optique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ optique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ optique trong Tiếng pháp.
Từ optique trong Tiếng pháp có các nghĩa là quang học, thị giác, quan điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ optique
quang họcnoun (thuộc) quang học) Un peu comme le miroir principal d'un télescope optique. Giống như gương chính của một kính thiên văn quang học hơn. |
thị giácadjective (thuộc) thị giác) Maintenant, nous savons que ces canaux étaient une illusion optique. Ngày nay chúng ta biết rằng các kênh đào là một ảo ảnh thị giác. |
quan điểmnoun (nghĩa bóng) cách nhìn, quan điểm) ’ ” Quel contraste entre ces deux optiques ! Hai quan điểm thật trái ngược nhau! |
Xem thêm ví dụ
Il suppose que deux observateurs A et B synchronisent leurs horloges avec des signaux optiques. Ông giả sử rằng có hai người quan sát A và B, đang chuyển động trong ête, đồng bộ đồng hồ của họ bằng các tín hiệu ánh sáng. |
Pour ce faire -- le cerveau ne ressent pas la douleur -- vous pouvez mettre -- grâce aux progrès réalisés pour Internet, les communications etc. - des fibres optiques reliées à des lasers que vous pouvez utiliser pour activer, dans des modèles animaux, par exemple, dans les études pré- cliniques, ces neurones et voir ce qu'ils font. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì. |
Fondamentalement, tous les composants s'alignent à cause de l'origami. L'origami permet en effet une incroyable précision d'alignement des éléments optiques. Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính. |
Oui. Vous direz à la presse qu'on avait un agent de sécurité à bord... dans une optique anti-terroriste. Nếu công việc này anh bị ép buộc Chúng ta phải bảo đảm cho người quản lý chuyến bay khỏi kế hoạch của bọn khủng bố, |
Je ne peux pas vous dire avec certitude que la source optique l'a attiré, parce qu'il y a un appât ici. Và tôi không thể nói chắc chắn rằng nguồn sáng thu hút nó, bởi vì có một cái mồi ngay đó. |
Dans cette optique, Jésus a fait connaître à ses disciples le nom de son Père (Jean 17:26). Tôn giáo của bạn có dạy phải thờ phượng Đức Giê-hô-va không? |
Mais avec l'optique adaptative, nos images sont extrêmement nettes. Nhưng với nó, hình ảnh của chúng ta thu được sẽ sắc nét. |
Le concept de photon a donné lieu à des avancées importantes en physique expérimentale et théorique, telles que les lasers, les condensats de Bose-Einstein, l’optique quantique, la théorie quantique des champs et l’interprétation probabiliste de la mécanique quantique. Khái niệm photon đã dẫn đến những phát triển vượt bậc trong vật lý lý thuyết cũng như thực nghiệm, như laser, ngưng tụ Bose–Einstein, lý thuyết trường lượng tử, và cách giải thích theo xác suất của cơ học lượng tử. |
L'entreprise reprend ainsi ses activités antérieures à la guerre, produisant jumelles et optiques pour appareils photo pour Chiyoda Kōgaku Seikō (Minolta) et Konishiroku (Konica). Công ty quay trở lại với các hoạt động trước chiến tranh, sản xuất ống nhòm và máy ảnh cho Konishiroku và Chiyoda Kōgaku Seikō (sau này trở thành Konica và Minolta). |
Souris MouseMan optique sans fil MouseMan quang vô tuyến |
Admiratif, j’ai dit : « Dans l’optique du Seigneur, est-ce que ton évêque est responsable uniquement des membres de la paroisse ou de toutes les personnes qui vivent dans ses limites ? » Tôi kinh ngạc nói: “Dưới mắt Chúa, vị giám trợ của em chỉ có trách nhiệm đối với các tín hữu trong tiểu giáo khu hay đối với tất cả những người sống trong ranh giới của tiểu giáo khu không?” |
Mais Van't Hoff soutenait sa théorie en s'appuyant sur la rotation optique. Nhưng Van't Hoff đã hỗ trợ lý thuyết của mình bằng cách sử dụng quay vòng quang học. |
