verre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verre trong Tiếng pháp.

Từ verre trong Tiếng pháp có các nghĩa là cốc, thuỷ tinh, ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verre

cốc

noun

Si quelqu'un venait leur demander un simple verre d'eau.
Một người khách du hành dừng chân và hỏi xin một cốc nước.

thuỷ tinh

noun (Matière (1)

Un verre sale, ce dont j'ai toujours rêvé.
Mảnh thuỷ tinh bẩn thỉu, đúng là thứ tôi luôn mong có

ly

noun (Récipient pour boisson (4)

Avant de rentrer, je prendrais bien un verre pour relaxer.
Trước khi về nhà, tôi uống một vài ly để thư giãn.

Xem thêm ví dụ

" Ca vous dirait un café ou... un verre, un dîner... ou un film... jusqu'à la fin de nos vies? "
" Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. "
Ça faisait vraiment longtemps qu'on n'avait pas pris un verre.
Đã lâu rồi kể từ khi vợ chồng mình uống cùng nhau như thế này.
Il remet le verre dans l'évier.
Để chiếc ly lại vào bồn rửa.
Je n'ai même pas pu en avoir des partielles sur les verres.
Tôi thậm chí không thể có được một mảnh thủy tinh.
Le paysage urbain du monde entier : Houston, Canton, Francfort, affiche la même armée de robots de verre lisse s’élançant vers l’horizon.
Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời.
Il y a un pont de verre que l’on traverse et qui est suspendu dans l’espace.
Đây là chiếc cầu thủy tinh mà các bạn có thể đi qua nó lơ lửng trong không gian.
—A la santé du roi, monsieur; j’allais en boire un pauvre verre, si Fourreau ne m’avait pas dit qu’on m’appelait.
- Để chúc sức khỏe nhà Vua mà thưa ông, tôi đang định uống một cốc vơi thôi nếu Fuarô không bảo có người gọi tôi.
J’ai acheté un morceau de verre de 2,5 centimètres d’épaisseur et de 20 centimètres de côté, et je l’ai fait tailler pour lui donner une forme circulaire.
Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn.
En réalité, il semble que le risque de cancer du sein augmente légèrement avec chaque verre d'alcool que vous buvez.
Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống.
Mais le problème de base ne disparaîtra probablement pas, car les gens aiment les lumières et le verre.
Nhưng, dường như nguyên nhân cơ bản vẫn còn đó, vì người ta thích kính và ánh sáng.
133:1-3). Veuillez vous rappeler que les récipients en verre et les boissons alcoolisées ne sont pas autorisés sur le lieu de l’assemblée.
(Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội.
Un morceau de verre
Một mảnh kính lớn
Je t'offre un verre?
Em muốn uống gì không?
TKM : Si j'avais un verre de Merlot -- ce que j'aimerais vraiment avoir -- je servirais un verre aux ancêtres car il y a des façons dont les sociétés africaines géraient le sexe avant le C qui ne doit pas être nommé --
TKM: Nếu có rượu Merlot, và ước chi là có thật, tôi sẽ mời các vị tổ tiên một ly vì có nhiều cách mà xã hội châu Phi bàn về tình dục trước khi nhắc đến chữ "t".
Le verre vient d'une lampe fluorescente des années 30.
Từ thời những năm 1930.
On pourra prendre un verre après.
Sau đó còn đi uống mà.
Dans ce cas, vous pouvez ajouter des mots clés à exclure pour les termes de recherche comme "verres à vin" et "verres à eau".
Trong trường hợp này, bạn có thể muốn thêm từ khóa phủ định cho những cụm từ tìm kiếm như “cốc uống rượu” và "cốc uống nước".
Il n'est pas rare que les fans de John Lennon y déposent des fleurs, bougies en verre et autres objets.
John Lennon) Khu tưởng niệm thường được bao phủ bởi hoa, nến, và các vật dụng khác được để lại bởi người hâm mộ của Lennon.
Je vais vous verser un verre avant que vous ne repartiez
Để ta mời ngươi một ly trước khi đi
C'est pour ça que tu voulais boire un verre?
Vì chuyện này nên mới kêu tôi đi uống rượu hả?
Pourquoi étions-nous emprisonnés sous ce masque de métal et de verre!
Vì sao chúng tôi lại bị gò bó trong cái vỏ bằng sắt và bằng kính kín mít như thế này?
Par exemple, vous permettrez- vous de confier vos problèmes conjugaux à l’un d’eux ? Ou d’aller boire un verre avec lui ?
Chẳng hạn, thật không thích hợp khi nói với bạn khác phái về những khó khăn trong hôn nhân, hoặc đi uống nước với đồng nghiệp khác phái.
Que ce verre efface le passé et assure l'avenir.
Hy vọng những ly này xóa đi quá khứ và củng cố tương lai.
On peut aller boire un verre un de ces jours?
Khi nào đó chúng ta đi uống cùng nhau được không?
Elle est faite de fibre de verre avec une couche de silcon.
Nó được làm từ kính phủ silicon.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới verre

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.