renúncia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ renúncia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renúncia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ renúncia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự từ bỏ, sự bỏ, Văn hóa từ chức, sự bỏ đạo, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ renúncia

sự từ bỏ

(renunciation)

sự bỏ

(waiver)

Văn hóa từ chức

(waiver)

sự bỏ đạo

(apostasy)

từ bỏ

(surrender)

Xem thêm ví dụ

7 Sim, quisera dizer-te estas coisas se fosses capaz de ouvi-las; sim, quisera falar-te a respeito do terrível ainferno que aguarda para receber bassassinos como tu e teu irmão têm sido, a menos que te arrependas e renuncies aos teus propósitos assassinos, e regresses com os teus exércitos às tuas próprias terras.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
Os primeiros estudos para uma nova classe de couraçados começaram após a saída do Japão da Liga das Nações e a consequente renúncia aos tratados navais de Washington e Londres; de 1934 a 1936, 24 projetos iniciais foram criados.
Các nghiên cứu ban đầu về một lớp thiết giáp hạm mới bắt đầu được tiến hành sau khi Nhật Bản rút khỏi Hội Quốc Liên và từ bỏ các cam kết trong các hiệp ước hải quân Washington và London; từ năm 1934 đến năm 1936, 24 đề án sơ thảo đã được đưa ra.
A Ordenança de 1787 tornou oficial a renúncia dos treze estados originais das terras a oeste e, ao mesmo tempo, permitiu a entrada de novos estados na Confederação.
Sắc lệnh Tây Bắc năm 1787 đã ghi nhận thỏa thuận của 13 tiểu bang ban đầu là từ bỏ việc tuyên bố chủ quyền đất đai nằm về phía tây, giúp mở đường cho các tiểu bang mới gia nhập liên hiệp.
O atual presidente é Paul Kagame, que assumiu o cargo após a renúncia de seu antecessor, Pasteur Bizimungu, em 2000.
Ông hiện là Tổng thống Rwanda, đã nhậm chức vào năm 2000 khi người tiền nhiệm của ông, Pasteur Bizimungu, từ chức.
25 Então disse Jesus a seus discípulos: Se alguém quiser vir após mim, renuncie-se a si mesmo, tome sobre si a sua cruz e siga-me.
25 Thế rồi Chúa Giê Su phán cùng các môn đồ của Ngài rằng: Nếu ai muốn theo ta, thì hãy từ bỏ chính mình, và vác thập tự giá của mình và theo ta.
Se não fizer isso, serei forçado a voltar atrás na renúncia.
Nếu em không làm vậy, anh sẽ không từ chức nữa.
16 Conforme já mencionado, a essência do argumento de Paulo é que, quando um homem se casa, ele renuncia a certa medida da liberdade que tinha como solteiro, que lhe permitia “assistir constantemente ao Senhor, sem distração”.
16 Như đã nói trên, điểm chính trong lập luận của Phao-lô là khi người đàn ông lấy vợ, người đó không còn được tự do nhiều như lúc còn độc thân vì lúc đó anh “không phân-tâm mà hầu việc Chúa” (I Cô-rinh-tô 7:35).
Renuncie a sua espada e toque-o com amor.
Chi bằng nhị vị cùng bỏ gươm xuống, dùng thành ý của mình mà thuyết phục đối phương.
A minha carta de renúncia.
Lời tuyên thệ từ bỏ đức tin mới nhất của tôi.
Em 30 de junho de 2013, o primeiro aniversário da eleição de Morsi, milhares de adversários de Morsi se concentraram na Praça Tahrir e fora do maior palácio presidencial no subúrbio de Heliópolis exigindo a renúncia de Morsi.
Đến ngày 30 tháng 6 năm 2013, đúng ngày kỉ niệm đầu tiên của cuộc bầu cử Morsi, hàng chục ngàn người phản đối Morsi tụ tập tại Quảng trường Tahrir và bên ngoài chính điện tổng thống tại ngoại ô thủ đô là Heliopolis, yêu cầu Morsi từ chức.
20 O corpo de anciãos deve compreender que a remoção pode ser estressante para um ex-superintendente ou servo ministerial, mesmo que ele voluntariamente renuncie ao privilégio.
20 Một hội đồng trưởng lão nên ý thức rằng một người bị mất chức vụ làm giám thị hay tôi tớ chức vụ có thể bị bực tức, mặc dù chính người đó đã từ chức.
14 de Janeiro Zine El Abidine Ben Ali renuncia à presidência da Tunísia.
24 tháng 10: Zine El Abidine Ben Ali tái đắc cử tổng thống Tunisia.
