parapher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parapher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parapher trong Tiếng pháp.

Từ parapher trong Tiếng pháp có các nghĩa là ban đầu, ký tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parapher

ban đầu

verb

ký tắt

verb

J'ai paraphé chaque page et signé la dernière.
Tôi đã ký tắt từng trang và cuối cùng.

Xem thêm ví dụ

Dreyfus est autorisé à écrire sur un papier numéroté et paraphé.
Dreyfus buộc phải viết trên giấy đã được đánh số và trước.
Demande à cette personne de parapher cette activité dans ton livret Mon progrès personnel.
Yêu cầu người ấy viết tắt tên họ của mình vào kinh nghiệm đã hoàn tất trong quyển sách Sự Tiến Triển Cá Nhân.
La note est paraphée, et non pas signée.
Danh hiệu này được bầu chứ không phải được kết nạp.
J'ai paraphé chaque page et signé la dernière.
Tôi đã ký tắt từng trang và ký cuối cùng.
Il écrivit chacun des trois mots, trois fois de suite et, en dessous, apposa sa signature avec un paraphe.
Cậu ta viết ba từ, mỗi từ ba lần và ký tên mình với một vòng hoa ở phía dưới.
Madame, un accord paraphé.
Thoả thuận ban đầu, thưa .

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parapher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.