normativa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ normativa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ normativa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ normativa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quy tắc, chế độ, qui tắc, tiêu chuẩn, quy luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ normativa
quy tắc(norm) |
chế độ(regulation) |
qui tắc(norm) |
tiêu chuẩn(norm) |
quy luật(rule) |
Xem thêm ví dụ
Por su belleza, primorosa factura y utilidad, se convirtió en normativa y no tardó en ser imitada en toda Europa. Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này. |
La página de la normativa sobre contenido de servicios sexuales para adultos se ha actualizado para incluir este cambio. Trang nguyên tắc nội dung dành cho các dịch vụ tình dục người lớn đã được cập nhật để phản ánh thay đổi này. |
Como las normativas de seguridad alimentaria son muy restrictivas, la carne de alce se consume principalmente en el ámbito doméstico, y pocas veces se puede comer en restaurantes. Do quy định vệ sinh thực phẩm nghiêm ngặt, thịt nai sừng tấm Á-Âu thường chỉ được tiêu thụ ở các hộ gia đình và hiếm khi thấy ở các nhà hàng. |
Para obtener información sobre las directrices normativas relativas al consentimiento de cookies en publicidad, consulte los siguientes documentos: Để biết hướng dẫn quy định về chấp thuận cookie trong quảng cáo, hãy tham khảo: |
Este dispositivo cumple las disposiciones de la sección 15 de la normativa de la FCC. Thiết bị này tuân thủ Phần 15 trong Quy tắc của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC). |
Todos los productos promocionados deben cumplir claramente todas las leyes y normativas aplicables. Tất cả các sản phẩm được quảng bá phải tuân thủ rõ ràng tất cả các luật định và quy định hiện hành. |
En Google cumplimos todos los requisitos de la normativa y nos comprometemos a informar a nuestros clientes sobre la presencia de sustancias altamente preocupantes (SVHC, por sus siglas en inglés) que se detallan en este reglamento. Google tuân thủ tất cả các yêu cầu của quy định này và chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng của mình thông tin về sự hiện diện của các Chất có nguy cơ gây hại cao (SVHC) theo REACH. |
Se declara la conformidad del producto con las siguientes normas armonizadas y documentos normativos, de acuerdo con los requisitos fundamentales de las directivas a las que se hace referencia: Việc tuyên bố tính tuân thủ của sản phẩm dựa trên các tiêu chuẩn hài hòa và các văn bản quy phạm sau đây, với sự tham chiếu cụ thể đến các yêu cầu thiết yếu của các Chỉ thị: |
Según las normativas de la FCC sobre la compatibilidad con audífonos de dispositivos inalámbricos, se ha asignado la clasificación M4/T4 a Pixel y M4/T4 a Pixel XL. Pixel được xếp hạng M4/T4 và Pixel XL được xếp hạng M4/T4, theo quy định về khả năng tương thích với thiết bị trợ thính của FCC dành cho thiết bị không dây. |
De hecho, no tenemos un argumento normativo, hay muchas cosas buenas en el nuevo poder, pero puede producir malos resultados. Thực tế, chúng ta còn không lập luận chuẩn xác, có nhiều điều tốt về sức mạnh mới, nhưng nó có thể sinh ra hậu quả xấu. |
El contenido que subas no debe incluir llamadas a la acción ni ofertas relativas a la venta de productos o servicios que estén sujetos a normativas específicas del lugar en cuestión. Nội dung bạn tải lên không được kèm lời kêu gọi hành động hoặc chào hàng để bán các sản phẩm hoặc dịch vụ chịu sự kiểm soát của pháp luật tại địa phương. |
Puedes consultar los valores de SAR aplicables en cada una de esas jurisdicciones en el teléfono: Ajustes > Información del teléfono > Etiquetas normativas. Bạn có thể tìm thấy các giá trị SAR áp dụng ở từng khu vực tài phán đó trên điện thoại của mình bằng cách chuyển đến: Cài đặt > Giới thiệu về điện thoại > Nhãn theo quy định. |
