nonfiction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nonfiction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nonfiction trong Tiếng Anh.
Từ nonfiction trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyện thật, phim tài liệu, xem document 1, để tham khảo, thông báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nonfiction
chuyện thật
|
phim tài liệu
|
xem document 1
|
để tham khảo
|
thông báo
|
Xem thêm ví dụ
Reporting the beliefs of others in a nonfiction format is not necessarily an endorsement of the ultimate veracity of those beliefs, it is simply saying it is true that people believe them (for such topics as mythology). Báo cáo niềm tin của người khác trong một loại định dạng không nhất thiết phải là một sự chứng thực của cuối cùng tính xác thực của những niềm tin nó đơn giản chỉ cần nói, nó là sự thật mà mọi người tin tưởng họ (cho các chủ đề như thần thoại). |
Principia Mathematica is considered one of the twentieth century's most important works in mathematical logic, and placed 23rd in a list of the top 100 English-language nonfiction books of the twentieth century by Modern Library. Principia Mathematica được coi là một trong những tác phẩm quan trọng nhất về logic toán của thế kỷ 20, và được xếp hạng 23 trong danh sách 100 tác phẩm đứng đầu thế kỷ 20 trong lĩnh vực sách phi hư cấu viết bằng tiếng Anh bởi Modern Library. |
It is an adaptation of Jon Krakauer's 1996 nonfiction book of the same name, based on the travels of Christopher McCandless across North America and his experiences in the Alaskan wilderness in the early 1990s. Nó được chuyển thể từ cuốn sách cùng tên được viết vào năm 1996 bởi Jon Krakauer kể một câu chuyện có thật về chuyến đi xuyên Bắc Mỹ của Christopher McCandless cùng với cuộc sống của anh ở vùng hoang dã Alaska vào đầu những năm 1990. |
"Best sellers: hardcover nonfiction". Ngày 13 tháng 4 năm 2014. ^ “Best Sellers: Hardcover nonfiction”. |
Jacinta Escudos, born in San Salvador, is a writer whose body of work includes novels, short stories, poetry, creative nonfiction, and journalistic chronicles that have been published in such Central American daily outlets as La Nación (Costa Rica), La Prensa Gráfica (El Salvador), and El Nuevo Diario (Nicaragua). Jacinta Escudos, sinh ra ở San Salvador, là một nhà văn có tác phẩm gồm tiểu thuyết, truyện ngắn, thơ ca, tiểu thuyết hư cấu và các niên sử báo chí đã được xuất bản tại các cửa hàng hàng ngày ở Trung Mỹ như La Nación (Costa Rica), La Prensa Gráfica (El Salvador), và El Nuevo Diario (Nicaragua). |
David Leonhardt wrote in The New York Times Book Review: "In the vast world of nonfiction writing, Malcolm Gladwell is as close to a singular talent as exists today" and Outliers "leaves you mulling over its inventive theories for days afterward". David Leonhardt đã viết trong New York Times Book Review: "Trong một thế giới sách Phi hư cấu rộng lớn, Malcolm Gladwell gần như là tài năng duy nhất tồn tại đến hôm nay" và Những Kẻ Xuất Chúng "buộc bạn phải suy nghĩ nghiền ngẫm những lý thuyết đầy sáng tạo của nó nhiều ngày sau đó". |
"Best sellers: Hardcover Nonfiction". Ngày 11 tháng 5 năm 2014. ^ “Best Sellers: Hardcover nonfiction”. |
Paul Brennan, "The Badger" Charles McDevitt, "The Gipper" James Baker, "The Rabbit" Raymond Martos, "The Bull" Kennie Turner Melbourne I. Feltman Margaret McCarron The Maysles brothers decided they wanted to be the first to make a nonfiction feature film (which turned out to be Salesman) after learning that Truman Capote had made the claim that his newly released book In Cold Blood was a nonfiction novel. Jamie Baker, "The Rabbit" Paul Brennan, "The Badger" Raymond Martos, "The Bull" Charles McDevitt, "The Gipper" Kennie Turner Melbourne I. Feltman Margaret McCarron Anh em nhà Maysles quyết định họ muốn trở thành người đầu tiên tạo ra một bộ phim phi hư cấu (hóa ra là người bán hàng) sau khi biết rằng Truman Capote đã đưa ra tuyên bố rằng cuốn sách mới được phát hành của ông In Cold Blood là một cuốn tiểu thuyết phi hư cấu. |
All This and World War II (1976) was an unorthodox nonfiction film that combined newsreel footage with covers of Beatles songs by performers ranging from Elton John and Keith Moon to the London Symphony Orchestra. All This and World War II (1976) là một bộ phim trái lề bao gồm nhiều cảnh quay cùng các phần bìa album của The Beatles được trình bày bởi Elton John và Keith Moon cùng Dàn nhạc giao hưởng London. |
Nonfiction Truyện có thật |
Some fiction may include nonfictional elements. Một số Hư cấu có thể bao gồm nonfictional yếu tố. |
But I come to this work after a long history as a social justice activist, and so I'm really interested in the ways that people talk about nonfiction storytelling as though it's about more than entertainment, as though it's about being a catalyst for social action. Nhưng tôi đến với công việc này sau một thời gian dài làm một nhà hoạt động công lý xã hội, và tôi thật sự ấn tượng với cái cách mà người ta nói về chuyện phi hư cấu như thể nó ý nghĩa nhiều hơn là thuần giải trí, như thể nó là chất xúc tác cho hành động xã hội. |
