ganar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ganar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ganar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ganar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thắng, chiến thắng, tháng, thắng lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ganar
thắngverb noun (Lograr una victoria.) ¿Has dicho que yo no podría ganar nunca? Bạn vừa nói rằng tôi không thể thắng được à? |
chiến thắngverb Pero debo ganar la nominación antes de preocuparme por ganar. Nhưng anh phải là người được bổ nhiệm trước khi có thể lo về chuyện chiến thắng. |
thángnoun Suben el ganado en mayo y lo bajan en septiembre. Người ta lùa bò lên ăn cỏ vào tháng Năm và tới tháng Chín thì lùa xuống. |
thắng lợiverb Puede que hayan ganado esta batalla, pero aún no han ganado la guerra. Trận chiến này có thể xem là đang thắng lợi, nhưng vẫn gieo hoang mang. |
Xem thêm ví dụ
¿A eso le Hamas ganar? Và anh gọi đó là chiến thắng? |
Veo otras compañías que dicen: "Ganaré el próximo ciclo de innovación, cueste lo que cueste". Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá." |
¿Ha leído acerca de financieros y grandes empresarios que no están satisfechos con ganar millones de dólares al año? Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao? |
Para ganar estas elecciones, necesito que me apoyen los cinco. Tôi cần cả 5 bang đứng về phía mình nếu muốn thắng cử. |
Yo no juego si no puedo ganar. Tôi sẽ không chơi nếu biết mình không thắng. |
La primera pareja que complete el circuito, ganará. Cặp đầu tiên hoàn thành sẽ thắng. |
Colocando el cuerpo de forma adecuada puedo avanzar y ganar bastante distancia. Với những tư thế đúng tôi còn có thể bay tới được 1 quãng nào đó. |
Necesita un juego más para ganar. Anh chỉ cần 1 hiệp thắng nữa cho lần so tài này. |
La razón de que nos hayamos quedado atascados en este nivel de prestaciones es que ahora, bueno, ya saben, pueden ganar la guerra en 12 minutos, para qué necesitas algo mejor? Thực tế là chúng ta đã mắc kẹt ở đây với cùng một khả năng từ đó tới giờ, và, bạn biết đấy, bạn chiến thắng một trận chiến chỉ trong 12 phút. tại sao bạn lại cần một thứ tốt hơn? |
Thomas Gilovich y su equipo de Cornell estudiaron esta diferencia y encontraron que la frustración que sufren los ganadores de plata comparada con la de los de bronce, que están un poco más felices no haber llegado en cuarto lugar y no ganar ninguna medalla, les da a los ganadores de la plata un objetivo para mejorar en la competencia. Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn. |
Envían niños a ganar dinero extra. Cho con cái đi làm kiếm thêm tiền à |
La Nihon Ki-In decidió dar a los jugadores que han ganado el torneo Honinbo 5 o más veces de forma consecutiva (haciéndolos Honinbo honorarios) el prefijo Honinbo después de que Cho Chihun ganara el título 10 veces consecutivas. Công dân danh dự của thành phố Chiba năm 1996. ^ Nihon Ki-in đã quyết định phong cho các kỳ thủ vô địch giải Honinbo 5 lần liên tiếp hoặc nhiều hơn (giúp họ trở thành Honinbo Danh dự) sẽ được mang tiền danh Honinbo, sau khi Cho Chihun đoạt danh hiệu này 10 lần liên tiếp. |
que, ¿Crees que me ganarás por llamarme racista? Sao, anh nghĩ sẽ thắng bằng cách gọi tôi là kẻ phân biệt chủng tộc? |
Ganar dinero. làm ra tiền. |
Ganar ese boleto fue lo mejor que me ocurrió en la vida. Thắng vé tàu này là điều tốt lành nhất mà anh chưa từng có, Rose. |
Para ganar el juego hay que resolver estos 50 problemas y todos los países deben disponer de más activos que al principio. để giành chiến thắng trong trò chơi, tất cả 50 vấn đề phải được giải quyết và mọi tài sản của đất nước đã được tăng hơn so với điểm bắt đầu |
Nada de porcentajes de las entradas, nada de bonos por ganar, y lo quiero en efectivo por adelantado. Không chơi trò ăn phần trăm cửa vớ vẩn, không tiền thưởng, và tôi muốn nhận tiền trước. |
No se puede ganar. Không thể thắng được chúng. |
Piensa que Ka'ren ganará la Lanza Blanca y reclamará a Evolet. Bà ta nghĩ Ka'ren sẽ đoạt được Ngọn Giáo Trắng và sẽ đòi hỏi Evolet. |
Nos gusta ganar, no perder. Chúng tôi muốn là người lấy, không phải là người bị lấy. |
Tienes que ganar. Mày phải thắng. |
Pero aquello no era todo; había que ganar Londres. Nhưng thế chưa đủ, còn phải đến London. |
En el evento de Noelle, el skeleton o trineo simple, los atletas corren para ganar velocidad y luego se lanzan de cabeza sobre un pequeño trineo. Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước. |
No obstante, las consecuencias del orgullo pueden ser mucho peores que tan solo dejar de beneficiarnos de algo o de ganar alguna cosa. Tuy nhiên, chúng ta không chỉ lỡ mất lợi ích nào đó mà còn có thể phải trả một giá đắt hơn nhiều cho tính tự cao. |
¿Qué sueldo quiere ganar? Anh muốn lương bao nhiêu? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ganar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ganar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.