nu trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nu trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nu trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ nu trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trần, khoả thân, khỏa thân, trần truồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nu

trần

adjective

Estão os dois nus sem nenhuma árvore à vista.
Vậy cả hai đều trần truồng và không tìm thấy một bụi cây nào.

khoả thân

adjective

Ela estava nua e frangas nuas são quentes.
Cô ta khoả thân và các cô gái khoả thân đề khieu gợi.

khỏa thân

adjective

Gostei muito do retrato que você tirou da Fanny nua.
Tôi thích tấm hình anh chụp Fanny khỏa thân.

trần truồng

adjective

Estão os dois nus sem nenhuma árvore à vista.
Vậy cả hai đều trần truồng và không tìm thấy một bụi cây nào.

Xem thêm ví dụ

Estava nu, e vestistes-me; adoeci, e visitastes-me; estive na prisão, e fostes me ver.
“Ta trần truồng, các ngươi mặc cho ta; ta đau, các ngươi thăm ta; ta bị tù, các ngươi viếng ta.
Conta-se que ele saiu nu, correndo pelas ruas e gritando eufórico: “Eureka! Eureka!”
Quá vui sướng, ông nhảy ra khỏi bồn tắm và cứ thế trần truồng chạy ra đường, vừa chạy vừa kêu: "Eureka!
" A Kappa Nu deu-vos a volta. "
Kappa đã chơi được anh rồi!
Honramos aqueles que, em nossos dias, estendem a mão de maneiras incontáveis e muitas vezes silenciosas para “ser bondosos com os pobres”, alimentar o faminto, vestir o nu, ministrar ao enfermo e visitar o cativo.
Chúng tôi kính trọng những người, trong thời kỳ chúng ta, đã cố gắng rất nhiều và thường lặng lẽ để “nhân từ đối với người nghèo khó,” đem thức ăn lại cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, cứu trợ những kẻ bệnh hoạn và thăm viếng kẻ bị giam cầm.
Porventura não é também que repartas o teu pão com o faminto, e recolhas em casa os pobres abandonados; e, quando vires o nu, o cubras (...)?
“Há chẳng phải là chia bánh cho kẻ đói, đem những kẻ nghèo khổ đã bị đuổi đi về nhà mình, khi thấy kẻ trần truồng thì mặc cho, ... ?
Em troca, Kazuki incluiu o lenço nu em um painel no terceiro volume de Yu-Gi-Oh!
Sau đó Takahashi cũng vẽ chiếc khăn tay nu trong một khung tranh của tập 34 Yu-Gi-Oh!.
Você não consegue perceber isso a olho nu.
Chỉ là ta không thể nhìn được bằng mắt thường.
Mas eu vou ficar nu.
thế thì cháui trần truồng à?
Maduro pediu diálogo com Guaidó, dizendo: "Se eu tiver que ir ao encontro desse menino às três da manhã, eu vou, se eu tiver que ficar nu, eu vou que hoje, mais cedo ou mais tarde, o caminho está aberto para um diálogo razoável e sincero".
Maduro kêu gọi đối thoại với Guaidó, nói rằng "Nếu tôi phải đi gặp cậu bé này... vào lúc ba giờ sáng tôi sẽ đi,... nếu tôi phải khỏa thân, tôi cũng sẽ đi...
Andarei descalço e nu.
Sẽ bước chân không và đi trần truồng.
Theta Nu!
Theta Nu!
Esta experiência de infância levou-me às Nações Unidas e ao meu papel atual nas Mulheres das NU, onde enfrentamos uma das maiores desigualdades que afeta mais de metade da população mundial, as mulheres e as raparigas.
Kỷ niệm thơ ấu đã đưa tôi tới Liên Hợp Quốc, công việc của tôi ở Cơ quan Phụ nữ LHQ (UN Women), chúng tôi đang nói lên một trong những bất bình đẳng lớn nhất ảnh hưởng đến hơn một nửa dân số thế giới -- phụ nữ và trẻ em gái.
Mr 14:51, 52 — Quem provavelmente era o jovem que fugiu nu?
Mác 14:51, 52—Người thanh niên ở trần mà chạy rất có thể là ai?
A verdade dos seus corpos posta a nu.
nằm chồng chèo lên nhau cạnh đống quần áo đắt tiền của họ.
Esse domínio também é comum na Suécia, Dinamarca, Bélgica e nos Países Baixos, porque, nesses países, nu significa agora.
Tên miền phổ biến đặc biệt ở Thụy Điển, Đan Mạch, Na Uy, Hà Lan và Bỉ, vì nu dùng cho từ "nơ" (hiện nay) trong tiếng Thụy Điển, [[tiếng Đan Mạch, tiếng Na Uy và tiếng Hà Lan.
+ 38 Quando o vimos como um estranho e o recebemos hospitaleiramente, ou nu e o vestimos?
+ 38 Khi nào chúng tôi thấy Chúa là người lạ mà tiếp đãi hoặc trần truồng mà cho mặc?
O atual dirigente das Estatísticas das NU não diz que é impossível.
Tin tốt đó là ngài chủ tịch đương nhiệm mới của Văn phòng thống kê Liên hợp quốc không cho rằng điều này là không thể.
20:2-5 — Será que Isaías andou mesmo totalmente nu por três anos?
20:2-5—Ê-sai có thật sự ở trần trong suốt ba năm không?
Ficou visível a olho nu por vários meses durante 1744 e exibiu efeitos surpreendentes e incomuns no céu.
Nó có thể nhìn thấy bằng mắt thường trong vài tháng vào năm 1744 và thể hiện các hiệu ứng ấn tượng và bất thường trên bầu trời.
Não pode ser vista a olho nu.
Lâu cũng không coi vào mắt được.
O suspeito acaba de sair nu do esgoto.
Đối tượng vừa được phát hiện khỏa thân trong cống.
Por isso, Simão Pedro, ouvindo que era o Senhor, cingiu-se de sua roupa de cima, pois estava nu, e lançou-se no mar.
Khi Si-môn Phi-e-rơ đã nghe rằng ấy là Chúa, bèn lấy áo dài quấn mình (vì đương ở trần) và nhảy xuống nước.
Nem penses que vais voltar a ver-me dancar nu com os lencos.
Chúc mừng em lại được xem anh nhảy khăn lần nữa.
E todos eles andam nu?
Cả việc đi ngoài đường mà không mặc gì?
Eles seguiram o padrão dos nefitas, conforme está escrito no livro de Alma: “Não deixavam de atender a quem quer que estivesse nu ou faminto ou sedento ou doente ou que não tivesse sido alimentado; e o seu coração não estava nas riquezas; portanto eram liberais com todos, tanto velhos como jovens, tanto escravos como livres, tanto homens como mulheres, pertencessem ou não à igreja, não fazendo acepção de pessoas no que se referia aos necessitados” (Alma 1:30).
Họ đã tuân theo mẫu mực của dân Nê Phi như đã được ghi chép trong sách An Ma: “Họ không xua đuổi những kẻ thiếu áo quần, đói khát hay bệnh tật, hoặc không ai nuôi nấng; và họ không chú tâm đến của cải; vậy nên, họ ban phát rất rộng rãi cho tất cả mọi người, trẻ cũng như già, nô lệ cũng như tự do, nam cũng như nữ, người trong giáo hội cũng như người ngoài giáo hội, không phân biệt một ai khi cần sự giúp đỡ.” (An Ma 1:30).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nu trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.