nonlinear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nonlinear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nonlinear trong Tiếng Anh.
Từ nonlinear trong Tiếng Anh có nghĩa là Hệ thống phi tuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nonlinear
Hệ thống phi tuyến
|
Xem thêm ví dụ
In control theory it is sometimes possible to linearize such classes of systems and apply linear techniques, but in many cases it can be necessary to devise from scratch theories permitting control of nonlinear systems. Trong lý thuyết điều khiển đôi khi có thể tuyến tính hóa thành các lớp trong hệ thống và áp dụng các kỹ thuật tuyến tính, nhưng trong nhiều trường hợp cần phải nghĩ ra từ các lý thuyết cho phép điều khiển cho hệ thống phi tuyến. |
Nonlinear problems are of interest to engineers, biologists, physicists, mathematicians, and many other scientists because most systems are inherently nonlinear in nature. Các bài toán phi tuyến là mối quan tâm của các kỹ sư, nhà vật lý và nhà toán học và nhiều nhà khoa học khác bởi vì hầu hết các hệ thống vốn đã là phi tuyến. |
Neural network control basically involves two steps: System identification Control It has been shown that a feedforward network with nonlinear, continuous and differentiable activation functions have universal approximation capability. Điều khiển mạng nơ-ron nhân tạo cơ bản bao gồm hai bước: Nhận dạng hệ thống Điều khiển Người ta đã chứng minh rằng một mạng tiếnvới các hàm kích hoạt phi tuyến, liên tục và khả vi có khả năng xấp xỉ phổ quát. |
In 2009, deep multidimensional LSTM networks demonstrated the power of deep learning with many nonlinear layers, by winning three ICDAR 2009 competitions in connected handwriting recognition, without any prior knowledge about the three different languages to be learned. Trong năm 2009, các mạng LSTM đa chiều sâu đã chiến thắng ba cuộc thi ICDAR năm 2009 trong nhận dạng chữ viết tay, mà không có bất kỳ kiến thức sẵn có về ba ngôn ngữ để được học. |
I think that the book was never really the right format for nonlinear information, which is why we're seeing reference books becoming the first to be endangered or extinct. Tôi cho rằng sách không bao giờ là định dạng chuẩn cho thông tin phi tuyến tính đó là lý do tại sao sách tham khảo trở thành đối tượng đầu tiên có nguy cơ biến mất. |
One of the greatest difficulties of nonlinear problems is that it is not generally possible to combine known solutions into new solutions. Một trong những khó khăn lớn nhất của các bài toán phi tuyến là nó không phải là dạng có thể áp dụng các lời giải đã biết vào các lời giải mới. |
Nonlinear discrete models that represent a wide class of nonlinear recurrence relationships include the NARMAX (Nonlinear Autoregressive Moving Average with eXogenous inputs) model and the related nonlinear system identification and analysis procedures. Các mô hình rời rạc phi tuyến mà đại diện cho một lớp rộng các quan hệ hồi quy phi tuyến bao gồm mô hình NARMAX (Nonlinear Autoregressive Moving Average with eXogenous inputs-tự hồi quy phi tuyến dịch chuyển đến trung bình với các đầu vào ngoại sinh) và các thủ tục xác định và phân tích hệ thống phi tuyến liên quan. |
The nonlinear theory made it possible to explain a number of experiments some of which could not even be explained (for example, natural linewidth), much less modeled, on the basis of other theoretical models; this suggests that the nonlinear theory developed is a new paradigm of the laser theory. Lý thuyết phi tuyến có thể giải thích một số thí nghiệm mà một số thí nghiệm thậm chí không thể giải thích (ví dụ, độ rộng tuyến tính laser), ít được mô hình hoá hơn, dựa trên các mô hình lý thuyết khác; điều này cho thấy lý thuyết phi tuyến phát triển là một mô hình mới của lý thuyết laser. |
The following example is taken from page 125 of Slotine and Li's book Applied Nonlinear Control. Ví dụ sau đây được lấy từ trang 125 của cuốn sách của Slotine và Li: Điều khiển phi tuyến ứng dụng. |
In nonlinear systems, there is no such relation. Trong các hệ thống phi tuyến, không có mối quan hệ như vậy. |
Raman amplification /ˈrɑːmən/ is based on the stimulated Raman scattering (SRS) phenomenon, when a lower frequency 'signal' photon induces the inelastic scattering of a higher-frequency 'pump' photon in an optical medium in the nonlinear regime. Khuếch đại Raman là khuếch đại quang dựa trên hiện tượng tán xạ Raman kích thích (SRS - stimulated Raman scattering), khi photon "tín hiệu" tần số thấp tạo ra sự tán xạ không đàn hồi của photon "bơm" tần số cao hơn trong môi trường quang học ở chế độ phi tuyến. |
