dano trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dano trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dano trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dano trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự làm hại, hại, bị thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dano
sự làm hạinoun |
hạiadjective Vêem os danos causados por estes fenómenos meteorológicos severos? Bạn tưởng tượng được thiệt hại từ những thiên tai này không? |
bị thươngadjective que está pronta para agir por ocasião de um dano. Isso acontece todo dia. sẵn sàng thay thế đảm nhận nhiệm vụ trong thời gian bị thương. Chuyện này rất bình thường |
Xem thêm ví dụ
Naturalmente, é algo sério pensar que Satanás tem os meios de causar a morte, mas confiamos que Jeová é capaz de desfazer qualquer dano causado por Satanás e seus agentes. Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra. |
De início, Deus não revelou como corrigiria o dano causado por Satanás. Ban đầu, Đức Chúa Trời không tiết lộ cách Ngài sẽ khắc phục những tổn hại do Sa-tan gây ra. |
Geralmente feito de metal e usado sobre uma boina de feltro ou de couro, o capacete garantia que a maioria dos golpes desferidos contra a cabeça apenas resvalasse sem causar maiores danos. Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
Trouxe este obscurus para Nova Iorque com a intenção de causar grandes danos, violando o Estatuto de Secretismo e revelando o mundo mágico. Anh đã đem Obscurian này đến New York và gây ra hỗn loạn. Vi phạm điều luật Bí Mật Dân Tộc của giới phép thuật. |
Os espíritos iníquos têm poder para ferir e causar dano. Những ác thần có quyền năng làm đau khổ và làm hại người ta. |
12 Os que desprezam os alertas do escravo fiel inevitavelmente causam danos a si mesmos e às pessoas a quem amam. 12 Những ai lờ đi các lời cảnh báo của lớp đầy tớ trung tín thì sớm muộn gì cũng chuốc họa vào thân và gây hại cho người thân yêu. |
Pode tê-la deixado com danos nervosos permanentes. Có thể để lại tổn thương thần kinh. |
Cuidados médicos, prestados logo cedo, podem ajudar a evitar danos ao fígado Điều trị sớm có thể gi úp ngăn ngừa tổn hại |
Aqueles que passaram por quaisquer tipos de maus-tratos, perda devastadora, doenças crônicas ou aflições debilitantes, acusações falsas, perseguição cruel ou dano espiritual devido ao pecado ou a desentendimentos, podem ser todos curados pelo Redentor do mundo. Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. |
No entanto, acima de um determinado nível (referido como o limiar), consoante o tempo de exposição, a exposição à RF e o aumento da temperatura que a acompanha, pode ter efeitos graves para a saúde, como insolação e danos nos tecidos (queimaduras). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
A câmara e o posto da polícia também tinham sofrido danos. As pessoas que queriam ajudar ou que precisavam de informações iam para a igreja. Tòa nhà thị chính và đồn cảnh sát cũng bị tàn phá trực diện, nên những ai muốn giúp đỡ hay cần thông tin đều đến nhà thờ. |
Esse encanamento está sofrendo grandes danos estruturais. Ống dẫn dầu đang phải chịu những thiệt hại kết cấu to lớn. |
A biopsia ao cérebro revelou danos severos na bainha de mielina. Sinh thiết não cho thấy thêm có nhiều thương tổn tại vị trí bao myelin. |
(Gênesis 3:1-5; Tiago 3:5) Nós também podemos causar muito dano com a língua. (Sáng-thế Ký 3:1-5; Gia-cơ 3:5) Chúng ta cũng có thể gây nhiều thiệt hại bằng cái lưỡi. |
A explosão foi estimada em pelo menos US $ 652 milhões em danos. Quả bom đã được ước tính để có thể gây ra tại ít nhất 652 triệu USD giá trị thiệt hại. |
Dessa forma, você pode tomar medidas para reduzir os danos causados pelo hacker. Khi đó, bạn có thể thực hiện các bước để giảm bớt tác hại do tin tặc gây ra. |
Quando a notícia foi divulgada, Harrison se queixou da violação de privacidade de seu médico, e seu espólio, posteriormente, alegou danos. Khi thông tin này được công bố rộng rãi, Harrison cho rằng bác sĩ riêng đã vi phạm quyền riêng tư và sau đó yêu cầu được nhận bồi thường. |
O risco de dano aos ossos também é menor do que correr pelas ruas, porque o peso sobre os membros inferiores é mínimo. Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố. |
Aproveita todas as oportunidades para falar com outras pessoas a respeito de sua transformação para remediar os danos que causou e para prestar testemunho do evangelho e da Igreja de Jesus Cristo. Anh tận dụng mọi cơ hội để nói chuyện với những người khác về sự thay đổi của anh, để sửa chữa những thiệt hại mà anh đã gây ra, và làm chứng về phúc âm và Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
A estátua foi atingida por um raio durante uma violenta tempestade em 10 de fevereiro de 2008 e sofreu alguns danos nos dedos, cabeça e sobrancelhas. Tượng bị sét đánh trong một cơn dông mạnh vào ngày 10 tháng 2 năm 2008, và chịu một số tổn hại tại các ngón tay, đầu, và chân mày. |
Não leva em conta o dano 7. Cố chấp 7. |
11 Alguns dos piores danos à Lei foram causados por aqueles que afirmavam ensiná-la e preservá-la. 11 Luật pháp này bị thương tổn nhiều nhất do chính những kẻ tự nhận là dạy dỗ và gìn giữ Luật pháp gây ra. |
Os parasitas infestam o cérebro, mas a boa notícia é que não causa danos permanentes. Kí sinh trùng lan sâu vào não bộ, |
Estes robôs podem ser enviados para os escombros para avaliar danos depois de desastres naturais, ou enviados para centrais nucleares para mapear níveis de radiação. Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào lò phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dano trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.