nonprofit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nonprofit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nonprofit trong Tiếng Anh.
Từ nonprofit trong Tiếng Anh có các nghĩa là tổ chức phi lợi nhuận, phi lợi nhuận, tổ chức phi chính phủ, Tổ chức phi chính phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nonprofit
tổ chức phi lợi nhuận
|
phi lợi nhuận
|
tổ chức phi chính phủ
|
Tổ chức phi chính phủ
|
Xem thêm ví dụ
Founded in 1972, the centennial of the first Arbor Day observance in the 19th century, the Foundation has grown to become the largest nonprofit membership organization dedicated to planting trees, with over one million members, supporters, and valued partners. Thành lập năm 1972, năm kỷ niệm một trăm năm Tết trồng cây trong thế kỷ 19, Tổ chức đã phát triển trở thành một cơ quan thành viên phi lợi nhuận lớn nhất cống hiến trong lĩnh vực trồng cây, với hơn 1 tỷ thành viên, người ủng hộ và các đối tác có giá trị. |
These are the reasons I founded University of the People, a nonprofit, tuition-free, degree-granting university to give an alternative, to create an alternative, to those who have no other; an alternative that will be affordable and scalable, an alternative that will disrupt the current education system, and open the gates to higher education for every qualified student regardless of what they earn, where they live, or what society says about them. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Sage Bionetworks is a nonprofit that's built a giant math system that's waiting for data, but there isn't any. Sage Bionetworks là một tập đoàn phi lợi nhuận đã tạo nên một hệ thống toán học khổng lồ vẫn đang chờ dữ liệu, nhưng vẫn chưa có gì cả. |
Share your nonprofit videos through YouTube to better connect with supporters, volunteers and donors. Chia sẻ video về tổ chức phi lợi nhuận của bạn qua YouTube để kết nối tốt hơn với những người ủng hộ, tình nguyện viên và nhà tài trợ. |
Your keywords must reflect your nonprofit’s programs and services. Từ khóa của bạn phải phản ánh các chương trình và dịch vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn. |
Please note that if Network for Good cannot disburse the funds to the nonprofit selected by the YouTube creator, Network for Good will distribute the funds to an alternate qualified US nonprofit. Nếu Network for Good không thể giải ngân các khoản tiền này cho tổ chức phi lợi nhuận mà người sáng tạo trên YouTube đã chọn, thì Network for Good sẽ giải ngân số tiền đó cho một tổ chức phi lợi nhuận ở Hoa Kỳ đủ điều kiện thay thế. |
The oldest of those research institutes is a nonprofit research organization referred to as the Georgia Tech Research Institute (GTRI). Viện nghiên cứu lâu đời nhất của trường là một tổ chức nghiên cứu phi lợi nhuận được biết đến dưới tên Viện Nghiên cứu Georgia Tech (GTRI). |
This is an international, nonprofit religious organization of people who willingly serve God. Đây là một tổ chức tôn giáo quốc tế, phi lợi nhuận gồm những người sẵn lòng phụng sự Đức Chúa Trời. |
Commencing in North America, the nonprofit Citizens Climate Lobby has been advocating for carbon tax legislation (specifically a progressive fee and dividend model with revenue returned to citizens in the form of a check or rebate). Ở Bắc Mỹ, tổ chức phi chính phủ Citizens Climate Lobby đang vận động để hợp pháp hóa thuế cacbon, đặc biệt là một mô hình cấp tiến của kiểu đánh thuế "tiền phí và phân chia" (fee and dividend) trong đó số tiền thuế thu được sẽ được chia đều cho các công dân. |
Over the next few months, my small nonprofit organization of less than 20 people was joined by more than 350 other reporters from 25 language groups. Trong vài tháng sau đó, tổ chức nhỏ phi lợi nhuận của tôi với ít hơn 20 người đã mời được 350 phóng viên đến từ 25 nhóm ngôn ngữ. |
You’re a nonprofit organisation if you're a non-governmental organisation (NGO) or a charitable entity organised under the laws of, and based in, India, or an entity authorised by the nonprofit organisation to run election ads on its behalf (for example, an advertising agency). Bạn là tổ chức phi lợi nhuận nếu bạn là một tổ chức phi chính phủ (NGO) hoặc một tổ chức từ thiện, thành lập theo luật pháp Ấn Độ và có trụ sở tại Ấn Độ hoặc là một pháp nhân được tổ chức phi lợi nhuận ủy quyền để chạy quảng cáo bầu cử thay mặt cho tổ chức đó (ví dụ: một đại lý quảng cáo). |
