odorant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odorant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odorant trong Tiếng pháp.
Từ odorant trong Tiếng pháp có các nghĩa là thơm, có mùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odorant
thơmadjective (có mùi) thơm) On utilise aussi la fleur odorante du mimosa dans la fabrication de parfums. Hoa keo thơm ngát được dùng để sản xuất nước hoa. |
có mùiadjective |
Xem thêm ví dụ
Le mercredi, la relique est symboliquement lavée avec une préparation d'eau parfumée et de fleurs odorantes appelée « Nanumura Mangallaya ». Vào ngày thứ Tư có một tắm biểu tượng của di tích với việc chuẩn bị thảo dược làm từ nước thơm và hoa thơm gọi Nanumura Mangallaya. |
Ces LED sont raccordées à des capteurs qui détectent la présence de molécules odorantes dans l'air. Các đèn LED này được nối dây với cảm biến có khả năng nhận biết sự hiện diện của các phân tử mùi trong không khí. |
Dans le monde antique, une couronne verte et feuillue, faite habituellement avec les feuilles odorantes du laurier, était souvent remise aux vainqueurs des compétitions ou des batailles. Trong thế giới thời xưa, một cái mão rậm lá xanh tươi hoặc vòng hoa—thường là lá nguyệt quế thơm ngát—thường được tặng cho những người thắng cuộc thi và trận đấu. |
Il y a sur terre tellement de choses qui ravissent nos sens : des aliments délicieux, des chants d’oiseaux mélodieux, des fleurs odorantes, des paysages magnifiques, des compagnies agréables ! Nhờ các giác quan nên chúng ta vui thích nhiều điều trên trái đất như là đồ ăn thơm ngon, tiếng chim hót líu lo, những bông hoa thơm ngào ngạt, cảnh vật xinh đẹp, tình bạn thân mật! |
Les jolies fleurs odorantes apparaissent en été. Hoa có hương thơm hấp dẫn nở trong mùa hè. |
Peut-être un peu odorant, mais qu'on y goûte une fois et on en redemande... Có thể hơi hôi, nhưng chỉ một lần nếm là bạn sẽ cầu xin cho... |
Elles sont souvent fortement odorantes. Chúng thường có mùi vị mạnh. |
À l’abri de tout regard humain, il verse alors de l’encens sur les charbons ardents, et le Très-Saint se remplit d’un nuage odorant. — Lévitique 16:12, 13. Kế đến, ngoài tầm mắt của người phàm nào khác, ông rắc hương lên than đỏ và Nơi Rất Thánh có đầy khói hương nghi ngút tựa như đám mây (Lê-vi Ký 16:12, 13). |
des talus couverts d’herbes odorantes. Những gò thảo mộc ngát hương. |
” (Révélation 5:8). Il apparaît donc que la combustion d’encens odorant symbolise les prières agréées que les serviteurs de Jéhovah offrent jour et nuit. — 1 Thessaloniciens 3:10 ; Hébreux 5:7. (Khải-huyền 5:8) Thế thì việc đốt hương tượng trưng cho những lời cầu nguyện của tôi tớ Đức Giê-hô-va dâng lên ngày và đêm và được Ngài chấp nhận.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10; Hê-bơ-rơ 5:7. |
de toutes les poudres odorantes d’un marchand+ ? Cùng mọi thứ bột thơm của lái buôn?” |
En Israël, autrefois, il y avait de splendides jardins plantés d’une exquise variété de légumes, de fleurs odorantes et d’arbres majestueux. Những khu vườn như thế thường được rào hoặc xây tường kín lại và chỉ có thể vào được qua một cánh cổng có khóa. |
C'est un chemin direct vers la création de nouveaux odorants. Đó là con đường trực tiếp để tạo ra mùi hương mới. |
Ils font fi de la justice, de la miséricorde et de la fidélité, car ils paient le dixième de la menthe, de l’aneth odorant et du cumin, denrées convoitées, mais ils ne tiennent pas compte des choses importantes de la Loi. Họ làm ngơ trước sự công bình, thương xót, và trung tín khi họ trả một phần mười những vật đáng giá như bạc hà, hồi hương và rau cần để rồi bỏ qua những điều hệ trọng hơn hết trong luật pháp. |
24 Tu ne m’as pas acheté de canne odorante* avec ton argent 24 Con không bỏ tiền ra mua sậy thơm cho ta, |
« Mon bien-aimé est comme un odorant sachet de myrrhe » (13) “Người yêu như túi một dược thơm” (13) |
” (Psaume 141:2). L’encens odorant représente donc, dans le système chrétien, les prières et les louanges que Jéhovah agrée. — 1 Thessaloniciens 3:10. (Thi-thiên 141:2) Vì thế, trong sự sắp đặt dành cho tín đồ Đấng Christ, hương có mùi thơm là điều thích hợp để tượng trưng cho những lời cầu nguyện và tạ ơn được Đức Giê-hô-va chấp nhận.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10. |
On utilise aussi la fleur odorante du mimosa dans la fabrication de parfums. Hoa keo thơm ngát được dùng để sản xuất nước hoa. |
Des bois odorants tels que le santal arrivaient de l’Inde. Các loại gỗ thơm, chẳng hạn như gỗ đàn hương, đến từ Ấn Độ. |
L’eau étant rare dans cette contrée, les huiles odorantes étaient un complément bienvenu de l’hygiène quotidienne. Nước rất khan hiếm ở vùng đó, nên dầu thơm cũng được dùng để giữ vệ sinh cá nhân. |
La Bible mentionne bon nombre de plantes et d’aromates utilisés : baume, bdellium, bois d’aloès, casse, cinnamome (ou cannelle), myrrhe, nard, oliban (ou encens), roseau odorant, safran. Kinh Thánh đề cập đến nhiều loại cây có hương thơm, như lư hội, nhũ hương, hương xương bồ, quế bì, nhục quế, hương trầm, một dược, nghệ tây và cam tùng. |
Les fleurs très odorantes sont souvent utilisées dans la fabrication de bouquets floraux dans certaines régions d'Asie du Sud-Est. Hoa của chúng thơm và thường được dùng làm các loại 'quả tua hoa' ở một vài nơi thuộc Đông Nam Á. |
Chaque troupe a un ou plusieurs mâles adultes qui patrouillent dans le territoire de la harde et en assurent le marquage odorant. Mỗi bầy có ít nhất một con sư tử đực đã trưởng thành; sư tử đực đi tuần và đánh dấu khu vực của bầy bằng hơi hướng. |
13 Mon bien-aimé est pour moi comme l’odorant sachet de myrrhe*+ 13 Với tôi, người yêu như túi một dược thơm+ |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odorant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới odorant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.