nombre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nombre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nombre trong Tiếng pháp.
Từ nombre trong Tiếng pháp có các nghĩa là số, con số, nhịp điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nombre
sốadjective noun (concept mathématique permettant d’évaluer et de comparer des quantités) Le nombre de personnes qui visitent cette ville augmente d'année en année. Số người tham quan thành phố này tăng từng năm. |
con sốnoun Tous les mêmes nombres dans le même ordre. Tất cả những con số đều giống nhau theo cùng thứ tự. |
nhịp điệunoun (văn học) nhịp điệu (câu văn) |
Xem thêm ví dụ
Vous pouvez également afficher le nombre total de modifications, d'erreurs et d'avertissements dans un compte à partir du gestionnaire de comptes. Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản. |
Cet univers n'en est qu'un parmi un nombre infini. Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ. |
Pour avoir suffisamment de temps à consacrer aux activités théocratiques, nous devons identifier les choses qui nous font perdre du temps et en réduire le nombre. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
Par exemple, si la dimension qui caractérise votre cohorte est Date d'acquisition, cette colonne contient la date d'acquisition pour chaque cohorte, ainsi que le nombre d'utilisateurs que vous avez acquis sur la période (jour, semaine, mois). Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
Il est difficile d’évaluer le nombre de morts qu’ont faits les guerres du XXe siècle tant il est important. Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi. |
Des chiffres ont révélé que le Comté de Nassau, dans l'État de New York, est parvenu à diminuer le nombre d'enfants noirs retirés à leur famille. Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình. |
Jéhovah a exécuté Qorah, un Lévite, parce qu’il avait présomptueusement voulu s’emparer de la prêtrise confiée à la lignée d’Aaron (Exode 28:1 ; Nombres 16:4-11, 31-35). (Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng Lê-vi vì ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn. |
Compte tenu des avantages offerts par le format AMP (Accelerated Mobile Pages) et du nombre d'éditeurs qui l'adoptent, Google Actualités privilégie désormais automatiquement la diffusion de ce format pour les articles disposant d'une version AMP valide. Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ. |
Petrie était également étonné par le petit nombre de seaux d'argile. Petrie còn bị bối rối bởi vì chỉ tìm thấy được một số lượng ít ỏi các con dấu bằng đất sét. |
Donc aux Etats- Unis, depuis le début du traitement au milieu des années 90, il y a eu une baisse de 80 pour cent du nombre d'enfants infectés par le VIH. Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV. |
Dans la biographie que David Allen White consacre à l'archevêque traditionaliste français Marcel Lefebvre, il rapporte que Lefebvre aurait reçu un petit nombre de voix durant les premiers tours (« 3 ou plus » selon les sources), causant émoi et consternation parmi les cardinaux. Tiểu sử David Allen White của truyền thống Pháp báo cáo rằng Tổng giám mục đối lập Marcel Lefebvre đã được cho là đã nhận được một số lượng nhỏ các phiếu trong cuộc bỏ phiếu kín (khác nhau như báo cáo là ba hoặc "một số"), gây sửng sốt trong số các hồng y. |
Nombre de “ progrès ” sont véritablement à double tranchant. Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi. |
Et vous pouvez voir ici, sur l'axe horizontal, le nombre de personnes tuées dans une attaque ou la taille de l'attaque. Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó. |
Un nombre record d'enfants somali-américains est venu faire du sport malgré la fatwa qui l'interdisait. Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó. |
Par exemple, le nombre total de pages vues se correspond uniquement à cette section du site et non à l'intégralité de googleanalytics.com. Ví dụ: Tổng số lần xem trang chỉ cho phần này của trang web và không phải cho toàn bộ googleanalytics.com. |
Dans votre implémentation Google Analytics pour Google Actualités, les pages vues représentent le nombre d'impressions du contenu de votre édition sur l'écran d'un lecteur. Trong hoạt động triển khai Analytics cho Tin tức, số lần xem trang thể hiện số lần hiển thị nội dung ấn bản của bạn trên màn hình của người đọc. |
Nombre de vues de contenu vidéo partagé par les partenaires. Số lần xem video từ nội dung chia sẻ của đối tác. |
Cette espèce utilise nombre de chants variés et les mâles chantent généralement pour annoncer l'arrivée sur leur territoire et attirer les femelles. Loài này sử dụng nhiều tiếng hót khác nhau, và chim trống thường hát để quảng cáo các vùng lãnh thổ và thu hút chim mái. |
2 En raison de l’accroissement rapide du nombre des proclamateurs, de nombreuses congrégations parcourent maintenant leur territoire assez fréquemment. 2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực. |
À chaque niveau de gravité, les problèmes sont classés en fonction du nombre d'articles concernés. Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng. |
En effet, nombre de traducteurs rendent ce texte comme A. Crampon, qui met: “Je te le dis en vérité, aujourd’hui tu seras avec moi dans le Paradis.” Hầu hết các bản dịch Kinh-thánh ghi giống như bản Revised Standard như sau: “Quả thật, ta nói cùng ngươi: hôm nay ngươi sẽ được ở với ta trong nơi Ba-ra-đi”. |
À cause de cela, et pour d’autres raisons encore, nombre d’entre eux ont été déçus, quelques-uns même se sont aigris. Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng. |
À Durban, le nombre des chrétiens fidèles est tombé de 60 à une douzaine. Ở Durban, con số những người giữ lòng trung thành giảm từ 60 xuống còn khoảng 12 người. |
Rien qu'aux États-Unis, il y a 2,5 millions d'américains qui ne peuvent pas parler et nombre d'entre eux utilisent des appareils informatiques pour communiquer. Tính riêng ở Mỹ, có khoảng 2,5 triệu người không thể nói, và nhiều người trong số họ sử dụng các thiết bị máy tính để giao tiếp. |
Leur nombre, sept, désigne ce qui est complet du point de vue de Dieu. Số bảy mang ý nghĩa sự trọn vẹn theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nombre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới nombre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.