définition trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ définition trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ définition trong Tiếng pháp.
Từ définition trong Tiếng pháp có các nghĩa là định nghĩa, 定義. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ définition
định nghĩanoun (Formule donnant la signification d'une chose) Cherche la définition des mots que tu ne connais pas. Hãy tìm ra định nghĩa của bất cứ từ lạ nào. |
定義noun |
Xem thêm ví dụ
Pour leur assurer une expérience cohérente, vous devez respecter les exigences en matière de prix et de taxes définies pour le pays d'origine de la devise utilisée dans vos données produit. Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình. |
Lorsqu'un utilisateur de votre site ou votre application effectue une action que vous avez définie comme un objectif, Analytics enregistre celle-ci en tant que conversion. Khi khách truy cập đến trang web hoặc người dùng ứng dụng của bạn thực hiện một hành động được xác định là mục tiêu thì Analytics sẽ ghi lại hành động đó dưới dạng lượt chuyển đổi. |
Par définition, les épreuves seront éprouvantes. Theo định nghĩa, thì những thử thách sẽ là khó khăn. |
Enregistrer les conditions de partage de revenus définies entre vous et un autre éditeur Nắm bắt mối quan hệ chia sẻ doanh thu giữa bạn và nhà xuất bản khác |
Vous pouvez utiliser des clés de ciblage personnalisé et libre dans le même élément de campagne. Toutefois, une clé de ciblage spécifique ne peut être définie que sur "Personnalisée" ou "Forme libre". Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do. |
Pour chaque expérience publicitaire répertoriée, nous incluons une brève définition, ainsi que l'URL de la page sur laquelle elle a été observée. Đối với mỗi trải nghiệm quảng cáo đã liệt kê, chúng tôi sẽ bao gồm một định nghĩa ngắn gọn và URL của trang phát hiện thấy trải nghiệm đó. |
La lutte du moi pour l'authenticité et la définition ne finira jamais à moins qu'il ne soit relié à son créateur : à vous et à moi. Cuộc đấu tranh của cái tôi trong hành trình tìm kiếm chính bản thân nó sẽ không bao giờ có điểm dừng trừ khi xuất hiện một kết nối giữa nó và người tạo ra nó - một kết nối với các bạn và với tôi. |
Et ils ne comprendront jamais qu'elle élève deux enfants dont la définition de la beauté commence avec le mot " Maman ", parce qu'ils voient son cœur avant de voir sa peau, parce qu'elle n'a jamais été que tout simplement incroyable. Và chúng sẽ chẳng bao giờ hiểu cô ấy nuôi dạy hai đứa con mà với chúng đồng nghĩa với từ ́xinh đẹp ́ là từ ́Mẹ " bởi chúng thấy trái tim cô trước khi nhìn làn da, bởi cô luôn là người tuyệt vời nhất |
Pour t’aider à mieux comprendre ce que Mormon enseigne, tu pourrais écrire certaines de ces définitions dans tes Écritures : « est patiente » signifie endurer avec persévérance, « n’est pas envieuse » signifie ne pas être jaloux, « ne s’enfle pas d’orgueil » signifie être humble et doux, « ne cherche pas son intérêt » signifie mettre Dieu et autrui en premier, « ne s’irrite pas » signifie ne pas se mettre en colère facilement et « croit tout » signifie accepter toute vérité. Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật. |
Le rappel d’une définition peut même permettre à un chrétien de longue date de discerner plus exactement ce qu’un passage biblique veut réellement dire. Ngay cả việc nhắc lại một định nghĩa có thể giúp một tín đồ Đấng Christ lâu năm hiểu chính xác hơn ý nghĩa thật sự của câu Kinh Thánh. |
Tu pourrais écrire une partie de la définition à côté du verset. Các em có thể muốn viết một phần các định nghĩa này bên cạnh các câu thánh thư. |
C’est sa plus simple définition, qui correspond, par ailleurs, avec celle de son équivalent hébreu abohdah, proprement “service”, quel que soit celui qui reçoit pareil service.’ Điều này phù hợp với ý nghĩa của chữ Hê-bơ-rơ ’a·boh·dáh, có nghĩa đen là “hầu việc”, bất luận hầu việc ai’. |
