núcleo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ núcleo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ núcleo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ núcleo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhân, nhân tế bào, Nhân hệ điều hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ núcleo
nhânnoun As células brancas não estão pequenas nem têm núcleos anormais. Bạch cầu cho thấy không có thoi hay nhân bất thường. |
nhân tế bàonoun Você passa por uma porta na membrana do núcleo e olha ao seu redor. Bạn bước qua cánh cửa ở màng nhân tế bào và nhìn xung quanh. |
Nhân hệ điều hành
|
Xem thêm ví dụ
Como os núcleos de ferro são mais fortemente ligados do que quaisquer núcleos mais pesados, se eles se fundem eles não liberam energia – o processo, ao contrário, consumiria energia. Do các hạt nhân sắt có năng lượng liên kết lớn hơn bất kì của một hạt nhân nặng nào khác, và nếu chúng được tổng hợp chúng sẽ không giải phóng năng lượng ra nữa – quá trình sẽ thu năng lượng từ bên ngoài. |
"To Be Human" é um ballad; alguns críticos acreditavam que reflete o núcleo da relação entre a Mulher-Maravilha de Gal Gadot e Steve Trevor de Chris Pine. "To Be Human" là một bản nhạc ballad; một số nhà phê bình tin rằng nó phản ánh mối quan hệ cốt lõi trong bộ phim giữa nhân vật Wonder Woman do Gal Gadot thủ vai và nhân vật Steve Trevor do Chris Pine thủ vai. |
Apenas um dos planos nodais daquele orbital passa pelos núcleos envolvidos na ligação. Chỉ một trong những mặt phẳng nút của orbital đi qua cả hai hạt nhân tham gia liên kết. |
O Elefun disse-me que o Núcleo Azul tinha sido destruído. Elefun nói là lõi xanh đã bị phá huỷ. |
O núcleo de Vénus é, como o da Terra, pelo menos parcialmente líquido, porque os dois planetas têm se resfriado mais ou menos na mesma taxa. Giống như Trái Đất, lõi Sao Kim ít nhất ở trạng thái lỏng một phần bởi vì hai hành tinh có quá trình lạnh/tiêu tán nhiệt bên trong với cùng một tốc độ. |
Quanto tempo até o núcleo explodir? Còn bao lâu nữa thì cái nhân đó phát nổ? |
A existência de monopólios e cartéis, que mais tarde iriam formar o núcleo da política do direito da concorrência, poderia distorcer os benefícios dos mercados livres às custas da soberania do consumidor. Sự tồn tại của độc quyền và nguy cơ xuất hiện các cartel, sau này sẽ là trọng tâm của chính sách về luật cạnh tranh, có thể phá hoại những lợi ích của thị trường tự do vì lợi ích của các doanh nghiệp với cái giá phải trả thuộc về người tiêu dùng. |
Senhor, o reactor aceitou o núcleo modificado Lò phản ứng đã chấp nhận nhân mới |
Considere também o seguinte: o núcleo ardente do Sol é a sua parte mais quente, e quanto mais afastada do núcleo, tanto mais fria a camada é. Ngoài ra, cũng xem xét điều này: Phần nóng nhất của mặt trời là ở tâm điểm và càng xa tâm điểm, nhiệt độ của mặt trời càng nguội dần. |
Poss, Stenger e Spitzer foram os membros núcleo da banda ao longo de sua duração. Tuy vậy, Poss, Stenger, và Spitzer là những thành viên cốt lõi trong quá trình hoạt động của nhóm. |
É preciso haver microscópica matéria sólida, tal como partículas de pó ou de sal — de milhares a centenas de milhares delas em cada centímetro cúbico de ar — a fim de servir de núcleo para a formação de gotículas. Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh. |
A fissão nuclear é o processo oposto, na qual o núcleo se divide em dois núcleos menores, normalmente através de radioatividade. Phản ứng phân hạch hạt nhân là quá trình ngược lại, một hạt nhân bị tách ra làm hai hạt nhân có khối lượng nhỏ hơn—thường thông qua quá trình phân rã phóng xạ. |
