nuca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nuca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuca trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ nuca trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cổ, gáy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nuca
cổnoun Notei que tem três X ́ s tatuados na nuca. Tôi nhìn thấy ba hình xăm X sau cổ cậu. |
gáyverb noun Eu a levo a um bosque e a mato com um tiro na nuca. Tôi nên đưa cô ta vào rừng và êm ái bắn vào gáy cô ta. |
Xem thêm ví dụ
Ferimento na nuca. Vết thương sau cổ. |
Para impedir a psicose, o soro tem que ser entregue diretamente no tronco cerebral, então... O injetor precisa... ser introduzido na base da nuca. Để chống lại các rối loạn tâm thần, huyết thanh cần được tiêm trực tiếp đến tiểu não, nên... mũi tiêm... cần được đặt ở đáy hộp sọ. |
Assef estava de pé, acima deles, pressionando, com o salto da bota de neve, a nuca de Hassan Assef đứng bên chúng theo dõi, gót ủng đi tuyết của nó nghiến lên gáy của Hassan |
O velho maluco consegue ver pela nuca. Lão già ấy có thể nhìn đằng sau đầu lão hả. |
Só mostrava a nuca deles. Nó chỉ quay được phía sau bọn chúng |
+ 6 Então todos os anciãos da cidade que estiver mais próxima do cadáver devem lavar as mãos+ por cima da novilha cuja nuca foi quebrada no vale 7 e devem dizer: ‘Nossas mãos não derramaram este sangue, e nossos olhos não o viram ser derramado. + 6 Rồi tất cả trưởng lão của thành gần xác chết nhất phải rửa tay+ trên con bò cái tơ đã bị đánh gãy cổ trong thung lũng, 7 và họ phải tuyên bố rằng: ‘Tay chúng con không làm đổ máu này, mắt chúng con cũng không thấy nó đổ ra. |
Entrelaça os dedos na nuca. Đặt tay sau gáy. |
(Risos) Mas, em vez disso, continuei a ser uma glorificada peça de mobília que apenas se reconhecia pela minha nuca, e tornou-se claro para mim que os diretores de elenco não contratavam atores gordinhos, de etnias e deficientes. Nhưng thế nào đi nữa, tôi vẫn chỉ nhận được những vai diễn không quan trọng hơn cảnh trí là mấy và tôi dần hiểu rằng đạo diễn casting không thuê diễn viên yếu ớt, thuộc dân tộc thiểu số, bị khuyết tật. |
Ele tocou meu cabelo e na minha nuca. " Ông ấy vuốt tóc tôi, Chạm phía sau cổ tôi ". |
Estamos em frente da baliza, na expetativa, quando, de repente, sentimos uma intensa comichão na nuca. Bạn đang đứng ờ vạch khung thành đột nhiên bạn thấy ngứa cực kỳ ở gáy. |
Eu tentava limpar a comida do rosto quando senti uma porção de purê de batata me acertar a nuca. Tôi cố gắng lau chùi thức ăn trên mặt mình, và bất ngờ cảm thấy có một nhúm khoai tây nghiền ném trúng vào phía sau đầu tôi. |
Um tiro na nuca. 1 viên ngay sau đầu. |
Foram alvejados na nuca com balas de uma 9mm do Exército. Họ bị bắn vào đầu từ phía sau, với đạn từ khẩu 9 ly của quân đội. |
Ele punha a mão direita na minha nuca e puxava meus cabelos. Tay phải của anh ấy vuốt dọc sống lưng em lùa vào tóc và giật mạnh. |
... de que foram os alemães que em'41 mataram todos com um tiro na nuca. ... đó là do người Đức vào năm 1941 đã giết từng người một bằng cách bắn vào sau gáy. |
Metes a mão esquerda na nuca da senhora. Đặt tay trái của cậu phía sau đầu của cô gái. |
Vemos aqui um ferimento de bala na nuca ou uma ferida de catana, por exemplo. Như ở đây là một vết thương do bị bắn vào sau đầu hay vết thương gây ra bởi dao. |
Eles foram alvejados duas vezes à queima-roupa na nuca com um rifle. 22. Họ bị bắn hai lần trong tầm gần vào sau ót bằng súng trường 22 ly |
Notei que tem três X ́ s tatuados na nuca. Tôi nhìn thấy ba hình xăm X sau cổ cậu. |
O pescoço está ligado à base do crânio e não à nuca Cổ con Pachy gắn với đáy sọ, thay vì sau gáy như loài bò sát |
E ela disse, "Eu sou sua velha namorada, Maureen Stapleton, e eu nuca pude fazer isso." Và bà ấy nói,"Tôi là bạn gái cũ của ông ấy, Maureen Stapleton, và tôi chưa bao giờ làm được điều đó." |
Então eles se aproximaram e colocaram os pés sobre a nuca deles. Vậy, họ bước đến và đặt chân lên phía sau cổ của chúng. |
Cara, eu só vi a nuca dela. Dù mới chỉ nhìn từ sau lưng. |
Quando os conhecemos, eles prendem-se a nós, olham-nos nos olhos, invadem o vosso espaço pessoal, massajam-nos a nuca. Khi bạn gặp họ, họ kìm hãm bạn, nhìn thẳng vào mắt bạn, họ xâm chiếm những khoảng trống riêng tư của bạn, và họ xoa dịu phía sau đầu bạn nữa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới nuca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.