Maintenant, nous savons que ces canaux étaient une illusion optique. Ngày nay chúng ta biết rằng các kênh đào là một ảo ảnh thị giác. |
D'ailleurs, je crois que beaucoup de mes idées Me viennent d'erreurs, et d'illusions d'optique. Thực tế, tôi nghĩ nhiều về các ý tưởng thiết kế mà đến từ những sai lầm và những thủ thuật của mắt |
Souris optique sans fil (# canaux Con chuột quang vô tuyến (kênh đôi |
C'est la toute première expérience de la sorte, une sorte d'équivalent optique de celle de Galvani. Đây có lẽ là một thí nghiệm đầu tiên, có tương quan với thí nghiệm về điện của Galvani. |
Vers le même moment McMahan et Walford commencèrent à écrire ensemble dans l'optique du prochain disque et composèrent six nouvelles chansons qui furent jouées par le groupe durant l'été de 1990. Vào khoảng thời gian này, McMahan và Walford bắt đầu cùng nhau sáng tác đĩa nhạc tiếp theo, sáu ca khúc mà ban nhạc luyệt tập suốt mùa hè 1990 được làm ra. |
7 Jésus savait que, dans l’optique du monde pétri d’orgueil, l’homme qui est considéré comme grand, c’est celui qui domine et commande les autres, celui qui n’a qu’à claquer des doigts pour qu’on fasse ses quatre volontés. 7 Chúa Giê-su biết rằng trong thế gian kiêu ngạo này, người được xem cao trọng là người có quyền chỉ huy và ra lệnh cho người khác và chỉ cần búng tay là được người khác phục vụ. |
Dans ces murs, y a assez de fibre optique pour atteindre la Lune et la prendre au lasso. Chôn trong những bức tường là số lượng dây cáp đủ để... kéo tới mặt trăng và quấn quanh nó. |
Principes de réfraction optique. " Căn Bản của Khúc Xạ Thị Giác. " |
Le déploiement des forces US en Corée a révélé la vulnérabilité des forces de l'OTAN en Europe face à une attaque soviétique et c'est dans cette optique que la Force aérienne a pris une décision importante pour l'avenir du B-45. Sự tham gia toàn diện của các lực lượng Hoa Kỳ trong Chiến tranh Triều Tiên đã làm bộc lộ ra điểm mong manh của các lực lượng thuộc Khối NATO tại châu Âu đối với sự tấn công có thể có của Xô Viết, và dưới ánh sáng này mà Không quân đã có những quyết định quan trọng về tương lai của chiếc B-45. |
Après l’expédition, il s’enfonce dans la jungle du Sarawak, dans l’optique de trouver « l’essence profonde de l’humanité » et « les peuples qui vivent encore proches de la nature ». Sau khi cuộc thám hiểm, ông bước sâu hơn vào bên trong khu rừng của Malaysia, có ý định tìm người "thuần-sâu tinh túy của nhân loại" và "các người vẫn còn sống gần với thiên nhiên của họ." |
6 À notre époque, comme au Ier siècle, des personnes acceptent cette invitation, changent d’optique, renouvellent leur esprit et abandonnent des pratiques qui déshonorent Dieu. 6 Như trong thế kỷ thứ nhất, ngày nay cũng có người hưởng ứng lời mời, họ biến đổi lối suy nghĩ, sửa chữa tâm trí và từ bỏ các thực hành xúc phạm đến Đức Chúa Trời. |
La papille optique ou “ tache aveugle ” est le point où se rassemblent les fibres nerveuses pour former le nerf optique. Điểm mù, nơi các sợi thần kinh tập hợp lại thành thần kinh thị giác |
Dans une optique judéo-chrétienne, ajoute- t- il, « non seulement l’emploi du terme Christos par Josèphe n’est pas une impossibilité, mais il représente même une opportunité que le critique a généralement grand tort de vouloir ignorer* ». Ông cũng cho biết theo quan điểm chung của Do Thái Giáo và đạo Đấng Ki-tô, “cách dùng từ Christos [Ki-tô] của Josephus không chỉ khả thi”, nó còn là một chi tiết mà “phần lớn những nhà phê bình đã lờ đi một cách sai lầm”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ optique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới optique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.