nonstop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nonstop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nonstop trong Tiếng Anh.
Từ nonstop trong Tiếng Anh có nghĩa là nonstop. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nonstop
nonstopadjective (không dừng) |
Xem thêm ví dụ
We have no such aversion towards copying what other people have, because we do that nonstop. Chúng ta không có ác cảm với việc sao chép người khác, bởi vì chúng ta làm nó không ngưng nghỉ. |
Some of these nonstop flights can last up to 14 hours and cover almost 9,000 miles (14,500 km). Một số chuyến bay thẳng này có thể kéo dài đến 14 tiếng đồng hồ và dài khoảng 14.500 cây số. |
I don’t know another dad who could just sit there and not start yelling at his daughter when he found out she had kissed a guy and was texting him nonstop. Em chưa thấy một ông bố nào như thế, chịu khó ngồi nghe, không la mắng khi biết con mình đã hôn một chàng trai và không ngớt nhắn tin cho anh ta. |
The dishwasher's worked nonstop for years. Máy rửa chén làm việc không ngừng trong nhiều năm. |
The article indicates that an Alaska Airlines nonstop flight from Anchorage, Alaska, to Seattle, Washington—a flight carrying 150 passengers—was diverted to a remote Alaskan town in order to transport a gravely injured child. Bài báo cho biết rằng một chuyến bay thẳng của hãng hàng không Alaska Airlines bay từ Anchorage, Alaska, đến Seattle, Washington chở 150 hành khách, đã chuyển hướng bay sang một thị trấn Alaska hẻo lánh để chở một đứa bé bị thương nặng. |
The concussion didn't heal properly, and after 30 days, I was left with symptoms like nonstop headaches, nausea, vertigo, memory loss, mental fog. Bây giờ sự chấn động đó không thực sự chữa lành được, và sau 30 ngày tôi phải chịu đựng những triệu chứng như là những cơn nhức đầu không dứt, nôn mửa, chóng mặt, mất trí nhớ, hoang mang tinh thần. |
Other than 40 slot exemptions, flights into and out of DCA are not allowed to exceed 1,250 statute miles in any direction nonstop, in an effort to send air traffic to the larger but more distant Washington Dulles International Airport. Với một vài ngoại lệ, các chuyến bay vào và ra khỏi DCA không được phép vượt quá 1.250 dặm quy chế (2.010 km) bay không liên tục vòng tròn, trong một nỗ lực để kiểm soát tiếng ồn hàng không và hướng khối lượng giao thông hàng không đến sân bay lớn lớn hơn nhưng xa hơn, sân bay quốc tế Dulles. |
The 4,485-mile (3,900 nmi, 7,220 km) journey was the longest-ever nonstop flight by jet fighters. Cuộc hành trình 7.220 km (4.485 dặm/3.900 hải lý) là chuyến bay không nghỉ dài nhất từng được những máy bay phản lực thực hiện. |
If you don't mind, there's a 3:05 nonstop back to Los Angeles and you have no idea how much I want to be on it. Nếu cô không phiền, có một 3:05 không ngừng quay trở lại Los Angeles và cô không muốn biết con muốn quay lại nhường nào đâu |
Her career blossomed and continued with promotion by appearing on variety shows such as X-Man, as well as playing a main role in the sitcom Nonstop. Sự nghiệp của cô gặt được nhiều thành công và cô tiếp tục được quảng bá bằng cách xuất hiện trên các show như X-Man, diễn vai chính trong bộ phim sitcom Nonstop 3. |
Delta Air Lines also operates mainline jet service to its hub in Atlanta (ATL), while Allegiant Air flies mainline jets nonstop to MidAmerica St. Louis Airport (BLV) located near Belleville, IL and also nonstop to its midwest base in Cincinnati (CVG) as well as nonstop to its company headquarters in Las Vegas, NV. Delta Air Lines cũng khai thác dịch vụ máy bay trực thăng tới trung tâm của nó ở Atlanta (ATL), trong khi Allegiant Air bay thẳng các chuyến bay thẳng đến sân bay MidAmerica St Louis (BLV) gần Belleville, IL và cũng không ngừng nghỉ tại trung tâm của trung tâm ở Cincinnati (CVG) Cũng như bay thẳng tại trụ sở chính của công ty tại Las Vegas, NV. |
Why, an individual would have to preach nonstop for 386 years to accomplish what was done in one day! Hãy thử tưởng tượng xem, một người phải rao giảng không ngừng trong 386 năm mới hoàn tất những gì được thực hiện trong một ngày! |
In Alberta people work nonstop, 24 hours by seven to extract as much oil as they can. Ở Alberta mọi người làm việc không ngừng nghỉ, 24 giờ trong bảy ngày để lọc càng nhiều dầu càng tốt. |
Japan's 80 planes bombarded the General's battlefield nonstop Nhật bản phát động 80 máy bay, dội bom oanh kích trận địa của tướng quân.. |
The aircraft flew across the continent, dropped its load on the West Coast, and returned nonstop to land at the Naval Air Station Patuxent River, Maryland. Chiếc máy bay đã băng ngang lục địa, ném số bom giả xuống khu vực Bờ Tây, rồi quay trở về không ngừng nghỉ để hạ cánh xuống Căn cứ không lực Hải quân Patuxent River, Maryland. |
Bruce had been working nonstop on the script of Way of the Dragon, a movie that he planned to direct himself. Bruce đã làm việc không ngớt trên kịch bản của Way of the Dragon, một bộ phim mà ông dự định sẽ chỉ đạo. |
A YouTube Mix is a nonstop playlist tailored to you. Danh sách kết hợp trên YouTube là danh sách phát không ngừng dành riêng cho bạn. |
You have been working nonstop since you got grabbed. Em đã làm việc không ngừng nghỉ kể từ lúc em bị bắt cóc. |
Your nonstop stream of words is making me freak out! Lời nói mẹ tuôn ra không ngừng nghỉ đang làm con hoảng lên đó! |
After leaving Nonstop, Haha spent two years alongside singer Taw, to prepare and record his debut album titled, "The Beautiful Rhyme Diary". Sau khi rời Nonstop, Haha dành 2 năm thu âm album đầu tay của mình tên "The Beautiful Rhyme Diary" cùng ca sĩ Taw. |
It's just nonstop possibilities and it's so much fun. Nó có khả năng kết hợp không ngừng nghỉ và nó rất là vui. |
Lindbergh won instant fame by flying nonstop from New York to Paris in 33 hours and 20 minutes. Lindbergh nổi danh tức thì bằng cách bay không ngừng từ New York sang Paris trong 33 giờ 20 phút. |
Two American army officers made the first nonstop flight across the United States in 1923, journeying from coast to coast in less than 27 hours. Hai sĩ quan người Mỹ thực hiện chuyến bay không ngừng băng ngang nước Mỹ lần đầu tiên vào năm 1923, đi từ bờ biển này sang bờ biển kia chưa đầy 27 giờ. |
The blackpoll warbler makes the trip from North to South America, staying aloft for over 80 hours nonstop. Chim chích bay từ Bắc xuống Nam Mỹ trong hơn 80 tiếng đồng hồ không ngừng nghỉ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nonstop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nonstop
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.