optimiser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ optimiser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ optimiser trong Tiếng pháp.

Từ optimiser trong Tiếng pháp có nghĩa là tối ưu hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ optimiser

tối ưu hóa

verb

Pour moi, optimiser ma vie c'était optimiser ma qualité de vie
Tôi đã được tối ưu hóa cuộc sống của tôi vì chất lượng cuộc sống

Xem thêm ví dụ

Si vous utilisez les stratégies d'enchères "CPC optimisé", "CPC manuel" ou "CPM visible", vous pouvez également définir des ajustements des enchères afin de mieux contrôler où et quand vos annonces sont diffusées.
Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo.
Pour utiliser le CPC optimisé avec les campagnes d'hôtel, Shopping ou celles sur le Réseau de Recherche, vous devez configurer le suivi des conversions.
Để sử dụng CPC nâng cao với các chiến dịch Tìm kiếm, Mua sắm hoặc Khách sạn, bạn sẽ cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi.
La stratégie d'enchères avec objectif de retour sur les dépenses publicitaires (ROAS) automatise intégralement la gestion de vos enchères afin d'optimiser la valeur générée par votre campagne Shopping.
Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm.
C'est un modèle réel où on peut demander d'optimiser le résultat.
Đây là mô hình thật mà chúng ta phải tối ưu hóa những gì xảy ra.
Description : Google Ads peut optimiser les enchères en fonction du système d'exploitation utilisé par l'internaute.
Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa trên hệ điều hành mà người nào đó đang dùng.
Le système Google Ads s'efforcera de dépenser votre budget total régulièrement tout au long de la durée de votre campagne, en prenant en compte les fluctuations quotidiennes du trafic de manière à optimiser vos performances.
Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn.
En transmettant vos données Analytics à AdMob, vous pouvez améliorer les fonctionnalités de vos produits et optimiser leur monétisation.
Điều này cho phép dữ liệu Analytics của bạn chuyển đến AdMob để tăng cường tính năng của sản phẩm và kiếm tiền trên sản phẩm.
Le fait est, rappelez-vous, il y a encore des gens au sein de ce système optimisé par algorithme qui sont de plus en plus forcés à mettre en scène ces combinaisons de mots de plus en plus bizarres, tels des artistes d'improvisation désespérés répondant aux cris d'un million d'enfants en même temps.
Những vấn đề là, bạn cần phải nhớ, vẫn còn có con người trong hệ thống tối ưu bằng thuật toán này, những người bị buộc phải ngày càng tăng cường mức độ kết hợp những từ khóa kỳ dị này, như một nghệ sĩ ứng biến tuyệt vọng đáp lại tiếng la hét của hàng triệu trẻ sơ sinh.
Afin d'optimiser l'affichage des pages Web sur votre appareil ou téléphone mobile, sachez que nous pouvons redimensionner, ajuster ou convertir les images, la mise en forme du texte ainsi que certaines fonctionnalités spécifiques aux pages Web.
Để đảm bảo trang web dễ sử dụng nhất và có chất lượng cao nhất được hiển thị trên điện thoại hay thiết bị di động của bạn, Google có thể định cỡ lại, điều chỉnh hay chuyển hình ảnh, định dạng văn bản và/hoặc các khía cạnh nhất định của chức năng trang web.
Par conséquent, Ad Manager optimise la diffusion des éléments de campagne vers l'inventaire consacré au sport en fonction de cette tendance du trafic passée.
Do đó, Ad Manager tối ưu hóa phân phối mục hàng cho khoảng không quảng cáo về thể thao theo mẫu lưu lượng truy cập trong quá khứ này.
La demande de vidéo sera en concurrence avec les annonces illustrées standards pour optimiser les performances pour l'éditeur.
Nhu cầu video sẽ cạnh tranh với các quảng cáo Hình ảnh chuẩn để tối đa hóa hiệu suất cho nhà xuất bản.
