contractant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contractant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contractant trong Tiếng pháp.

Từ contractant trong Tiếng pháp có các nghĩa là bên ký kết, ký kết, người ký kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contractant

bên ký kết

adjective

ký kết

adjective

người ký kết

adjective

Xem thêm ví dụ

Contractant son pouvoir.
Cơ thể chúng sẽ mạnh khỏe hơn.
Si vous avez des crédits à fort intérêt, la solution peut être de les racheter en contractant auprès d’un établissement habilité un nouvel emprunt à un taux inférieur.
Nếu có khoản nợ với lãi suất cao, bạn có thể được lợi khi vay nợ mới với lãi suất thấp hơn để trả nợ cũ.
En continuant ce processus et en obtenant toutes les ordonnances et en contractant toutes les alliances salvatrices de l’Évangile, nous recevons « grâce sur grâce » jusqu’à ce que nous recevions la plénitude56.
Khi chúng ta tiếp tục trong tiến trình này và nhận được tất cả các giáo lễ cứu rỗi và các giao ước của phúc âm, thì chúng ta nhận được “từ ân điển này đến ân điển khác” cho đến khi chúng ta nhận được một sự trọn vẹn.56
Nous comprenons ainsi que l’Expiation de Jésus-Christ nous donne l’occasion de surmonter la mort spirituelle qui résulte du péché et, en contractant et en respectant des alliances sacrées, d’avoir les bénédictions de la vie éternelle.
Và như vậy chúng ta hiểu rằng Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mang đến cho chúng ta cơ hội để khắc phục cái chết thuộc linh do tội lỗi gây ra và để có các phước lành của cuộc sống vĩnh cửu, qua việc lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng.
Bien que n’étant pas partie contractante de la nouvelle alliance, ils en sont bénéficiaires.
Tuy không dự phần vào giao ước mới, nhưng họ được hưởng lợi ích từ giao ước này.
Toutefois, les protéines de la division cellulaire, tels que la protéine FtsZ, qui forme un anneau contractant autour de la cellule, et les composants de la cloison naissante dans le cœur de la cellule, sont similaires à leurs équivalents bactériens.
Tuy nhiên, những protein mà điều khiển sự phân chia tế bào, ví dụ FtsZ tạo thành một vòng co lại xung quanh tế bào, và những hợp phần của vách ngăn dựng lên dọc giữa trung tâm tế bào, thì giống các protein tương ứng ở vi khuẩn.
Les prophètes, les apôtres, les présidents de pieu, les évêques et les missionnaires élèvent tous la voix d’avertissement pour échapper à la calamité grâce à la foi en Jésus-Christ, au repentir et en contractant et en respectant les alliances sacrées.
Các vị tiên tri, sứ đồ, chủ tịch giáo khu, giám trợ, và những người truyền giáo đều cất cao tiếng nói cảnh cáo để thoát khỏi tai họa nhờ vào đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, sự hối cải, và việc lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng.
À la différence des autres alliances, où Jéhovah est une des parties contractantes, il s’agit d’une alliance que Jésus conclut directement avec ses disciples oints.
Những giao ước trước đó có một bên là Đức Giê-hô-va, còn giao ước Nước Trời là giao ước riêng giữa Chúa Giê-su và những môn đồ được xức dầu.
C’est en recevant les ordonnances, en contractant des alliances sacrées et en les respectant que nous trouvons ce bonheur.
Hạnh phúc đó đến từ việc nhận được các giáo lễ, lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng.
Sous la direction de notre Père céleste, Jésus-Christ est venu sur terre, a souffert, est mort sur la croix, et est ressuscité afin que, nous aussi, nous puissions ressusciter et qu’en nous repentant sincèrement et en contractant et gardant des alliances sacrées, nous puissions revenir en la présence de Dieu.
Dưới sự hướng dẫn của Cha Thiên Thượng, Chúa Giê Su Ky Tô đã đến thế gian, chịu đau khổ, chết trên cây thập tự, và được phục sinh để chúng ta cũng có thể được phục sinh và, với sự hối cải chân thành và việc lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng, một lần nữa chúng ta được ở nơi hiện diện của Thượng Đế.
Papa, nous allons contre trois des plus gros contractants dans le monde.
Cha, chúng ta đang cự lại 3 công ty hạ tầng lớn nhất thế giới.
Nous faisons cela en faisant preuve de foi en Jésus-Christ et en son expiation, en nous repentant, en recevant les ordonnances salvatrices, en contractant des alliances comme le baptême et la confirmation et en persévérant fidèlement jusqu’à la fin de notre vie en suivant l’exemple de Jésus-Christ.
Chúng ta làm điều này khi thực hành đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và Sự Chuộc Tội của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ cứu rỗi và giao ước như phép báp têm và lễ xác nhận, và kiên trì chịu đựng đến cùng trong cuộc sống trần thế của chúng ta trong việc noi theo gương của Chúa Giê Su Ky Tô.
Dieu avait “engendré” les Israélites en les délivrant du joug des Égyptiens et en contractant avec eux une alliance (Deutéronome 32:6, 18; Exode 4:22; Ésaïe 63:16).
Đức Chúa Trời làm “cha” những người Y-sơ-ra-ên bằng cách giải cứu họ ra khỏi vòng nô lệ tại Ê-díp-tô và lập một giao ước liên lạc với họ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:6, 18; Xuất Ê-díp-tô Ký 4:22; Ê-sai 63:16).
