notation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ notation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notation trong Tiếng Anh.
Từ notation trong Tiếng Anh có các nghĩa là ký hiệu, lời chú giải, lời chú thích, lời ghi ch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ notation
ký hiệunoun (system of symbols to represent facts or quantities) Here's another example: two very simple molecules, again in this kind of chemical notation. Một ví dụ nữa. Có hai phân tử rất đơn giản, đây là ký hiệu hóa học. |
lời chú giảinoun |
lời chú thíchnoun |
lời ghi chnoun |
Xem thêm ví dụ
An English mathematician named Cullis was the first to use modern bracket notation for matrices in 1913 and he simultaneously demonstrated the first significant use of the notation A = to represent a matrix where ai,j refers to the ith row and the jth column. Nhà toán học người Anh Cullis là người đầu tiên sử dụng ký hiệu ngoặc hiện đại cho ma trận vào năm 1913 và ông cũng viết ra ký hiệu quan trọng A = để biểu diễn một ma trận với ai,j là phần tử ở hàng thứ i và cột thứ j. |
In both the autograph score and in his personal catalog, Mozart notated the meter as alla breve. Trong phần bản thảo và tài liệu cá nhân của tác phẩm, Mozart viết các nốt nhạc như là Alla breve. |
This notation gives the logarithm of the ratio of metal elements (M) to hydrogen (H), minus the logarithm of the Sun's metal ratio. Khái niệm này lấy theo lôgarit thập phân của tỉ số giữa các nguyên tố kim loại (M) chia cho hiđrô (H), đem trừ đi độ giàu kim loại của Mặt Trời. |
The speed of sound in mathematical notation is conventionally represented by c, from the Latin celeritas meaning "velocity". Tốc độ âm thành trong ký hiệu toán học là chữ c, trong tiếng Latin celeritas nghĩa là "vận tốc". |
Either way, this new notation allowed a singer to learn pieces completely unknown to him in a much shorter amount of time. Dù hiểu theo cách nào thì cách ký âm mới này cũng cho phép một ca sĩ có thể học một tác phẩm nhạc chưa từng được biết đến trước đó trong thời gian ngắn hơn rất nhiều. |
The higher derivatives of a function f go under many different notational guises. Các đạo hàm cấp cao của một hàm f đi theo nhiều nhà Guise mô khác nhau. |
This is an important distinction to make, and could be seen as one of the key differences that led to the Delphi style of "hiding" the heap allocation and pointer notation from the programmer. Đây là một khác biệt quan trọng để tạo ra, và có thể được nhìn nhận là một trong những khác biệt chính dẫn đến phong cách của Delphi để "ẩn" cấp phát heap và kí hiệu con trỏ từ lập trình viên. |
Also as you can tell, the notation starts to get a little more complicated, right. Bắt đầu cũng như bạn có thể cho biết, các ký hiệu từ để có được nhiều hơn một chút " phức tạp, ngay. |
The geometry at xenon is square planar, consistent with VSEPR theory for four ligands and two lone pairs (or AX4E2 in the notation of VSEPR theory). Hình học tại xenon là vuông phẳng, phù hợp với lý thuyết VSEPR cho bốn phối tử và hai cặp đơn (hoặc AX4E2 trong ký hiệu của lý thuyết VSEPR). |
Until the 1970s, at least in English-speaking countries, chess games were recorded and published using this notation. Cho đến những năm 1970, ít nhất là tại các nước nói tiếng Anh, các cuộc đấu cờ vua được ghi chép lại và xuất bản bằng cách sử dụng ký hiệu cờ vua miêu tả. |
Standard Beatbox Notation (SBN) was created by Mark Splinter and Gavin Tyte of Humanbeatbox.com in 2006 as an alternative to International Phonetic Alphabet (IPA) transcription, which had been used sparingly before then. Standard Beatbox Notation (SBN) được tạo ra bởi Mark Splinter và Gavin Tyte của Humanbeatbox.com vào năm 2006 như là một sự thay thế cho phiên âm của bảng chữ cái Quốc tế (IPA), vốn chỉ được sử dụng ít ỏi trước đó. |
We can integrate over the surface, and the notation usually is a capital sigma. Chúng tôi có thể tích hợp trên bề mặt, và các ký hiệu thường là một sigma vốn. |