Si vous disposez d'une version distincte de votre site, optimisée pour les mobiles, nous vous recommandons de configurer votre serveur de manière à afficher cette dernière lorsque l'user-agent Google Ads pour mobile est détecté pendant qu'il explore votre site.
Nếu trang web của bạn có một phiên bản khác biệt, được tối ưu hóa cho thiết bị di động, chúng tôi khuyên bạn nên định cấu hình cho máy chủ của mình để hiển thị trang web được tối ưu hóa cho thiết bị di động đó khi Tác nhân người dùng di động của Google Ads được phát hiện đang thu thập thông tin trang web của bạn.
Description : Google Ads peut optimiser les enchères en fonction de l'intention géographique d'une personne, en plus de son emplacement physique.
Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa trên vị trí mà một người nào đó định tìm kiếm bên cạnh vị trí thực tế của họ.
Lorsque vous décidez d'optimiser un réseau publicitaire, vous autorisez AdMob à en gérer le positionnement dans la chaîne de médiation.
Khi bạn chọn tối ưu hóa mạng quảng cáo, bạn sẽ cho phép AdMob quản lý vị trí của mạng quảng cáo trong chuỗi hòa giải.
Ajuster les enchères pour optimiser les bénéfices
Điều chỉnh giá thầu để tối đa hóa lợi nhuận
En suivant ce guide, vous devriez parvenir à optimiser convenablement votre site.
Bằng cách làm theo hướng dẫn này, bạn sẽ học đủ kiến thức để có được một trang web được tối ưu hóa.
L'exemple suivant montre comment Google Ads optimise les performances de votre campagne lorsque vous utilisez un budget partagé.
Ví dụ sau cho thấy cách Google Ads tối ưu hóa hiệu quả hoạt động của chiến dịch khi bạn sử dụng ngân sách chia sẻ.
Les bonnes pratiques suivantes peuvent vous aider à aller au-delà des exigences de base pour optimiser les performances de vos données produit.
Đây là các phương pháp hay nhất có thể giúp bạn đáp ứng các yêu cầu cơ bản để tối ưu hóa hiệu suất dữ liệu sản phẩm.
Vous devez vous assurer que le contenu de votre application et de la fiche correspondante soit suffisamment détaillé et optimisé pour que les utilisateurs puissent les trouver sur Google Play.
Việc đảm bảo rằng ứng dụng và danh sách cửa hàng của bạn luôn đầy đủ và được tối ưu hóa là một yếu tố quan trọng để thu hút người dùng khám phá trên Google Play.
Pour plus de conseils, consultez les articles Chasing the perfect layout with AdSense for search (À la poursuite de la mise en page parfaite avec AdSense pour les recherches) et Optimizing your search box (Optimiser votre champ de recherche).
Để biết thêm mẹo, vui lòng truy cập "Tìm bố cục hoàn hảo với AdSense cho tìm kiếm" và "Tối ưu hóa hộp tìm kiếm của bạn".
Suivez ces consignes pour envoyer des données de qualité pour vos produits et optimiser les performances de vos annonces.
Thực hiện theo các nguyên tắc này để đảm bảo bạn gửi dữ liệu chất lượng cao cho các sản phẩm của mình và nhận được hiệu suất tốt nhất từ quảng cáo.
Par exemple, un extrait optimisé avec un lien vers la propriété source occupe (généralement) la position 1.
Ví dụ: một đoạn trích nổi bật có liên kết đến sản phẩm nguồn, và do đó, đoạn trích (thường) chiếm vị trí 1.
Facultatif : Les paramètres ci-dessous aident également Google à optimiser vos performances.
Tùy chọn: Các thông số sau cũng giúp Google tối ưu hóa hiệu suất của bạn:
En plus d'identifier les comportements inattendus, ces données peuvent vous permettre d'optimiser les performances de votre site.
Ngoài việc phát hiện ra hành vi bất thường, bạn có thể sử dụng dữ liệu này để tối ưu hóa hiệu suất trang web của mình.
Cette option optimise vos annonces lors de chaque mise aux enchères, à l'aide de signaux comme le mot clé, le terme de recherche, l'appareil, la zone géographique et d'autres facteurs.
Vui lòng gửi lại và nhớ hết sức chú ý khi nhập ID khách hàng của bạn ở định dạng 10 chữ số "XXXXXXXXXX".

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ optimiser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.