notarize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ notarize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notarize trong Tiếng Anh.
Từ notarize trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhận thực, thị thực, 合法化, chứng nhận, kiểm nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ notarize
nhận thực
|
thị thực
|
合法化
|
chứng nhận
|
kiểm nghiệm
|
Xem thêm ví dụ
A potential customer must provide as proof of identity a notarized certification of the details on the form, a copy of their national identity papers, or a fingerprint from their right index finger. Người nộp đơn phải cung cấp chứng minh nhân thân bằng giấy chứng nhận có công chứng các chi tiết trên mẫu đơn, bản sao giấy tờ tùy thân quốc gia, hoặc dấu vân tay của ngón trỏ phải . |
1 - must hold confirmation of hotel reservation or notarized invitation letter. 1 - phải có chứng nhận đặt khách sạn hoặc thư mời. |
Let's make a deal, notarized. Hãy ký một hợp đồng, có công chứng. |
The identity of his accusers is made clear in this notarized deposition. Danh tánh của các nguyên cáo đã được xác định rõ trong bản khai cung này. |
Couples can receive notarized documentation recognizing a delegation agreement for medical treatment and nursing care, property management and other areas in which married couples share responsibility. Các cặp vợ chồng có thể nhận được tài liệu công chứng công nhận thỏa thuận ủy quyền điều trị y tế và chăm sóc điều dưỡng, quản lý tài sản và các lĩnh vực khác mà các cặp vợ chồng chia sẻ trách nhiệm. |
It's a pre-notarized transfer deed... of your controlling interest in Robbin Industries. Đây là tờ chuyển nhượng quyền sở hữu đã được công chứng trước... về phần sở hữu của cô ở tập đoàn công nghiệp Robbin. |
A number of business transactions have to be notarized, such as transfer of shares, issuing of stock, and amendments to the articles of association. Một số giao dịch kinh doanh phải được công chứng, chẳng hạn như chuyển nhượng cổ phần, phát hành cổ phiếu, và sửa đổi các điều khoản của đoàn thể. |
The founding act and the articles of association have to be notarized. Hoạt động thành lập và các điều lệ hoạt động của đoàn thể phải được công chứng. |
We get a few papers signed and notarized we can take care of this right now. Chúng tôi đã đem ký tá và chứng thực ít giấy tờ... và có thể giao dịch ngay bây giờ. |
Signed and notarized. Đã ký và công chứng xong rồi. |
It was notarized and witnessed by Mrs. Lucy Delaney. Nó được chứng kiến và chứng thực bởi bà Lucy Delaney. |
You decide the risk profile you're willing to take, get your elective deferral documents notarized, and you'll be all set. Cô phải quyết định chấp nhận chọn sơ lược rủi ro nào đó, công chứng các tài liệu thu nhập góp vào lương hưu, thế là xong. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notarize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới notarize
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.