qui est mauvais, comme il l’a fait avec Ève. — 2 Corinthiens 11:14 ; 1 Timothée 2:14. Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
Que se passe-t-il? Có chuyện gì thế? |
Quoi de neuf? Que se passe- t- il dans le gouvernement américain? Có chuyện gì với chính phủ Hoa Kỳ vậy? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới passé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.