Asimov also wrote mysteries and fantasy, as well as much nonfiction. Asimov cũng viết nhiều tác phẩm thuộc thể loại thần bí và tưởng tượng, cũng như những tác phẩm phi viễn tưởng. |
In 1998, Dirie coauthored her first book along with nonfiction author Cathleen Miller: Desert Flower, an autobiography that went on to become an international bestseller. Năm 1998, Dirie đồng tác giả cuốn sách đầu tiên của bà cùng với tác giả truyện phi hư cấu Cathleen Miller cho ra: Desert Flower, một cuốn tự truyện tiếp tục trở thành một cuốn sách quốc tế bán chạy nhất. |
For example, a user on a shopping site might be browsing the books that are available, then refine the search/browsing by clicking on "Nonfiction". Ví dụ: người dùng trên trang web mua sắm có thể duyệt xem các quyển sách có sẵn, sau đó tinh chỉnh nội dung tìm kiếm/duyệt qua bằng cách nhấp vào loại sách "Người thật việc thật". |
Samatar served as a nonfiction and poetry editor for Interfictions: A Journal of Interstitial Arts. Samatar là một biên tập viên tiểu thuyết phi hư cấu và thơ cho Interfictions: A Journal of Interstitial Arts. |
Dewey's caretaker, head librarian Vicki Myron, published a book on Dewey's life in 2008, entitled Dewey: The Small-Town Library Cat Who Touched the World, which became a New York Times number one nonfiction bestseller. Người chăm sóc của Dewey, thủ thư Vicki Myron, đã xuất bản một cuốn sách về cuộc đời của Dewey vào năm 2008, với tựa đề Dewey: The Cat-Town Library Cat Who Touched the World, trở thành cuốn sách bán chạy nhất của New York Times. |
I think in nonfiction real-time storytelling, there are a lot of really excellent examples as well. Tôi nghĩ rằng trong thể loại kể chuyện hiện thực thời gian thực, cũng có nhiều ví dụ thực sự thú vị. |
Though best known for his culinary writings and television presentations, along with several books on food and cooking and travel adventures, Bourdain also wrote both fiction and historical nonfiction. Mặc dù nổi tiếng với những thành tựu ẩm thực và thuyết trình truyền hình của mình, cùng với một số sách về ẩm thực và nấu ăn và du lịch, Bourdain cũng viết cả tiểu thuyết và tiểu thuyết phi lịch sử. |
Mengiste has published fiction and nonfiction dealing with migration, the Ethiopian revolution, and the plight of sub-Saharan immigrants arriving in Europe. Mengiste cho xuất bản các quyển tiểu thuyết viễn tưởng và phi viễn tưởng nói về các cuộc di cư, cuộc cách mạng Ethiopia và hoàn cảnh của những người nhập cư cận Sahara đến châu Âu. |
He is a two-time winner of the Pulitzer Prize for General Nonfiction (for On Human Nature in 1979, and The Ants in 1991) and a New York Times bestselling author for The Social Conquest of Earth, Letters to a Young Scientist, and The Meaning of Human Existence. Ông là một người chiến thắng hai thời gian của Giải Pulitzer cho tác phẩm phi hư cấu nói chung (cho On Human Nature trong năm 1979, và The Ants trong năm 1991) và một giải sách bán chạy của tờ báo New York Times cho The Social Conquest of Earth, Letters to a Young Scientist, and The Meaning of Human Existence. |
Parallel Worlds was a finalist for the Samuel Johnson Prize for nonfiction in the UK. Parallel Worlds (Các thế giới song song) từng lọt vào vòng chung kết của giải thưởng Samuel Johnson cho đề tài phi tiểu thuyết tại Vương quốc Anh. |
The miniseries was also nominated for "Outstanding Achievement in News and Information" for the 30th TCA Awards and 12 Emmy Awards, including "Outstanding Documentary or Nonfiction Series". Phim cũng được đề cử cho "Thành tựu nổi bật trong ngành tin tức và thông tin" trong lễ trao giải TCA lần thứ 30 và giải Emmy lần thứ 12, bao gồm cả "Phim tài liệu xuất sắc phi hư cấu". |
Interest in Holmes's crimes was revived in 2003 by Erik Larson's The Devil in the White City: Murder, Magic, and Madness at the Fair That Changed America, a best-selling nonfiction book that juxtaposed an account of the planning and staging of the World's Fair with Holmes's story. Vụ án của Holmes được hồi sinh vào năm 2003 bởi Erik Larson qua The Devil in the White City: Murder, Magic, and Madness at the Fair That Changed America, một tác phẩm phi giả tưởng ăn khách. |
Author Eric Maisel says: “Those who once turned to their tribal shaman, pastor or family doctor for help with mental, spiritual and physical problems now look to self-help nonfiction to provide the answers.” Tác giả Eric Maisel nói: “Những người từng tìm đến pháp sư bộ lạc, mục sư hoặc bác sĩ gia đình để được giúp đỡ về các vấn đề tâm thần, thiêng liêng và thể chất, nay tìm giải đáp nơi sách cẩm nang”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nonfiction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nonfiction
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.