no matter what trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ no matter what trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ no matter what trong Tiếng Anh.
Từ no matter what trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất luận là thế nào, cho dù là gì đi nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ no matter what
bất luận là thế nàoadverb |
cho dù là gì đi nữaadverb |
Xem thêm ví dụ
I learned that no matter what the circumstance, I was worth it. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
No matter what route the Railroad decides on... they'll have to come to terms with Beecher and Baxter. Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter. |
But no matter what you do that seed will grow to be a peach tree. Nhưng dù con có làm gì... hạt mầm đó vẫn sẽ mọc thành cây đào. |
She doesn't want a settlement, no matter what the figure. Cô ta không muốn thỏa thuận, cho dù con số có là bao nhiêu. |
No regrets, no matter what. Không hối hận không gì cả. |
And, no matter what,It' s still going to be me and you Và, không có vấn đề gì, dù sao thì vẫn còn anh và em mà |
Your brain also has its own sense of what you should weigh, no matter what you consciously believe. Não bạn cũng có cảm nhận riêng về cân nặng của bạn nên như thế nào, dù bạn có tin tưởng một cách lý trí ra sao đi nữa. |
No matter what I say, you're not going to trust me. Dù tôi có nói gì, các anh cũng sẽ không tin tôi. |
It was gonna be me and not them no matter what. Và anh sẽ không ngần ngại nếu phải làm lại việc này. |
No matter what, corruption will always exist. Không có vấn đề gì, tham nhũng sẽ luôn luôn tồn tại. |
He'll survive no matter what. Hắn luôn sống sót, bằng cách nào đó. |
No matter what, we have a different blood. Không có vấn đề gì, chúng tôi có một khác nhau máu. |
No matter what, you two are coming with me to settle this. Cho dù thế nào, hai người đi theo tôi để giải quyết chuyện này. |
No matter what I do I end up crying, because my birthday always sucks. Cho dù em làm gì thì cuối cùng em vẫn khóc, bởi vì ngày sinh nhật của em luôn rất tệ. |
Because I knew that no matter what happened from that day on nothing could ever be that bad. Vì anh biết, từ ngày hôm đó, dù có xảy ra chuyện gì cũng không thể tồi tệ được. |
No matter what deep emotional wounds there were in the past, painful memories of them will not remain. Ký ức về mọi nỗi đau tinh thần sẽ không còn. |
Keeping your mouth shut, no matter what you might be feeling. Biết ngậm miệng bất luận cảm xúc có như thế nào. |
Being happy doesn’t mean to slap a plastic smile on your face no matter what is going on. Vui vẻ không có nghĩa là khoác lên mặt một nụ cười giả tạo cho dù bất cứ điều gì đang xảy ra. |
Agents, no matter what it looks like... Các đặc vụ, không quan trọng nó như thế nào... |
The Bible states: “No matter what we ask according to his will, he hears us.” Thứ ba, lời cầu nguyện của chúng ta phải phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời. |
No matter what happens between us, that will never change. Dù có chuyện gì xảy ra giữa chúng ta, điều đó cũng không thay đổi. |
Well, maybe he'll be impressed no matter what. Biết đâu, thế này ông ấy cũng sẽ có ấn tượng. |
Then we need to stick to the right course, no matter what. Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta phát triển khả năng ấy. |
No matter what we do, We never can earn it. Chẳng chi so sánh cho bằng bởi đây quà vô giá thay. |
He had a dog that he dragged around no matter what the dog wanted. Nó có một con chó mà nó cứ lôi bừa theo bất kể con vật muôn hay không. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ no matter what trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới no matter what
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.