So maybe I would start a nonprofit to kind of help consult and get this idea going along with the government, but then I was told, "Son, our government looks to private sector for things like this." Đáng lẽ nên bắt đầu với một tổ chức phi lợi nhuận để xin trợ giúp tư vấn và phát triển ý tưởng cùng với chính phủ. Sau đó, người ta đã bảo tôi rằng, "Con trai, chính phủ của chúng ta tìm kiếm những thứ như thế này ở lĩnh vực tư nhân." |
With over 50 staff members, the CPI is one of the largest nonpartisan, nonprofit investigative centers in America. Với hơn 50 nhân viên, CPI là một trong những trung tâm điều tra phi lợi nhuận, phi đảng phái lớn nhất ở Mỹ. |
So you could imagine -- my old Dodge van, my super-fantastic human being, Will, a great local nonprofit partner -- they drive to the corner, there's a panhandler, they say, "Would you like to work for the day?" Vậy nên bạn có thể tưởng tượng -- xe van Dodge cũ của tôi, anh chàng Will tuyệt vời của tôi, tổ chức phi lợi nhuận tốt ở địa phương, họ đi tới các góc phố, gặp một người ăn xin, họ hỏi: "Anh có muốn một công việc ngày không?" |
Build nonprofit fundraising campaigns that tie supporters’ donations to their impact, making it easy for them to give at any level. Xây dựng các chiến dịch gây quỹ cho thấy rõ mức ảnh hưởng mà các khoản quyên góp của người ủng hộ mang lại, giúp họ dễ dàng quyên góp hơn ở mọi cấp độ. |
With the new YouTube Giving experience, you'll be able to use features in YouTube Studio to support over 1M nonprofits. Với trải nghiệm YouTube Giving mới, bạn sẽ có thể sử dụng các tính năng trong YouTube Studio để hỗ trợ hơn 1 triệu tổ chức phi lợi nhuận. |
Hear from a top product expert on how to open and grow your nonprofit’s YouTube channel. Hãy lắng nghe một chuyên gia sản phẩm hàng đầu chia sẻ cách mở và phát triển kênh YouTube cho tổ chức phi lợi nhuận. |
You can only upgrade G Suite Basic to G Suite for Nonprofits. Bạn chỉ có thể nâng cấp G Suite Basic lên G Suite dành cho tổ chức phi lợi nhuận. |
If we have any doubts about the effects of this separate rule book, this statistic is sobering: From 1970 to 2009, the number of nonprofits that really grew, that crossed the $50 million annual revenue barrier, is 144. Nếu chúng ta còn lo ngại về ảnh hưởng của cuốn sách thống trị riêng rẽ này, số liệu thống kê này có thể giúp: Từ năm 1970 đến năm 2009, số lượng các tổ chức phi lợi nhuận tăng đáng kể, con số vượt ngưỡng doanh thu 50 triệu hàng năm, là 144. |
We asked our relatives to forgo the wedding registry gifts and instead donate some money so we could have some start-up money to launch a nonprofit. và vợ tôi và tôi sắp kết hôn vào năm đó. Chúng tôi yêu cầu những người thân bỏ qua việc tặng quà cưới và thay vào đó là quyên tặng một số tiền để chúng tôi có một số vốn ban đầu để tạo một tổ chức phi lợi nhuận. |
Tips and tricks for G Suite will demo the various apps within G Suite that can help your nonprofit collaborate, increase productivity, and much more. Phần Mẹo và thủ thuật dành cho G Suite sẽ trình diễn các ứng dụng khác nhau trong G Suite có thể giúp tổ chức phi lợi nhuận của bạn cộng tác, tăng năng suất và làm nhiều điều hơn thế. |
Governmental entities and organizations, hospitals and medical groups, schools, academic institutions and universities are not eligible for Google for Nonprofits. Các cơ quan và tổ chức chính phủ, bệnh viện và các nhóm y tế, trường học, tổ chức học thuật và trường đại học không đủ điều kiện tham gia Google cho tổ chức phi lợi nhuận. |
Sign into Google for Nonprofits. Đăng nhập vào Google cho tổ chức phi lợi nhuận. |
Barnens Regnskog (Children's rainforest) is a Swedish nonprofit organization established in 1987, which is dedicated to raising funds for rainforest preservation. Barnens Regnskog (rừng nhiệt đới của trẻ em) là một tổ chức phi lợi nhuận của Thụy Điển được thành lập vào năm 1987, dành riêng cho việc huy động vốn để bảo tồn rừng nhiệt đới. |
First off, Ryan and I decided to create a nonprofit called Revive and Restore that would push de- extinction generally and try to have it go in a responsible way, and we would push ahead with the passenger pigeon. Thứ nhất, Ryan và tôi quyết định tạo ra một tổ chức phi lợi nhuận tên là Hồi sinh và Phục hồi với mục đích cơ bản là tái sinh các loài đã tuyệt chủng và cố thực hiện điều này một cách trách nhiệm, bắt đầu với loài Bồ câu viễn khách. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nonprofit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nonprofit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.