Si realizas ventas a clientes de la UE, es posible que nos pongamos en contacto contigo para pedirte documentación complementaria por correo electrónico que nos ayude a confirmar tu identidad y, de ese modo, poder cumplir con estas normativas. Để tuân thủ các quy định này, nếu bạn bán hàng cho người mua ở Liên minh Châu Âu, thì chúng tôi có thể liên hệ với bạn để yêu cầu cung cấp thêm tài liệu qua email nhằm giúp chúng tôi xác nhận danh tính của bạn. |
Opcional (solo en la Unión Europea y Suiza; pueden exigirlo las leyes y normativas locales) Tùy chọn (Chỉ dành cho Liên minh châu Âu và Thụy Sĩ, có thể luật pháp hoặc quy định của địa phương sẽ bắt buộc bạn phải cung cấp) |
Google cumple la normativa REACH y tu dispositivo no contiene ninguna sustancia altamente preocupante (SVHC, por sus siglas en inglés) que exceda los límites de esta regulación. Google tuân thủ quy định REACH và thiết bị của bạn không chứa bất kỳ Chất có nguy cơ gây hại cao (SVHC) nào vượt quá giới hạn của quy định này. |
Al implementar Universal Analytics, es su responsabilidad asegurarse de que su uso cumple con todas las normativas legales, incluidos todos los requisitos regionales o locales para la notificación específica a los usuarios. Khi bạn triển khai Universal Analytics, trách nhiệm của bạn là đảm bảo rằng việc sử dụng của bạn tuân thủ về mặt pháp lý, bao gồm bất kỳ yêu cầu tại địa phương hoặc theo vùng nào về thông báo cụ thể cho người dùng. |
En Francia, los Países Bajos y el Reino Unido, los anunciantes pueden promocionar los kits de test casero de VIH que cumplan las normativas locales. Ở Pháp, Hà Lan và Vương quốc Anh, nhà quảng cáo có thể quảng bá xét nghiệm HIV tại nhà đáp ứng được yêu cầu quy định địa phương. |
Pedimos al público en general que nos ayudara a proponer una normativa que permitiera a las personas opinar sobre políticas, no después de dictadas, como es costumbre, sino durante su elaboración. Chúng tôi đã muốn nhờ người dân giúp đỡ chúng tôi, nghĩ ra chính sách, không phải sau khi biết được bộ luật được ban hành, phương pháp mới là điều chủ yếu, mà phải tiến hành trước. |
Si acaso tenemos dudas de los efectos de esta separación de normativas, las estadísticas son preocupantes: De 1970 al 2009, el número de entidades no lucrativas que en realidad creció, que superó la barrera de USD 50 millones en ingresos anuales, fue de 144. Nếu chúng ta còn lo ngại về ảnh hưởng của cuốn sách thống trị riêng rẽ này, số liệu thống kê này có thể giúp: Từ năm 1970 đến năm 2009, số lượng các tổ chức phi lợi nhuận tăng đáng kể, con số vượt ngưỡng doanh thu 50 triệu hàng năm, là 144. |
Importante: Este dispositivo, el adaptador de corriente y otros accesorios de la caja cumplen los requisitos de compatibilidad electromagnética (CEM) en condiciones que incluyen el uso de dispositivos periféricos y cables blindados que cumplen las normativas aplicables entre los componentes del sistema. Quan trọng: Thiết bị này, bộ sạc và các phụ kiện khác có trong hộp đều đã được chứng minh là tuân thủ các tiêu chuẩn về Tính tương thích điện từ (EMC) trong những điều kiện bao gồm cả việc sử dụng thiết bị ngoại vi tương thích và cáp có vỏ bọc giữa các thành phần của hệ thống. |
Los comerciantes siempre son responsables de garantizar el cumplimiento de todas las leyes y normativas aplicables en todos los lugares en los que promocionen sus productos. Người bán luôn chịu trách nhiệm tuân thủ tất cả luật và quy định hiện hành trong khu vực họ quảng cáo sản phẩm của mình. |
Investigando las normativas de FEMA, sin esperar a que ellos nos dijeran como reconstruir. Tìm hiểu xem các quy tắc FEMA là gì không đợi họ chỉ cho chúng tôi bạn nên xây lại ntn |
De acuerdo con la normativa fiscal rusa, si estás sujeto al sistema impositivo simplificado USN, no deberías pagar el IVA correspondiente a los productos o servicios que vendes o compras. Theo quy định về thuế ở Nga, nếu bạn sử dụng USN, bạn không phải trả VAT cho hàng hóa và dịch vụ mà bạn đang bán hoặc mua. |
Este dispositivo cumple las disposiciones de la sección 15 de la normativa de la FCC. Thiết bị này tuân thủ Phần 5 của Quy tắc FCC. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ normativa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới normativa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.