C'est la définition d'un jeu infini. Đó là định nghĩa của trò chơi bất tận. |
11) Quel principe éthique de base entre dans la définition d’un bon traitement médical ? (11) Một trong những nguyên tắc đạo đức chính của y khoa là gì? |
Dans cet exemple, chaque image a une valeur d'attribut class définie sur gallery et une valeur d'attribut d'ID unique pour chaque image : Đối với ví dụ này, mỗi hình ảnh có một giá trị thuộc tính class là gallery và một giá trị thuộc tính ID duy nhất cho mỗi hình ảnh: |
Aussi simple et clair qu’un témoignage puisse être selon cette définition, celle-ci peut donner lieu à plusieurs questions comme : Qui a le droit de recevoir un témoignage ? Tuy có một chứng ngôn rất giản dị và rõ ràng trong câu nói minh bạch này nhưng cũng có vài câu hỏi mạnh mẽ từ câu nói đó, như: Người nào được quyền có chứng ngôn? |
La densité est définie par la masse divisée par le volume. Mật độ được định nghĩa bởi khối lượng chia cho thể tích. |
La croyance au destin revêt des formes diverses, c’est pourquoi il est difficile d’en donner une définition complète. Niềm tin nơi số phận có nhiều dạng, khiến ta khó mà có được một định nghĩa tổng quát. |
Remarque : Si vous utilisez votre compte Gmail au bureau, à l'école ou dans toute autre organisation, découvrez les limites d'envoi définies dans G Suite. Lưu ý: Nếu bạn sử dụng tài khoản Gmail thông qua cơ quan, trường học hoặc tổ chức khác của mình, hãy tìm hiểu về giới hạn gửi của G Suite. |
La définition de la clé "a" sur la valeur "b+c" avec t=a%3Db%252Bc ne fonctionne pas. Đặt khóa "a" thành giá trị "b + c" với t=a%3Db%252Bc không hoạt động. |
Celui-là à boosté ma carrière, la définition même de la perfection: Đây là cả sự nghiệp của tôi, định nghĩa của sự hoàn hảo: |
Cette période de sa vie le voit réaliser la première photographie en couleur, développer ses idées sur la viscosité des gaz et proposer un système de définition des quantités physiques appelé analyse dimensionnelle. Giai đoạn cuộc đời này chứng kiến ông trình bày máy chụp ảnh màu chớp sáng đầu tiên trên thế giới, các ý tưởng phát triển về độ nhớt của khí, và đề xuất hệ thống xác định các đại lượng vật lý—mà ngày nay gọi là phân tích thứ nguyên. |
Le rôle du secrétaire à la Défense est d'être le conseiller principal en matière de défense auprès du président des États-Unis, d'être responsable pour la définition de la politique de défense du pays ainsi que pour les politiques et sujets touchant directement le département de la Défense, et de s'assurer de l'exécution des politiques en question. Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ đóng vai trò như là cố vấn chính về chính sách quốc phòng của Tổng thống Hoa Kỳ, có trách nhiệm lập ra chính sách quốc phòng tổng quát liên quan đến tất cả những vấn đề chính và vấn đề liên quan trực tiếp đến Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ, và thực hiện chính sách quốc phòng mà đã được chấp thuận. |
Language : la valeur correspond au code à deux lettres représentant la langue de l'appareil définie par l'utilisateur. Ngôn ngữ: Giá trị được đặt thành mã ngôn ngữ gồm hai chữ biểu thị ngôn ngữ mà người dùng đã đặt cho thiết bị. |
Créez des variables pour mobile personnalisées définies par l'utilisateur dans Google Tag Manager afin de répondre à des besoins spécifiques susceptibles de ne pas être couverts par les variables intégrées. Tạo biến cho thiết bị di động do người dùng xác định tùy chỉnh trong Trình quản lý thẻ của Google để phù hợp với các yêu cầu cụ thể mà có thể các biến tích hợp chưa xử lý. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ définition trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới définition
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.