odorat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odorat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odorat trong Tiếng pháp.
Từ odorat trong Tiếng pháp có các nghĩa là khứu giác, Khứu giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odorat
khứu giácnoun (sinh vật học; sinh lý học) khứu giác) Vos sens — vue, ouïe, odorat, toucher et goût — fonctionnent tous parfaitement. Tất cả các giác quan của bạn—thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác và vị giác—đều hoạt động hoàn hảo. |
Khứu giácnoun (un des cinq sens) Vos sens — vue, ouïe, odorat, toucher et goût — fonctionnent tous parfaitement. Tất cả các giác quan của bạn—thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác và vị giác—đều hoạt động hoàn hảo. |
Xem thêm ví dụ
Et ensuite, plus aucun sens de l'odorat. Rồi mất khả năng ngửi mùi. |
Le requin blanc possède un odorat extraordinaire : il est capable de détecter une goutte de sang diluée dans 100 litres d’eau ! Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước! |
Fragilisation des os, insuffisance rénale, atrophie testiculaire, ou encore, perte d'odorat. Một số người bị tiền loãng xương, suy thận, một số thì teo tinh hoàn và một số thì mất khứu giác. |
Ainsi, vous avez cinq sens : la vue, l’ouïe, l’odorat, le goût et le toucher. Vâng, bạn có năm giác quan—thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, và xúc giác. |
L'odorat et la mémoire étaient connectés dans le cerveau. Mùi và ký ức được kết nối trong bộ não. |
Peut-être les chiens, les rhinocéros, et les autres animaux régis par l'odorat sentent-ils en couleur. Cũng có thể, loài chó, và loài tê giác và các loài động vật định vị bằng mùi khác ngửi bằng màu sắc. |
Tu as un bon odorat. Mũi cô thính ghê. |
L'odorat est l'un des sens les plus difficiles à appréhender, et le Prix Nobel remis à Richard Axel et Linda Buck n'a été octroyé qu'en 2004 pour leur découverte du fonctionnement de l'odorat. Ngửi là thứ cảm giác khó giải mã nhất, giải thưởng Nobel được trao cho Richard Axel và Linda Buck là giải thưởng duy nhất vào năm 2004 cho sự khám phá về cách thức mùi hương hoạt động. |
Rappelle-toi que mon odorat est dix fois plus sensible que le tien. Nhớ rằng ta đánh hơi nhạy gấp mười lần ngươi đó. |
La différence homme/néandertal est le sperme et les testicules, l'odorat et la peau. Sự khác biệt giữa chúng ta và người Neanderthal là tinh trùng và tinh hoàn, khứu giác và da. |
Vu l'odorat supérieur des Hellgrammites, il aurait déjà dû sentir le DDT dans l'atmosphère. Với khứu giác siêu nhạy của Hellgrammite, đáng ra hắn ta đã đánh hơi được DDT trong không khí. |
Ils n'utilisaient pas leur odorat, mais leur hippocampe, ce mécanisme magnifiquement évolué dans le cerveau pour trouver des choses. Chúng không sử dụng khứu giác, chúng sử dụng hồi hải mã, cơ chế tiến hóa tinh xảo trong bộ não giúp tìm đồ vật. |
Ils ont le goût, mais pas l'odorat. Chúng chỉ nếm, chứ không ngửi. |
Et ensuite vous avez l'ouïe et l'odorat, qui ont un débit de disque dur. Tiếp nữa là thính giác và khứu giác có cảm giác giống ổ cắm đĩa cứng. |
C'est la toute première horloge qui utilise l'odorat pour donner l'heure. Đó là chiếc đồng hồ đầu tiên sử dụng mùi để nhận biết thời gian. |
L’odorat : L’odorat aussi fournit de nombreuses informations, et pas seulement sur l’origine d’une odeur. Khứu giác: Ngoài việc cảm nhận mùi hương đến từ đâu, khứu giác còn là nguồn thông tin dồi dào. |
Les sens — qu’il s’agisse de la vue, de l’ouïe, du toucher, de l’odorat ou du goût — perdent tous de leur acuité. Hết thảy các giác quan—thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, và vị giác—đều suy yếu. |
Si l'épithélium olfactif est enflé ou infecté, cela peut gêner votre odorat, ce que vous avez peut être constaté quand vous étiez malade. Nếu biểu mô khứu giác bị sưng tấy hoặc nhiễm trùng, nó có thể cản trở cảm giác về mùi, thứ mà bạn có thể đã trải qua khi bị ốm. |
Vos sens — vue, ouïe, odorat, toucher et goût — fonctionnent tous parfaitement. Tất cả các giác quan của bạn—thị giác, thính giác, khứu giác, xúc giác và vị giác—đều hoạt động hoàn hảo. |
11 L’odorat est une autre marque de la bonté de Jéhovah. 11 Khứu giác là bằng chứng khác về sự tốt lành của Đức Giê-hô-va. |
c'est qu'il les troublait. Petit à petit, il se rendit compte que son odorat phénoménale, était un don qui lui avait été octroyé... à lui et a lui seul. Càng ngày nó càng nhận thức được rằng khứu giác khác thường của nó là một món quà được tặng cho nó và chỉ mình nó. |
Le monde a une prédilection pour ceux qui se modèlent sur ses valeurs (Jean 15:19). Il tend à flatter vos sens (vue, toucher, goût, odorat, ouïe) pour que vous adoptiez un mode de vie matérialiste. (Giăng 15:19) Khuynh hướng của thế gian là thu hút các giác quan của bạn—nghe, ngửi, nhìn, sờ, nếm—khiến bạn buông theo lối sống duy vật. |
Et mon sens de l'odorat fonctionne très bien. Và không có phải vì tôi có vấn đề về thính giác. |
L'odorat a comme réputation d'être quelque chose qui varie d'une personne à l'autre. Ai cũng nghĩ với mỗi người, mùi hương đem lại cảm nhận khác nhau, không ai giống ai. |
Toutefois, cela serait mieux si nous pouvions pousser vers le haut deux des autres sens qui sont l'odorat et le goût. Tuy nhiên, nó sẽ là tốt hơn nếu chúng ta thúc đẩy một số các giác quan khác như mùi và hương vị. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odorat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới odorat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.