Elas podem crescer a tamanhos enormes (comparados com os das galáxias espirais, por exemplo), e galáxias elípticas gigantes são frequentemente encontradas perto do núcleo de grandes aglomerados de galáxias. Dẫn tới chúng có thể lớn đến một kích thước khổng lồ (so với các thiên hà xoắn ốc chẳng hạn), và các thiên hà elip khổng lồ thường nằm gần trung tâm của các đám thiên hà lớn. |
Um desses núcleos era Kition, em Chipre. — Isaías 23:10-12. Một trong những nơi đó là Kition ở Chíp-rơ.—Ê-sai 23:10-12. |
Em computação, uma chamada de sistema (system call) é o mecanismo programático pelo qual um programa de computador solicita um serviço do núcleo do sistema operacional sobre o qual ele está sendo executado. Trong máy tính, một lời gọi hệ thống là việc một chương trình máy tính yêu cầu một dịch vụ từ nhân của hệ điều hành mà nó được thực thi. |
Fred Hoyle apoiou a premissa, argumentando que estrelas mais evoluídas chamadas gigantes vermelhas criavam muitos dos elementos mais pesados que o hidrogénio e hélio nos seus núcleos. Fred Hoyle phát triển tiên đề này với lập luận rằng các ngôi sao đã tiến hóa được gọi là sao khổng lồ đỏ tạo ra nhiều nguyên tố nặng hơn hiđrô và hêli trong lõi của chúng. |
Não é razoável pensarmos que, como o núcleo está sendo esticado pela gravidade, aqueça-se, até possivelmente se fundir, há algum limite entre um núcleo quente e um oceano de água líquida. Không phải là không hợp lý khi nghĩ rằng phần lõi thậm chí làm rã đông. |
O modelo padrão para um núcleo galáctico ativo se baseia em um disco de acreção que se forma em torno de um buraco negro supermaciço na região do núcleo. Khuôn mẫu cho mô hình nhân thiên hà hoạt động dựa trên một đĩa bồi tụ tạo thành xung quanh các hố đen siêu nặng ở vùng lõi. |
Mas há um núcleo duro de clientes habituais desde o início. Nhưng đã có một lực lượng khách quen nòng cốt ngay từ đầu. |
A arte e a política ocupam um lugar ambíguo fora das paredes do museu, mas dentro do núcleo do museu misturam o seu ar com o ar democrático do Mall. Nghệ thuật và chính trị nằm trên một khu vực không ranh giới bên ngoài những bức tường của bảo tàng, nhưng bên trong lõi của bảo tàng, hòa trộn không khí của nó với bầu không khí dân chủ của khu thương mại. |
O núcleo é relativamente pequeno, com uma massa de apenas 0,55 massas terrestres e um raio inferior a 20% do planeta; o manto compreende a maior parte do planeta, com aproximadamente 13,4 massas terrestres, enquanto a atmosfera superior tem uma massa de aproximadamente 0,5 massas terrestres e se estende pelos 20% restantes do raio planetário. Lõi hành tinh tương đối nhỏ, với khối lượng chỉ bằng 0,55 lần khối lượng Trái Đất và bán kính nhỏ hơn 20% bán kính Sao Thiên Vương; lớp phủ chiếm khối lượng nhiều nhất, với khối lượng xấp xỉ 13,4 M⊕, trong khi tầng khí quyển chỉ chiếm 0,5 lần M⊕ và có kích thước mở rộng ít nhất 20% bán kính hành tinh. |
O núcleo possui acesso completo a memória do sistema e deve permitir que processos acessem a memória com segurança conforme a sua necessidade. Hạt nhân có toàn quyền truy xuất bộ nhớ và phải cho phép tiến trình truy xuất an toàn bộ nhớ nếu chúng cần. |
E quem vai desligar o núcleo? Vậy ai sẽ tắt lõi nhiệt hả Raymond? |
A equipe conseguiu uma rara oportunidade de ver o seu núcleo derretido, mas agora deve pousar em busca de segurança. Đội bay đã chụp được một cơ hội hiếm hoi để nhìn vào trung tâm dung nham, nhưng giờ họ phải hạ thấp vì lý do an toàn. |
2011: A versão 3.0 do núcleo Linux é lançada. 2011: Version 3.0 của Linux kernel được phát hành. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ núcleo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới núcleo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.