not any trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ not any trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ not any trong Tiếng Anh.
Từ not any trong Tiếng Anh có nghĩa là chăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ not any
chăngadverb |
Xem thêm ví dụ
Not any, actually. Chưa tên nào |
Not any girl, sir, she' s your girlfriend Không phải bất kỳ cô nào, thưa ngài, cô ấy là bạn gái của ngài |
Whoops. Not any more. Chết rồi, chỉ còn có một! |
But why have we not any plantoid? Nhưng tại sao chúng ta không có thực vật bằng máy? |
Not any dinner. Không phải bất cứ bữa tối nào... |
You're not any other patient. Em không phải là bệnh nhân khác. |
There's no place to bathe and... ... not any place to get anything good to eat. Không có chỗ để tắm và không có một chỗ nào kiếm được cái gì ngon để ăn. |
Not any more. Không còn nữa. |
That's not any kind of name. Đó đâu phải tên. |
How is your outfit not any different from mine? Làm sao mà bộ của em không khác gì với bộ của anh thế này? |
Journeying on land was not any easier. Đi bằng đường bộ không dễ dàng hơn. |
Not any individual man but, rather, the clergy class of Christendom. Không phải riêng một cá nhân nào, nhưng đúng hơn, đó là lớp tu sĩ thuộc các đạo tự xưng theo đấng Christ. |
Not any more that usual, anyway. Dù sao thì làm gì còn chuyện nào bình thường nữa. |
It is not any man, but God, who is the judge of what is true worship. Không phải một người nào, nhưng mà là Đức Chúa Trời mới có quyền phán đoán thế nào là sự thờ phượng thật. |
That's not any better being a nervous mute. Và thế cũng chẳng khá hơn người câm lo lắng. |
Not any more. Không cần. |
God’s heavenly government —not any humans or forces on earth— will destroy all wicked, disobedient people. Chính phủ trên trời của Đức Chúa Trời, chứ không phải bất cứ con người hay thảm họa thiên nhiên nào, sẽ hủy diệt mọi kẻ gian ác và bất tuân. |
I mean, there's not any traditional notation. Thật ta không có lí giải truyền thống nào. |
116 This is the glory of God, and the asanctified; and they shall not any more see bdeath. 116 Đây là vinh quang của Thượng Đế, và những ai được athánh hóa; và họ sẽ không còn thấy bsự chết nữa. |
Not any more. Không còn nữa đâu. |
There is not any one book, such as the Bible, that is the source of their beliefs. Cũng không có một cuốn sách duy nhất, giống như là Kinh-thánh, làm căn bản cho đức-tin của họ. |
Would not any who react that way be easy prey for those bent on stamping them out? Chẳng phải người nào phản ứng cách đó dễ trở thành nạn nhân của những người nhất quyết loại trừ họ hay sao? |
Not any other night. Không phải tối nào khác. |
Not any more. Giờ thì không. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ not any trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới not any
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.