Les saints de la congrégation chrétienne sont partie contractante d’“ une alliance nouvelle ”.
Những thánh đồ trong hội thánh Đấng Christ có phần trong một “giao-ước mới”.
Au cours du temps, la Conférence des parties contractantes a adopté des critères plus précis en interprétant le texte de la Convention, tout comme un bulletin d'information concernant les zones humides de Ramsar et un système de classification des types de zones humides.
Trong những năm qua, Hội nghị các bên tham gia đã áp dụng nhiều tiêu chí cụ thể giải thích các văn bản Công ước, cũng như một Tờ Thông tin về vùng đất ngập nước Ramsar và một hệ thống phân loại các loại đất ngập nước.
La Convention de Vienne sur la circulation routière est un traité multilatéral conçu pour faciliter la circulation routière internationale et pour améliorer la sécurité routière en harmonisant la réglementation routière entre les parties contractantes.
Công ước về giao thông đường bộ, thường được gọi là Công ước Vienna về giao thông đường bộ, là một hiệp ước quốc tế được thiết kế để tạo thuận lợi cho giao thông đường bộ quốc tế và tăng an toàn giao thông bằng cách thiết lập các quy tắc giao thông tiêu chuẩn giữa các bên tham gia công ước.
L’un des principes de l’Évangile qui ressortent clairement de Mosiah 18:8–11 est : Nous recevons l’Esprit du Seigneur et la promesse de la vie éternelle en contractant et en respectant l’alliance du baptême.
Một trong các nguyên tắc phúc âm hiển nhiên trong Mô Si A 18:8–11 là: Chúng tôi nhận được Thánh Linh của Chúa và lời hứa về cuộc sống vĩnh cửu bằng cách lập và tuân giữ giao ước của phép báp têm.
Faites ensuite remarquer la vérité suivante sur ce sujet : Ce n’est qu’en contractant l’alliance du mariage céleste et en la respectant fidèlement que l’homme et la femme réalisent leur potentiel divin et éternel.
Sau đó nêu ra lẽ thật sau đây trong đề tài đó: Chỉ bằng cách lập và trung thành tuân giữ giao ước hôn nhân thượng thiên mà một người nam và một người nữ mới có thể làm tròn tiềm năng thiêng liêng vĩnh cửu của họ.
Plus tard, l’alliance de la Loi contractée avec les Israélites a montré que, dans une relation d’alliance, Jéhovah pouvait être considéré comme un mari, et l’autre partie contractante comme une femme (Jérémie 31:32).
Sau này giao ước Luật pháp lập với dân Y-sơ-ra-ên cho thấy qua quan hệ giao ước, Đức Giê-hô-va được xem là chồng và phía bên kia là vợ.
Tous les États contractants de la Convention de Paris pour la protection de la propriété industrielle peuvent adhérer au Traité de coopération sur les brevets.
Bài chi tiết: Danh sách các bên tham gia Hiệp ước Hợp tác Sáng chế Bất kỳ nhà thầu nào tham gia Công ước Paris về bảo hộ sở hữu công nghiệp đều có thể trở thành thành viên của PCT.
Bien qu’ils n’en soient pas partie contractante, ils “ saisissent ” cette alliance en respectant ses clauses, comme l’avait annoncé Jéhovah par la bouche d’Isaïe : “ Les étrangers qui se sont joints à Jéhovah pour le servir et pour aimer le nom de Jéhovah, afin de devenir pour lui des serviteurs, tous ceux qui gardent le sabbat afin de ne pas le profaner et qui saisissent mon alliance, oui je les ferai alors venir à ma montagne sainte et je les réjouirai à l’intérieur de ma maison de prière.
Dù không dự phần, họ “cầm vững” giao ước qua việc vâng theo các đòi hỏi của giao ước ấy, như được báo trước qua nhà tiên tri Ê-sai: “Các người dân ngoại về cùng Đức Giê-hô-va, đặng hầu-việc Ngài, đặng yêu-mến danh Đức Giê-hô-va, đặng làm tôi-tớ Ngài; tức là hết thảy những kẻ giữ ngày Sa-bát cho khỏi làm ô-uế, và cầm vững lời giao-ước ta, thì ta sẽ đem họ lên trên núi thánh ta, làm cho họ vui-mừng trong nhà cầu-nguyện ta”.
Nous invitons de nombreuses façons le Saint-Esprit à nous accompagner : en contractant et en respectant des alliances, en priant sincèrement en privé et en famille, en sondant diligemment les Écritures, en fortifiant les bonnes relations avec notre famille et avec nos amis, en cherchant à avoir des pensées, des actions et un langage vertueux, en adorant Dieu dans notre foyer, au saint temple et à l’église.
Lời thỉnh mời của chúng ta để có được sự đồng hành của Đức Thánh Linh xảy ra bằng nhiều cách: qua việc lập và tuân giữ các giao ước; bằng cách cầu nguyện chân thành riêng cá nhân lẫn chung gia đình; bằng cách siêng năng tra cứu thánh thư; qua việc củng cố những mối quan hệ thích hợp với những người trong gia đình và bạn bè; bằng cách có được những ý nghĩ, hành động và lời lẽ đức hạnh; và bằng cách thờ phượng trong nhà của chúng ta, trong đền thờ và tại nhà thờ.
14 S’il est absolument certain d’être contractant de la nouvelle alliance, c’est à bon droit qu’un chrétien prend les emblèmes.
14 Những ai dùng món biểu tượng của Lễ Tưởng Niệm tin chắc rằng họ dự phần trong giao ước mới.
Comparable à une femme infidèle à ses vœux conjugaux, la fausse religion s’est prostituée en contractant des alliances avec de nombreuses puissances politiques.
Giống một người đàn bà không chung thủy trong hôn nhân, tôn giáo sai lầm bán rẻ danh dự mình bằng cách liên minh với hết quyền lực chính trị này đến quyền lực khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contractant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.