A nonlinear median filter may be used, which improves the filtering efficiency and practical performance. Như vậy, một bộ lọc trung vị phi tuyến có thể được sử dụng, sẽ giúp cải tiến hiệu suất lọc và kết quả thực tế . |
For example, GaN is the substrate which makes violet (405 nm) laser diodes possible, without use of nonlinear optical frequency-doubling. Ví dụ, GaN là chất nền làm cho điốt laser màu tím (405 nm) có thể, mà không cần sử dụng tăng tần số phi tuyến lên gấp đôi. |
The expansion has the following new features: a campaign consisting of 19 missions with nonlinear storyline; control of two armies; three new heroes; and bonus missions. Bản mở rộng có các tính năng mới sau đây: một chiến dịch gồm 19 nhiệm vụ với cốt truyện phi tuyến tính; điều khiển hai đạo quân; ba anh hùng mới; và các nhiệm vụ thưởng thêm. |
Nonlinear programming studies the general case in which the objective function or the constraints or both contain nonlinear parts. Quy hoạch phi tuyến (Nonlinear programming) nghiên cứu trường hợp tổng quát khi hàm mục tiêu hay các ràng buộc hoặc cả hai chứa các thành phần không tuyến tính. |
For example, a nonlinear game may permit multiple sequences to finish the game, a choice between paths to victory, different types of victory, or optional side-quests and subplots. Ví dụ, trò chơi phi tuyến tính có thể cho phép chuỗi nhiều hướng đi để hoàn thành game, một sự lựa chọn giữa con đường đến chiến thắng cuối cùng, hoặc tùy chọn nhiệm vụ-bên lề và kịch bản phụ. |
Examples of nonlinear differential equations are the Navier–Stokes equations in fluid dynamics and the Lotka–Volterra equations in biology. Ví dụ về phương trình vi phân phi tuyến là các phương trình Navier-Stokes trong động lực học chất lỏng và các phương trình Lotka-Volterra trong sinh học. |
This nonlinearity is one of the reasons why accurate long-term forecasts are impossible with current technology. Sự phi tuyến này là một trong những lý do tại sao dự báo dài hạn một cách chính xác là không thể với công nghệ hiện nay. |
The schemes proposed by Jameson and Baker, where linear numerical dissipation terms depend on nonlinear switch functions, fall in between the classical and modern shock-capturing methods. Lược đồ đề xuất bởi Jameson và Baker, trong đó số hạng tiêu tán số tuyến tính phụ thuộc vào hàm chuyển mạch phi tuyến tính,được xếp vào giữa các phương pháp chụp sốc cổ điển và hiện đại. |
The nonlinear frequency response methods reveal complex resonance, inter modulation, and energy transfer effects that cannot be seen using a purely linear analysis and are becoming increasingly important in a nonlinear world. Các phương pháp đáp ứng tần số phi tuyến thể hiện được cộng hưởng phức tạp, biến điệu tương hỗ, và các hiệu ứng biến đổi năng lượng mà không thể thấy được bằng cách sử dụng phương pháp phân tích hoàn toàn tuyến tính và đang trở nên ngày càng quan trọng trong một thế giới phi tuyến. |
Optimal control problems are generally nonlinear and therefore, generally do not have analytic solutions (e.g., like the linear-quadratic optimal control problem). Các bài toán điều khiển tối ưu thường là phi tuyến và do đó, thường không có lời giải phân tích (ví dụ như bài toán điều khiển tối ưu tuyến tính bậc hai). |
On pages 332-335 and 348-353 ofhe refers to ‘le clapotis’, meaning standing waves, and his treatment, which includes the cases of finite and infinite depth, is a nonlinear theory taken to second order in the amplitude. Trong trang từ 332-335 và 348-353 đề cập đến ‘le clapotis’, nghĩa là đợt sóng dừng và cách xử lý của anh, bao gồm những trường hợp của chiều sâu có hạn và vô hạn, là một lý thuyết phi tuyến đưa đến lệnh thứ hai trong độ rộng lớn. ^ a ă “D.4.14 Glossary”. |
Physical Review E (PRE): Statistical, nonlinear, and soft matter physics. Physical Review E (PRE): Vật lý học thống kê, phi tuyến và vật chất mềm. |
Photonic logic gates use nonlinear optical effects. Cổng Photonic logic sử dụng hiệu ứng non-linear optical. |
But then I remembered what my Nonlinear Equations professor once told me, Nhưng tôi chợt nhớ ra... về phương trình không cân bằng mà giáo sư đã nói... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nonlinear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nonlinear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.