vol trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vol trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vol trong Tiếng pháp.
Từ vol trong Tiếng pháp có các nghĩa là trộm cắp, chuyến bay, cướp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vol
trộm cắpnoun Le Bureau crée un groupe pour lutter contre le vol d'art international. Cục đang hình thành một lực lượng đối phó với trộm cắp đồ nghệ thuật quốc tế. |
chuyến baynoun (Voyage effectué par avion ou vaisseau spatial.) Comme vous le savez, le vol du jour est spécial. Như các anh biết, chuyến bay hôm nay là một chuyến bay đặc biệt. |
cướpverb La police l'a accusé de vol. Cảnh sát buộc tội anh ta ăn cướp. |
Xem thêm ví dụ
Les essais en vol ont montré que le Su-6 était supérieur à l'Iliouchine Il-2 dans presque toutes les catégories, mais son moteur avait dépassé sa limite d'âge avant que le test fut terminé, et aucun autre moteur Chvetsov M-71 n'était disponible. Những chuyến bay thử nghiệm chỉ ra Su-6 cao cấp hơn đối với Ilyushin Il-2 trong mọi hiệu suất, tuy nhiên động cơ của nó bị giới hạn tuổi thọ trước khi việc thử nghiệm được hoàn tất, không có động cơ Shvetsov M-71 nào được cung cấp thay thế. |
Quand je suis avec lui, je peux voler. Khi tôi ở gần anh ấy, tôi có thể bay. |
Par défaut, vous ne recevrez pas de notification pour les vols ajoutés à partir de Gmail. Theo mặc định, bạn sẽ không nhận được thông báo cho những chuyến bay đã thêm vào lịch thông qua Gmail. |
Je pourrais voler comme Iron Man. tôi sẽ bay xung quanh như Iron man. |
Envoyez votre aigle voler au-dessus du mur chaque nuit. Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm. |
Cette fonctionnalité propose un aperçu des principales activités dans la région concernée, une estimation du prix des vols et des hôtels ainsi qu'un lien vers un guide de voyage pour cet endroit. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
Des chercheurs ont constaté que ces nervures procurent à l’insecte une excellente portance en vol. Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn. |
” La nation de Juda avait les mains pleines de sang, et ses habitants, corrompus, pratiquaient des choses aussi détestables que le vol, l’assassinat, l’adultère, la prestation de faux serments et l’adoration de faux dieux. Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác. |
Ce matin j'ai vu May vérifier les vols qu'il a pris. Tôi phát hiện May truy nhập nhật ký bay của anh ta sáng nay. |
Puis dire : “ La plupart des gens s’efforcent de suivre ce commandement, mais certains pensent que le vol et d’autres formes de malhonnêteté se justifient dans des situations extrêmes. Sau đó, anh chị có thể nói: “Trong khi đa số cố theo điều răn này thì nhiều người cảm thấy rằng có vài hoàn cảnh lương thiện thường thua thiệt. |
Un missile air-air (en anglais, air to air missile ou AAM) est un missile tiré en vol depuis un aéronef, dans le but de détruire une cible aérienne. Tên lửa không đối không (air-to-air missile: AAM) là tên lửa dẫn hướng được bắn từ một máy bay để tiêu diệt máy bay khác. |
Et il me disait toujours : « Pete, si tu ne peux pas voler, cours. Và ông ấy luôn nói với tôi "Pete, nếu cậu không thể bay, cậu có thể chạy. |
À deux heures de vol. Cách 2 giờ bay. |
J'ai donc réservé un vol pour Boston en 1995, à 19 ans, et j'étais assurément le mouton noir de cette course. Vì vậy, tôi tự mình đặt vé bay đến Boston vào năm '95, lúc tôi 19 tuổi, và chắc chắn là lính mới trong cuộc đua. |
Je vais voler l'histoire d'une de mes amies, bosniaque, et ce qui lui est arrivé, car je pense que cela vous illustrera parfaitement cette sensation. Đây là câu chuyện từ 1 người bạn của tôi, ở Bosnian, những gì xảy ra với cô ấy, vì tôi nghĩ câu chuyện sẽ cho bạn thấy chính xác những gì cô ấy đã cảm thấy. |
Dans mon téléphone, j'ai une application qui me dit où se trouvent tous les avions en vol du monde, leur altitude, leur vitesse de quel type d'avion il s'agit, où est-ce qu'il se rend et où il va se poser. Trong điện thoại của tôi có một ứng dụng cho tôi biết vị trí của các máy bay trên thế giới, tọa độ và tốc độ của nó, và loại máy bay gì, và nó sẽ đi đâu, hạ cánh ở đâu. |
13. a) Quelle est l’origine du mensonge et du vol, raison pour laquelle nous devons rejeter ces pratiques? 13. a) Có điều gì trong nguồn gốc của sự nói dối và việc lấy trộm khiến chúng ta nên tránh những điều này? |
Parmi les quatre avions détournés le 11 septembre, c'est avec le vol 11 que le NORAD a eu le plus de temps pour réagir : neuf minutes se sont écoulées entre la connaissance du détournement par le NORAD et l'impact du vol 11 sur la tour. Bốn bị tấn công máy bay ngày 9/11, chín phút trước thông báo về cướp của chuyến Bay 11 là nhất thời gian đó NORAD đã phải trả lời trước khi máy bay đâm vào mục tiêu của mình. |
Comme les Témoins de Jéhovah avaient prêché dans le quartier, cet homme les accusait d’être les auteurs du vol. Vì Nhân Chứng Giê-hô-va đã rao giảng trong vùng nên ông buộc tội họ ăn cắp. |
Les vols au-dessus d’immenses océans, le survol de vastes déserts et les liaisons entre les continents demandent une planification soigneuse pour un atterrissage sûr à la bonne destination. Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn. |
Être honnête sur son lieu de travail implique ne pas commettre de vol, même si tout le monde semble le faire (Tite 2:9, 10). Lương thiện tại nơi làm việc bao hàm “chớ ăn-cắp vật chi”—dù đó là hành động phổ biến (Tít 2:9, 10). |
Avec ton aide, je pourrais voler aussi vite que toi en un rien de temps. Nếu cô chỉ, tôi sẽ bay nhanh được như cô ngay mà. |
Ceux-ci parviennent à combattre les méchants et à voler leurs chevaux. Cả hai hợp sức đi tìm lại được đàn ngựa và đánh đuổi bọn trộm ngựa. |
Laisseras-tu Moïse te voler le trône en bâtissant une cité. Ngài sẽ chịu mất ngai vàng bởi vì Moses xây dựng một thành phố? |
Il suit la vallée entre les montagnes, alors tu peux voler bas. Chạy xuyên thung lủng và thế là anh vẫn bay chậm được. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vol trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vol
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.