Norway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Norway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Norway trong Tiếng Anh.
Từ Norway trong Tiếng Anh có các nghĩa là Na Uy, nước Na uy, na uy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Norway
Na Uyproper (Scandinavian country) Norway has invested to build a society with opportunity and economic mobility. Na-uy đã đầu tư xây dựng một xã hội đầy cơ hội và sự lưu động kinh tế. |
nước Na uyproper (Scandinavian country) about some strange TV programs in little Norway. về một số chương trình truyền hình kì cục ở nước Na Uy nhỏ bé. |
na uy
Ten years ago, there was a skier in Norway 10 năm trước, một người trượt tuyết ở Na-uy |
Xem thêm ví dụ
Views and News from Norway reports that as of Tuesday , most of the dead fish were gone , perhaps pushed out to sea by tides and winds . Trang View and News của Na-uy tường thuật lại là kể từ hôm thứ ba , hầu hết số cá chết đã biến mất , có lẽ chúng bị lùa ra biển bởi các cơn thuỷ triều và gió . |
Although kings in their own right, leading members of the Crovan dynasty paid tribute to the Kings of Norway and generally recognised a nominal Norwegian overlordship of Mann and the Hebrides. Mặc dù các vị vua theo quyền của họ, các thành viên hàng đầu của triều đại Crovan đã vinh danh các vị vua của Na Uy và nhìn chung được thừa nhận một sự lăng mạ danh vọng của Na Uy và đảo Mann và Hebrides. |
Several landmarks in Norway appear in the film, including the Akershus Fortress in Oslo, the Nidaros Cathedral in Trondheim, and Bryggen in Bergen. Một số địa điểm nổi tiếng ở Na Uy cũng được đưa vào trong phim, bao gồm Akershus Fortress ở Oslo, Nidaros Cathedral ở Trondheim và Bryggen ở Bergen. |
Kings of Convenience is an indie folk-pop duo from Bergen, Norway. Kings of Convenience là một bộ đôi hát nhạc indie folk-pop đến từ Bergen, Na Uy. |
The remaining services are to primary airports in Northern Norway, and services from Sandefjord Airport, Torp and Bergen Airport, Flesland to other primary airports, and some international services from Oslo/Gardermoen, Sandefjord/Torp, Kristiansand/Kjevik, Stavanger/Sola, Bergen/Flesland and Trondheim/Værnes. Các dịch vụ còn lại bao gồm các dịch vụ bay trên các sân bay chính ở miền Bắc Na Uy, và các dịch vụ từ Sân bay Sandefjord, Torp đến các sân bay chính khác, và một số các dịch vụ quốc tế từ Oslo / Gardermoen, Sandefjord / Torp, Kristiansand / Kjevik, Stavanger / Sola, Bergen / Flesland và Trondheim / Vaernes. |
The petroleum and natural gas production on the Norwegian continental shelf uses pipelines to transport produce to processing plants on mainland Norway and other European countries; total length is 9,481 kilometres (5,891 mi). Ngành công nghiệp chế biến dầu mỏ và khí đốt tự nhiên sử dụng hệ thống đường ống để vận chuyển dầu và khí đốt từ thềm lục địa Na Uy đến các nhà máy chế biến trên khắp châu lục; hệ thống đường ống có tổng chiều dài là 9.481 kilômét (5.891 mi). |
It breeds in the Arctic and winters mainly at sea along the coasts of the northern Pacific Ocean and northwestern Norway; it also sometimes overwinters on large inland lakes. Loài này sinh sản ở Bắc Cực và trú chủ yếu trên biển dọc theo bờ biển phía bắc Thái Bình Dương và tây bắc Na Uy; đôi khi nó cũng tràn ngập trên các hồ nội địa lớn. |
The administrative centre of the municipality is the town of Mo i Rana, which houses the National Library of Norway. Trung tâm hành chính của đô thị này là thị xã Mo i Rana, mà nhà ở Thư viện Quốc gia Na Uy. |
There were various major arguments for the change: All of Sweden's neighbours (including Norway and Finland, with which Sweden has land borders) drove on the right, with 5 million vehicles crossing those borders annually. Có một vài lý do lớn cho sự thay đổi này: Tất cả các nước láng giềng của Thụy Điển (bao gồm Na Uy và Phần Lan, những nước có đường biên giới đất liền với Thụy Điển) đều lái xe bên tay phải, với 5 triệu phương tiện hằng năm đi qua biên giới. |
As Archbishop Engelbrektsson's resistance to the encroachment of Danish rule escalated, first with King Frederick I of Denmark and his successor King Christian III of Denmark, Steinvikholm Castle and Nidarholm Abbey became the Roman Catholic Church's military strongholds in Norway. Khi chống cự đối với Đức Tổng Giám mục Engelbrektsson vì vụ xâm lấn đối với Đan Mạch leo thang, đầu tiên với Frederick I của Đan Mạch và kế Christian III của ông Đan Mạch, lâu đài Steinvikholm và nhà nguyện Nidarholm đã trở thành các pháo đài quân sự của Giáo hội Công giáo ở Na Uy. |