Italian secular music of this time (what little surviving liturgical music there is, is similar to the French except for somewhat different notation) featured what has been called the cantalina style, with a florid top voice supported by two (or even one; a fair amount of Italian Trecento music is for only two voices) that are more regular and slower moving. Nhạc thế tục Ý thời gian này (trong khi nhạc tôn giáo còn lại rất ít, cũng giống như tại Pháp, trừ phần ký âm có đôi chút khác biệt) thể hiện một phong cách được gọi là cantalina, với một giọng hát cao dày dặn được hỗ trợ bởi hai (hoặc thậm chí chỉ một; có khá nhiều tác phẩm nhạc Trecento của Ý chỉ dành cho hai giọng hát) giọng khác hát theo nhịp chậm và đều hơn. |
(Like other natural proteinogenic amino acids, cysteine and selenocysteine have L chirality in the older D/L notation based on homology to D- and L-glyceraldehyde. (Giống như các axit amin tự nhiên có trong protein khác, cysteine và selenocysteine được xếp là "chiral" (bất đối xứng qua gương-giống như tay phải và tay trái) L trong hệ thống D/L cũ dựa trên sự tương đồng với D- và L-glyceraldehyde. |
Correct scientific notation requires that the first term range in value so that it is greater than one but less than 10, and the second term represents the power of 10 or order of magnitude by which we multiply the first term. Một kí hiệu khoa học chính xác đòi hỏi vế trước của giá trị phải nằm trong đoạn từ 1 đến 10 và vế sau biểu diễn độ lớn lũy thừa của 10 được nhân với vế trước. |
However, the more common chess notation would be only + and –. Tuy nhiên, ký hiệu cờ vua thường gặp hơn sẽ chỉ là + và -. |
However it was Gottfried Leibniz who, independently of Newton, developed a calculus with the notation of the derivative and integral which are used to this day. Tuy nhiên, Gottfried Leibniz, độc lập với Newton, phát triển một tính toán với lưu ý về đạo hàm và tích phân được sử dụng ngày nay. |
It turns out the best notation to keep all of this straight and to understand what's going on with the data even when we don't quite know how to plot it. Nó chỉ ra các ký hiệu tốt nhất để giữ cho tất cả này thẳng và đến hiểu những gì đang xảy ra với các dữ liệu ngay cả khi chúng tôi không khá biết làm thế nào để âm mưu nó. |
Later, Edelsbrunner & Waupotitsch (1986) gave an algorithm for the general two-dimensional case; the running time of their algorithm is O(n log n), where the symbol O indicates the use of Big O notation. Sau đó, Edelsbrunner & Waupotitsch (1986) đưa ra một thuật toán cho trường hợp tổng quát trong hai chiều chạy trong thời gian O(n log n), trong đó O là Ký hiệu O lớn. |
It's a bunch of crazy pictographic notation. Đó là một đống ghi chú tượng hình. |
So once again, has very fancy notation, we're just saying, " Look, what is the function approaching as x gets closer and closer to 1? " là 1. Và một lần nữa, chúng ta nói, " nhìn này, hàm số sẽ tiếp cận cái gì khi x tiến rất gần đến 1? " |
And I think, in no small way, that's due to one fundamental fact: they're not bound to a system of notation. Và tôi nghĩ rằng, một cách không nhỏ, đó là do một thực tế quan trọng: họ không bị bó buộc bởi hệ thống nốt nhạc. |
The Seikilos epitaph is the oldest surviving example of a complete musical composition, including musical notation, from anywhere in the world. Các văn bia Seikilos là ví dụ lâu đời nhất của một tác phẩm âm nhạc hoàn chỉnh, bao gồm cả ký hiệu âm nhạc, từ bất cứ nơi nào trên thế giới. |
Before Present, the notation most widely used today in scientific literature for dates in prehistory. Before Present, cách ghi chú được dùng rộng rãi nhất ngày nay trong các bài viết khoa học đối với các năm trong thời tiền sử. |
The Dirac delta function as such was introduced as a "convenient notation" by Paul Dirac in his influential 1930 book The Principles of Quantum Mechanics. Hàm delta Dirac như chúng ta biết hiện nay được đưa ra như một "khái niệm thuận tiện" bởi Paul Dirac trong cuốn sách "Những nguyên lý của Cơ học lượng tử" năm 1927 của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới notation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.