O almirante continuou sua campanha fora da marinha e Fisher acabou anunciando sua renuncia no final de 1909, apesar da maior parte de suas políticas terem sido mantidas.
Beresford tiếp tục chiến dịch ngoài hải quân của ông ta và Fisher cuối cùng tuyên bố từ chức cuối năm 1909, mặc dù phần lớn các chính sách của ông ta vẫn được giữ lại.
De acordo com o livro de memórias de Gorbachev, após o 27o Congresso do Partido, em dezembro de 1986, ele se reuniu com Konayev e discutiu a renúncia de Konayev.
Theo hồi ký của Gorbachev, sau Đại hội Đảng lần thứ 27 tháng 12 năm 1986, ông đã gặp Kunaev và thảo luận về việc từ chức của Kunaev.
O primeiro foi o arrependimento, “uma mudança de coração e vontade que esteja em harmonia com Deus e uma renúncia ao pecado” (Bible Dictionary, “Repentance”, p. 760).
Thứ nhất là sự hối cải, sự “hướng tấm lòng và ý muốn đến Thượng Đế, và một sự từ bỏ tội lỗi” (Bible Dictionary, “Repentance,” 760).
Se alguém quiser vir após mim, renuncie-se a si mesmo, tome sobre si a sua cruz, e siga-me.
Nếu ai muốn theo ta, thì phải liều mình, vác thập tự giá mình mà theo ta.
Então, ao que ele estava se referindo quando disse: “Todo aquele que menciona o nome de Jeová renuncie à injustiça”?
Thế nên, sứ đồ ám chỉ điều gì khi nói: “Ai kêu cầu danh Đức Giê-hô-va thì hãy từ bỏ sự bất chính”?
No caso do bispo diocesano que tenha atingido o limite de idade, a decisão mais comum é a de aceitar a renúncia mas com efeito na data da publicação da nomeação do sucessor - decisão conhecida como nunc pro tunc (agora até).
Trong trường hợp các giám mục giáo phận đã lên đến 75 tuổi, quyết định thông thường là chấp nhận việc từ chức nhưng chỉ có hiệu lực từ ngày công bố việc bổ nhiệm người kế nhiệm, một quyết định được gọi là chấp thuận nunc pro tunc.
Após a renúncia de Adenauer em 1963, Erhard foi eleito chanceler com 279 votos a favor e 180 contrários, a 16 de outubro.
Sau khi Adenauer từ chức năm 1963, Erhard được bầu làm thủ tưởng Tây Đức với 279 áp đảo 180 phiếu.
Isso não significa que eu levo uma vida de renúncia — apenas escolho recreação simples.”
Điều đó không có nghĩa là đời sống của tôi khắc khổ, mà đúng hơn tôi chỉ chọn những trò giải trí đơn giản”.
Faremos a mudança de cor depois de anunciar a renúncia.
Chúng ta sẽ tiến hành sau khi tôi công bố từ chức.
Em 10 de setembro de 1987, após uma discordância com o linha-dura Egor Ligatchov, por ter permitido protestos nas ruas de Moscou, Iéltsin enviou uma carta de renúncia a Mikhail Gorbatchov, que estava em férias no Mar Negro.
Ngày 10 tháng 9 năm 1987, sau khi Yegor Ligachev, một nhân vật theo đường lối cứng rắn trong Bộ Chính trị, cho phép hai cuộc biểu tình trái phép trên đường phố Moskva, Boris Yeltsin đã viết đơn từ chức trong khi Gorbachev đang đi nghỉ trên Biển Đen.
Renuncia aos pecados de quem, fazendo esta oferta?
Cậu muốn chối bỏ tội ác của ai bằng việc tặng quà này?
Apesar de não ser possível definir uma exigência específica nos primeiros dias de protestos, até 10 de dezembro havia cinco pontos principais: 1. liberdade para os presos políticos; 2. anulação dos resultados das eleições; 3. a renúncia de Vladimir Churov, chefe da comissão eleitoral, e uma investigação oficial sobre fraude eleitoral; 4. registro dos partidos da oposição e nova legislação democrática para partidos e eleições; 5. novas eleições democráticas e abertas.
Trong khi yêu cầu của người biểu tình không rõ ràng trong vài ngày đầu tiên của các cuộc biểu tình, đến ngày 10 tháng 12 năm 2011, họ đã trình bày tập trung lại thành năm điểm chính: tự do cho các tù nhân chính trị, huỷ bỏ kết quả bầu cử, yêu cầu Vladimir Churov (là người đứng đầu Ủy ban bầu cử) từ chức và mở một cuộc điều tra chính thức về gian lận bầu cử, đăng ký của các bên đối lập và luật pháp dân chủ mới về các bên và các cuộc bầu cử, và bầu cử dân chủ và cởi mở mới.
Sendo assim, renuncio ao cargo.
Vì thế tôi nộp đơn xin từ chức.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renúncia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.