Louis IX had also invited King Haakon IV of Norway to crusade, sending the English chronicler Matthew Paris as an ambassador, but again was unsuccessful. Louis IX cũng đã mời vua Haakon IV của Na Uy tham gia vào cuộc thập tự chinh này, và gửi sử gia Matthew Paris làm sứ giả, nhưng một lần nữa ông này đã không thành công. |
Iceland's a Nordic country, so, like Norway, it's able to tap into the system. Iceland là một quốc gia Bắc Âu nên, cũng như Na Uy, nó có thể kết nối thành một hệ thống. |
Early on 17 October, the cyclone crossed the North Sea and struck western Norway, with wind gusts up to 70 kilometres per hour (43 mph) in Rogaland county, before weakening during the evening of 17 October. Đầu ngày 17 tháng 10, cơn bão đã vượt qua Biển Bắc và tấn công miền Tây Na Uy, với gió lên tới 70 km / giờ (43 dặm / giờ) ở quận Rogaland, trước khi suy yếu vào tối ngày 17 tháng 10. |
In early May, she escorted the troopship Empress of Australia to Norway. Sang đầu tháng 5, nó hộ tống tàu chở binh lính Empress of Australia đến Na Uy. |
In order to secure the Skagerrak strait between Norway and Denmark, the air bases in Denmark had to be seized. Để đảm bảo nắm chắc được eo biển Skagerrak nằm giữa Na Uy và Đan Mạch, thì phải chiếm đóng các căn cứ không quân tại Đan Mạch. |
During the winter of 1943–1944, Germans improved the roads from northern Norway to northern Finland by extensive use of prisoner-of-war labour in certain areas. Trong mùa Đông 1943 - 1944, người Đức cải thiện các tuyến đường từ miền Bắc Na Uy đến miền Bắc Phần Lan do tăng cường lao dịch tù binh ở các vùng này. |
In 1905, the personal union between Sweden and Norway was dissolved. Năm 1905, các liên minh cá nhân giữa Thụy Điển và Na Uy đã bị giải tán. |
At 20%, Norway's re-conviction rate is among the lowest in the world. Ở mức 20%, tỷ lệ tái kết án của Na Uy thuộc loại thấp nhất thế giới. |
The Svalbard Treaty of 1920 recognizes Norwegian sovereignty, and the 1925 Svalbard Act made Svalbard a full part of the Kingdom of Norway. Hiệp ước Svalbard vào năm 1920 đã công nhận chủ quyền của Na Uy đối với quần đảo, và Đạo luật Svalbard 1925 đã cho phép Svalbard trở thành một phần đầy đủ của Vương quốc Na Uy. |
Some youth in Norway did exactly that during a day-long “Missionary Experience” hosted by the Fredrikstad Ward of the Oslo Norway Stake. Một số người trẻ tuổi ở Na Uy đã làm đúng theo như thế trong “Kinh Nghiệm Truyền Giáo” nguyên một ngày do Tiểu Giáo Khu Fredrikstad của Giáo Khu Oslo Norway tổ chức. |
The climate varies from north to south and from west to east: a marine west coast climate (Cfb) typical of western Europe dominates in Denmark, southernmost part of Sweden and along the west coast of Norway reaching north to 65°N, with orographic lift giving more mm/year precipitation (<5000 mm) in some areas in western Norway. Khí hậu thay đổi từ bắc đến nam và từ tây sang đông; với khí hậu bờ tây hải dương (Cfb) điển hình của Tây Âu tại Đan Mạch, phần xa nhất về phía nam của Thụy Điển và dọc bờ tây của Na Uy cho tới 65°B, với hiện tượng nâng sơn làm tăng giáng thủy (<5000 mm) tại một số vùng ở tây Na Uy. |
The routes cover 1,850 kilometres (1,150 mi) and are located along the West Coast, in Northern Norway and in the mountains of Southern Norway. Tổng chiều dài của các tuyến đường là 1.850 km (1.150 dặm), nằm dọc theo bờ biển phía Tây, Bắc và vùng núi của miền Nam Na Uy. |
On 25 July 1197, Sverre of Norway and his soldiers attacked Oslo from Hovedøya. Vào ngày 25 tháng 7 năm 1197, Sverre của Na Uy và quân của ông tấn công Oslo từ Hovedøya. |
After January 28 opening weekends in Australia, the United Kingdom, Spain and Norway, American Beauty had earned $7 million in 12 countries for a total of $12.1 million outside North America. Sau tuần lễ phát hành ngày 28 tháng 1 ở Úc, Anh Quốc, Tây Ban Nha và Na Uy, Vẻ đẹp Mỹ thu về 7 triệu đô-la Mỹ tại 12 quốc gia trong tổng số 12.1 triệu đô-la Mỹ doanh thu ngoài Bắc Mỹ Ngày 4 tháng 2, Vẻ đẹp Mỹ ra mắt tại Pháp và Bỉ. |
The Swedish Kennel Club, Svenska Kennelklubben, recognized the breed in 2000 and nowadays it is also recognized in several other Nordic countries, such as Finland and Norway. Câu lạc bộ chó Thụy Điển, Svenska Kennelklubben, công nhận giống này vào năm 2000 và ngày nay nó cũng được công nhận ở một số nước Bắc Âu khác, chẳng hạn như Phần Lan và Na Uy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Norway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Norway
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.