grossir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grossir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grossir trong Tiếng pháp.
Từ grossir trong Tiếng pháp có các nghĩa là tăng, phóng đại, xuýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grossir
tăngverb On lui donne de l'insuline pour faire grossir la tumeur. Truyền insulin tăng trưởng vào cơ thể bệnh nhân, các khối u sẽ tự to lên. |
phóng đạiverb Dans ce mode, la zone autour du curseur de la souris est grossie Trong chế độ này, vùng xung quanh con trỏ chuột sẽ được phóng đại |
xuýtadverb |
Xem thêm ví dụ
Quand je me suis mariée, mon mari et moi avons déménagé dans une région où les gens étaient grossiers et se retrouvaient pour boire et fumer. Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường. |
Peut-être paraissent- ils purs physiquement, mais leur langage est grossier, ordurier. Họ có thể sạch sẽ về mặt thể chất, nhưng mồm miệng họ đầy những lời thô tục, bỉ ổi. |
Pourquoi avez-vous été grossier envers Miss Van Campen ? - Sao ông ăn nói cộc tằn với cô Van Campen thế? |
Grossissement du pancréas. Phóng to tuyến tụy lên. |
Ils avaient également été éclairés sur l’erreur grossière que constitue la croyance à l’enfer et à la Trinité, doctrines enseignées par les Églises. Họ cũng được soi sáng để nhận ra sự sai lầm rõ rệt của những sự dạy dỗ về địa ngục và Chúa Ba Ngôi của các nhà thờ. |
La nouvelle lunette pouvait grossir les objets, elle pouvait donc aussi révéler les bateaux ennemis et les troupes trop éloignés pour être vus à l'oeil nu. Chiếc kính thiên văn mới này có thể phóng đại các vật có thể nhận biết các chiến thuyền và đoàn quân của địch từ rất xa vượt khỏi tầm nhìn của mắt thường. |
Exemples de contenu susceptible d'être jugé choquant ou inapproprié : harcèlement, ou intimidation envers une personne ou un groupe, discrimination raciale, matériel utilisé par des groupes d'incitation à la haine, images représentant des scènes de crime ou d'accidents, cruauté envers les animaux, meurtre, automutilation, extorsion ou chantage, vente ou commerce d'espèces menacées ou en voie de disparition, annonces utilisant un langage grossier Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu |
Peut contenir de la violence intense, du sang, des contenus à caractère sexuel et/ou des propos grossiers. Có thể chứa nội dung bảo lực dữ dội, máu me, nội dung khiêu dâm và/hoặc ngôn từ thô tục. |
Grossièretés et langage inapproprié (version bêta) : utilisation modérée ou intensive de langage grossier et de blasphèmes. Ngôn từ tục tĩu và thô lỗ (thử nghiệm): Sử dụng vừa phải hoặc sử dụng quá mức ngôn từ tục tĩu hoặc lời nguyền rủa |
Il est possible qu’un patron demande à son employé de grossir le montant de la facture d’un client ou de falsifier la feuille d’impôts de l’entreprise de façon à réduire la somme exigible. Trường hợp có thể là người chủ sở bảo một nhân viên thổi phồng tờ hóa đơn của một khách hàng, hoặc điền sổ thuế của công ty một cách không lương thiện nhằm đóng thuế ít hơn. |
Ça montre à l'équipe que je la soutiendrai si un client est grossier. Vả lại, đội ngũ nhân viên cũng thấy rằng chị sẽ hỗ trợ họ nếu có khách hàng tỏ ra thô lỗ. |
Le déjeuner d’Anderson attendait sur une table grossière construite contre le mur. Bữa ăn trưa của ông Anderson đã bày trên chiếc bàn thô nhám đặt sát vách. |
Les applications classées dans la catégorie "16 ans ou plus" peuvent contenir des propos plus grossiers, encourager l'utilisation du tabac ou de drogues ou encore représenter des activités criminelles. Ngôn từ không phù hợp ở mức độ cao hơn, khuyến khích việc sử dụng thuốc lá hoặc ma túy, đồng thời miêu tả các hoạt động tội phạm có thể là nội dung của ứng dụng được xếp hạng 16. |
