cadence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cadence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadence trong Tiếng pháp.

Từ cadence trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhịp, kết, nhịp điệu, đoạn trổ ngón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cadence

nhịp

noun

Et surtout garder la cadence, sous la ceinture.
Và cố giữ đều nhịp dưới thắt lưng.

kết

verb (âm nhạc) đoạn trổ ngón; kết)

Nous appelons cela une cadence trompeuse car elle nous trompe
(Piano) chúng ta gọi đó là một Giai Kết Tránh, vì nó làm ta lầm tưởng bài nhạc sắp kết thúc.

nhịp điệu

noun

la cadence vocale, les expressions faciales,
nhịp điệu lời nói, nét mặt,

đoạn trổ ngón

noun (âm nhạc) đoạn trổ ngón; kết)

Xem thêm ví dụ

Le Canon EOS-1Ds Mark III utilise aussi deux processeurs DIGIC III pour arriver à une cadence de 5 images par seconde à 21,1 MP..
Canon EOS-1Ds Mark III cũng có thể sử dụng bộ xử lý kép này để đạt tốc độ 5 khung hình/giây ở độ phân giải 21.1 MP.
Il faut doubler les cadences.
Gấp đôi người mỗi ca lên.
Les pas s’éloignent en cadence.
Những bước chân theo nhịp đi xa dần.
16 Ne pas marcher à la bonne allure pourrait également signifier ralentir la cadence, être à la traîne.
16 Tuy nhiên, không giữ đúng nhịp bước cũng có nghĩa là đi chậm lại, hay đi lẹt đẹt quá chậm đằng sau.
Je peux à peine garder ta cadence.
Em làm sao mà theo kịp anh.
Eh bien, je suis Cadence, la sœur de Michelle.
Mình là Cadence, em gái Michelle.
J’en profite pour ajouter que les mois passant, la cadence que nous imposerait Jan ne cesserait de s’intensifier.
Tôi tranh thủ chỗ này để nói thêm rằng ngày tháng qua đi, nhịp độ mà Jan áp đặt cho chúng tôi sẽ gia tăng không ngừng.
Les réfugiés la fuient à la cadence de 3 000 par jour.
Sen, người tỵ nạn đổ xô tới Hong Kong... với tốc độ 3.000 người mỗi ngày.
Augmentons la cadence de tir.
Chúng ta cần tăng số lần bắn.
Leurs propriétaires marchent parfois à leur côté, mais, la plupart du temps, ils courent derrière eux en s’essoufflant à suivre leur cadence.
Đôi khi chủ đi bộ với lừa, nhưng thường thì họ phải chạy để theo kịp chúng.
Cadence, où vas-tu?
Cadence, con đi đâu vậy?
Il le fait pour baiser Cadence.
Cậu ấy làm vậy để cua Cadence kia.
Dans le grand silence de la nuit, le bruit cadencé des rames avait frappé son oreille.
Trong đêm tối im lặng hoàn toàn, tiếng nhịp đều của những cây chèo đã đập vào tai nàng.
Le RN Gunnery Pocket Book indique en 1945 que « La cadence de tir devrait être de 10 à 12 coups par minute. ».
Tài liệu "Hướng dẫn tác xạ bỏ túi" do Hải quân Hoàng gia xuất bản năm 1945 cho rằng: "Tốc độ bắn tối đa sẽ phải là 10-12 quả đạn mỗi phút."
Ses jambes accélèrent, les rayons des roues disparaissent dans la lumière, la cadence est infernale.
Chân cô tăng tốc, các nan hoa bánh xe biến đi trong ánh sáng, nhịp điệu khủng khiếp như địa ngục.
Elle aimait bien la chanson de La Balayette malgré le mot « balayette » à chanter si souvent pour marquer la cadence.
Cô thích bài ca “Cây chổi” dù các cô phải hát rất nhiều lần để học điệu Swing.
Oh, et au fait... apparemment tu as raté le baiser que m'a donné Cadence.
Ồ, à này... rõ ràng là cậu không được thấy cảnh Cadence hôn tớ.
Ils percevaient derrière la porte le bruit lent et cadencé du pas d’un homme qui se promène.
Họ nghe sau cánh cửa tiếng chân chậm chạp và đều bước của một người đàn ông đi dạo.
Finch, c'est ma sœur cadette, Cadence.
Finch, gặp em gái tớ đi, Cadence.
Vient ensuite la série des Empreintes (1986-1999), cadencée par les longues marches en Inde.
Điều này dẫn đến phiên toà Maxi (1986-1987) kết quả là hàng trăm tên Mafia đã bị lộ diện.
Allez, on augmente la cadence!
Mau lên, làm nóng lên nào!
Si on doit ralentir la cadence, qu'il en soit ainsi.
Nhóc, nếu ta buộc phải gián đoạn một thời gian, thì cứ làm thế đi.
Le rythme des meurtres indique qu'il augmente la cadence.
Tốc độ giết người của hắn chắc chắn cho thấy một tốc độ thay đổi.
En cadence!
Sao cho đồng nhịp.
Et puis il y avait la langue, sa cadence rythmique, qui me rappelait les soirées passées à écouter les anciens Bédouins réciter des poèmes narratifs pendant des heures, entièrement de mémoire.
Và rồi chính ngôn từ, ngữ điệu nhịp nhàng, lại nhắc tôi nhớ về những buổi chiều lắng nghe các bậc cao niên trong tộc người Bedouin ngâm thơ hàng giờ liền, những bài thơ hoàn toàn từ trong trí nhớ của họ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.