jet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jet trong Tiếng pháp.
Từ jet trong Tiếng pháp có các nghĩa là máy bay phản lực, tia, tược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jet
máy bay phản lựcnoun (máy bay phản lực (chở hành khách) |
tianoun (sự phát ra, sự phun ra; tia (phát ra, phun ra) La physique d'un cerveau humain ne pourrait guère être plus différente de celle d'un tel jet. Vật lý học của não người sẽ khó mà khác được so với vật lý học của một tia đó. |
tượcnoun (thực vật học) tược, chồi vượt; cành bò lan) |
Xem thêm ví dụ
Cinq jets de feu? Năm luồng lửa? |
INFIRMIER Eh bien, monsieur, ma maîtresse est la plus douce dame. -- Seigneur, Seigneur! quand " une petite chose TWAS lèvres court, - O, noble dans la ville Il ya un, l'une à Paris, qu'il aurait bien voulu jeter un couteau à bord, mais elle, bonne âme, avait autant aimé voir un crapaud, un crapaud très, tant le voir. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Cette moitié de classe se contentait de jeter des bout d'argile sur n'importe quoi et ça n'avait pas d'importance, ils faisaient n'importe quoi. Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung. |
La physique d'un cerveau humain ne pourrait guère être plus différente de celle d'un tel jet. Vật lý học của não người sẽ khó mà khác được so với vật lý học của một tia đó. |
Il faut dire qu'à ce moment- là, en Indonésie si vous aviez une seringue sur vous et que la police vous attrapait, ils pouvaient vous jeter en prison. Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù. |
JM : Vous pourriez également jeter un coup d’œil à cet n-gramme, et c’est pour dire à Nietzche que Dieu n’est pas mort, bien que vous pourriez convenir qu’il ait besoin d’un meilleur attaché de presse. JM: Các bạn chắc cũng muốn xem cái n-gram này, nó nói cho Nietzsche biết rằng chúa không chết, dù bạn có lẽ sẽ đồng ý rằng ông ta cần một nhà báo giỏi hơn. |
Avant de mourir, il pria sa femme Mérope de jeter son corps sur la place publique, d'où il finit par s'échouer sur les rives de la rivière Styx. Trước khi chết, hắn bảo vợ, Merope, ném cơ thể trước quảng trường công cộng, từ đó, trôi đến bờ dòng sông Styx. |
Par exemple, la loi de la pesanteur fait qu’un homme ne peut se jeter du haut d’un gratte-ciel sans se blesser ou se tuer. Thí dụ, vì cớ định luật về trọng lực, một người không thể nhảy từ nhà chọc trời xuống đất mà không bị thương hay chết. |
Oui, c’était cela: Roland voulait le jeter à nouveau dans quelque cachot. Phải, chính là việc đó: Roland muốn ném ông một lần nữa vào một gian ngục tối. |
Quand sera achevée “ la moisson de la terre ”, autrement dit la moisson de ceux qui seront sauvés, viendra alors le moment pour l’ange de jeter “ dans le grand pressoir de la fureur de Dieu ” la vendange de “ la vigne de la terre ”. Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’. |
Il faut dire qu'à ce moment-là, en Indonésie si vous aviez une seringue sur vous et que la police vous attrapait, ils pouvaient vous jeter en prison. Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù. |
A présent, si je veux juste y jeter un coup d'oeil, je pourrais me dire, Nào, nếu tôi muốn xem qua các mục này, có thể tôi nghĩ, |
Je confirme qu'il a quitté la Suède en jet privé pour Paris Tôi có thể xác nhận là ông ta đã rời Thụy Điển bằng máy bay riêng, hạ cánh ở Paris tuần trước, |
J'ai un jet privé qui décolle de l'autre côté de la ville. Tôi thấy một máy bay tư nhân cất cánh bên kia thành phố. |
En travaillant en étroite collaboration, ABMA et le Jet Propulsion Laboratory (JPL) ont achevé le travail de modification du Jupiter-C et ont construit Explorer 1 en 84 jours. Phối hợp chặt chẽ với nhau, ABMA và Phòng thí nghiệm Jet Propulsion (JPL) đã hoàn thành công việc sửa đổi Jupiter-C và hoàn thành tàu Explorer 1 trong 84 ngày. |
Les jets du SHIELD sont à 5 minutes de la cible. Phản lực của S.H.I.E.L.D. còn cách mục tiêu 5 phút. |
Je dois jeter un œil par là. Mọi việc tôi cần làm là tìm thật nhanh xung quang... |
Y a- t- il eu “ action de jeter en bas de la semence ”, autrement dit conception d’un enfant humain, avant le péché d’Adam et Ève ? Việc “gieo hạt giống”, tức bắt đầu sinh con cái, có xảy ra trước khi A-đam và Ê-va phạm tội không? |
Et qui sommes- nous pour dire aussi qu'ils ont tort de les battre avec des câbles d'acier, ou de leur jeter aux visages de l'acide de batteries si elles déclinent le privilège de suffoquer de cette manière? Và chúng ta là ai khi nói rằng thậm chí là họ đã sai khi đánh vợ con mình bằng cáp thép hay ném acid từ pin vào mặt họ nếu họ từ chối cái đặc ân của việc bưng bít cơ thế ấy? |
J'avais pensé commencer par vous dire ou vous montrer quelles étaient les personnes qui avaient démarré le JPL [ Jet Propulsion Lab ]. Tôi muốn bắt đầu bằng việc giới thiệu những người đã xây dựng nên Jet Propulsion Lab |
Ça vaut peut-être le coup d'y jeter un coup d'œil. Có lẽ đáng để ta tìm kiếm thử. |
Avant de lire, il peut être utile de comprendre que donner « les choses saintes aux chiens » et jeter des « perles devant les pourceaux » signifie faire part de quelque chose de sacré à des personnes qui ne l’apprécient pas ou n’en comprennent pas le caractère sacré. Trước khi các em đọc, có thể là điều hữu ích để hiểu rằng “cho chó những vật thánh” và “quăng ngọc châu mình trước mặt heo” có nghĩa là chia sẻ một điều thiêng liêng với những người sẽ không hiểu giá trị của điều đó hoặc hiểu sự thiêng liêng của điều đó. |
Maintenant, une fois le jet reparti, il a fallu bien 45 minutes aux grenouilles pour recommencer à coasser bien synchronisées, et pendant ce temps, sous la pleine lune, nous avons vu deux coyotes et un Grand- Duc venir se servir et emporter plusieurs grenouilles. Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ. |
N'oublie pas de détruire et de jeter ton portable. Nhưng phải đập vỡ và ném ngay cái di động của mày đi. |
Merci, Jet. Cám ơn, Jet. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới jet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.