Sérieusement, Phil pense que j'ai grossi avec l'âge. Nghiêm túc nhé, cậu Phil đây nghĩ là tôi tuổi già bụng phệ rồi. |
( Musique ) ♫ J'ai 300 ♫ ♫ 72 ans ♫ ♫ Je me souviens avec le plus grand regret ♫ ♫ comment j'enlevais ♫ ♫ et mâchais voracement ♫ ♫ les chers petits garçons ♫ ♫ que je rencontrais ♫ ♫ Je les mangeais crus ♫ ♫ dans leur habits du dimanche ♫ ♫ je les mangeais ♫ ♫ au curry avec du riz ♫ ♫ Je les mangeais cuits au four ♫ ♫ dans leurs vestes et leurs bottes ♫ ♫ et les ai trouvés délicieux ♫ ♫ Mais à présent que mes mâchoires ♫ ♫ sont trop faibles pour un tel repas ♫ ♫ je trouve que c'est de plus en plus grossier ♫ ♫ de faire une chose pareille ♫ ♫ alors que j'ai bien conscience ♫ ♫ que les petits garçons n'aiment pas ♫ ♫ se faire mâcher ♫ ♫ les petits garçons n'aiment pas ♫ ♫ se faire mâcher ♫ ( Musique ) ( Âm nhạc ) ♫ Tuổi của ta ♫ ♫ ba trăm bảy mươi hai ♫ ♫ Ta suy ngẫm với lòng tiếc nuối sâu sắc ♫ ♫ Làm thế nào mình đã chọn và nhai ngấu nghiến ♫ ♫ những cậu bé đáng yêu mà ta đã gặp ♫ ♫ Ta đã ăn sống khi chúng vẫn còn đang mặc quần áo ngày lễ, ♫ ♫ Đã ăn chúng trộn cà ri với cơm, ♫ ♫ Ta đã ăn chúng nướng trong áo khoác và ủng, ♫ ♫ Và thấy rất ngon lành. ♫ ♫ Nhưng giờ hàm răng ta đã quá yếu để làm vậy, ♫ ♫ Ta nghĩ việc đó càng ngày ♫ ♫ càng thô lỗ bởi ta biết khá rõ ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ♫ Những cậu bé không thích bị nhai. ♫ ( Âm nhạc ) |
Elle va même grossir, principalement à cause de l'augmentation de la population. Mà sẽ tăng lên rất nhiều, chủ yếu là do dân số đang tăng. |
Elles apprennent à se multiplier, à grossir par endroit. Học cách sinh sôi, dày đặc hơn ở mọi nơi... |
En faisant un peu plus attention aux paroles, je me suis rendu compte que ce qu’elles disaient, bien que ce ne soit pas vulgaire, était suggestif et grossier. Khi bắt đầu chú ý kỹ hơn đến lời bài hát, tôi nhận thấy rằng những lời đó, mặc dù không thô tục, nhưng gợi dục và sống sượng. |
Et ceux un peu plus haut dans l'échelle sociale manger dans une sorte de plat de céramique grossière. Và những người thuộc tầng lớp cao hơn một chút ăn bằng một loại bát đất nung rẻ tiền. |
Ces guerriers du Nord, pour grossiers qu’ils étaient, connaissaient quelques arts mécaniques. Những chiến sĩ của phương Bắc đó, mặc dù thô lỗ, cũng biết vài kỹ năng cơ giới. |
" Eh bien, je vais le manger ", dit Alice, " et si elle me fait grossir, je peux atteindre la clé; et si elle me fait grandir petit, je peux glisser sous la porte, de sorte de toute façon je vais entrer dans le jardin, et je n'ai pas les soins qui arrive! 'Vâng, tôi sẽ ăn nó, " Alice nói, " và nếu nó làm cho tôi phát triển lớn hơn, tôi có thể đạt được chìa khóa; và nếu nó làm cho tôi trưởng thành nhỏ hơn, tôi có thể chui dưới cửa ra vào, vì thế một trong hai cách tôi sẽ nhận được vào khu vườn, và tôi không quan tâm mà sẽ xảy ra! " |
Tu n'as pas un petit peu grossi? Chắc là con không tăng vài cân chứ? |
Quand j'ai grossi, j'ai compris que j'étais fichue. Mãi đến khi váy tôi ngày càng chật thì tôi nhận ra tương lai mình đã mất. |
Il est nécessaire, disent- ils, d’être dur, voire grossier, pour affirmer sa force de caractère. Họ nghĩ rằng một người phải cứng rắn, thậm chí đôi khi phải thô lỗ, để người khác thấy được nghị lực của mình. |
Dis, si on allait prendre de la bière au lieu de thé, c’est très bon pour la petite Catherine ; ça l’empêche de grossir. Này, thay vì uống trà, chúng ta đi uống bia đi, có lợi cho bé Catherine hơn, như thế sẽ làm cho con mình thon người lại |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grossir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới grossir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.