nécessiter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nécessiter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nécessiter trong Tiếng pháp.
Từ nécessiter trong Tiếng pháp có các nghĩa là cần, buộc phải, bắt buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nécessiter
cầnverb Le Sud a lancé l'innovation frugale par pure nécessité. Phía Nam tiên phong cho giải pháp giá rẻ vì họ cần. |
buộc phảiverb (từ cũ, nghĩa cũ) bắt buộc, buộc phải) |
bắt buộcverb (từ cũ, nghĩa cũ) bắt buộc, buộc phải) Beaucoup travaillent hors de chez elles, non par choix, mais par nécessité. Nhiều người trong số họ đi làm không phải vì thích, mà vì hoàn cảnh bắt buộc. |
Xem thêm ví dụ
Et même à ce moment là, seulement si on décide que tu es stable et que tu ne l'utiliseras qu'en cas de nécessité absolue. Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết. |
7 Une quatrième nécessité incombe aux vrais serviteurs de Dieu pour avoir son approbation, celle de soutenir la Bible comme étant la Parole inspirée de Dieu. 7 Muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận, điều thứ tư mà các tôi tớ thật của Đức Chúa Trời phải làm là ủng hộ Kinh-thánh là Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn. |
Il nécessite une ombre légère lorsqu'il est jeune. Là cây ưa sáng nhưng lại chịu bóng khi còn nhỏ. |
Elle démontre aussi la nécessité d'avoir des bases plus proches des îles occupées par les Japonais. Nó cũng cho thấy sự cần thiết phải thiết lập những căn cứ gần hơn các đảo bị Nhật Bản chiếm đóng. |
3 Il n’est pas étonnant que la Bible souligne la nécessité d’encourager régulièrement. 3 Không ngạc nhiên gì khi Kinh Thánh nhấn mạnh rằng việc thường xuyên khích lệ người khác là điều cần thiết. |
L'intent Dial ne nécessite pas l'autorisation CALL_PHONE. Ý định quay số không yêu cầu quyền CALL_PHONE. |
Mais cela a nécessité que tout le monde travaille ensemble, enseignants et principaux en contrats à l'année, travaillant plus, toujours plus que leurs heures contractuelles sans compensation. Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào. |
Le transfert d'un domaine à partir d'un autre bureau d'enregistrement nécessite l'achat d'une année supplémentaire d'enregistrement. Bạn cần mua thêm một năm đăng ký để chuyển miền từ một tổ chức đăng ký tên miền khác. |
Quand Jacob a écrit qu’il voulait persuader les hommes de croire au Christ et de réfléchir à sa mort, il voulait peut-être insister sur la nécessité, pour le peuple, d’étudier attentivement l’expiation de Jésus-Christ, de prendre conscience de son importance et d’en acquérir le témoignage personnel. Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội. |
Avec l’illustration 62, lisons Jean 3:16 et mettons l’accent sur la nécessité d’obéir. Nói đến hình số 62, và đọc Giăng 3:16, nhấn mạnh là cần phải tỏ ra vâng lời. |
Éblouis par les réalisations humaines, certains ne voient pas du tout la nécessité d’une telle révélation. Họ cảm thấy thán phục tài năng của con người đến đỗi họ không cảm thấy cần đến một sự tiết lộ dường ấy. |
Pense à une situation dans ta propre famille qui a nécessité le pardon. Hãy nghĩ về một tình huống trong gia đình của các em đòi hỏi sự tha thứ. |
Après avoir donné un exemple sur la nécessité “ de prier toujours et de ne pas renoncer ”, Jésus a posé cette question : “ Lorsque le Fils de l’homme arrivera, trouvera- t- il vraiment la foi sur la terre ? Sau khi minh họa việc cần “phải cầu-nguyện luôn, chớ hề mỏi-mệt”, Chúa Giê-su hỏi: “Khi Con người đến, há sẽ thấy đức-tin trên mặt đất chăng?” |
En collaboration avec d’autres, l’Église a contribué à vacciner quelque dix-huit millions d’enfants et à fournir les produits de première nécessité aux Syriens dans les camps de réfugiés de Turquie, du Liban et de Jordanie. Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống. |
Cela nécessite d’être gentil, de ne pas être envieux, de ne pas chercher son intérêt, de ne pas s’irriter, de ne pas soupçonner le mal et de se réjouir de la vérité. Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật. |
L'utilisation de ces chars lors des campagnes en Mandchoukouo et en Chine confirmèrent la nécessité de les munir de meilleures mitrailleuses ; ainsi les mitrailleuses calibre 6,5 mm furent remplacées en 1941 par les Type 97 de 7,7 mm, plus puissantes. Những phiên bản thử sử dụng ở Mãn Châu và Trung Quốc cho thấy cần một hoả lực mạnh hơn và do đó súng máy 6.5mm đã được thay bằng súng máy hạng nhẹ Kiểu 97 7.7mm uy lực hơn, được sử dụng bởi chỉ huy xe kiêm pháo thủ từ năm 1941. |
Ainsi le gouvernement des Bermudes a reconnu la nécessité et sa responsabilité d'avoir une partie de la mer des Sargasses sous sa juridiction nationale -- mais la plus grande partie est au-delà -- pour aider à lancer un mouvement qui réussisse la protectionn de cette zone vitale. Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này. |
Il est insensé de sous-estimer la nécessité de faire des efforts quotidiens et continuels pour acquérir ces qualités et ces attributs chrétiens, particulièrement l’humilité11. Thật là ngu ngốc nếu chúng ta đánh giá thấp sự cần thiết của việc cố gắng liên tục sống theo những phẩm chất và thuộc tính giống như Đấng Ky Tô từng ngày một, đặc biệt là lòng khiêm nhường.11 |
Malheureusement, certains membres de notre Église sous-estiment la nécessité de cette ligne personnelle directe. Rủi thay, một số tín hữu của Giáo Hội chúng ta đánh giá quá thấp nhu cầu của đường dây cá nhân trực tiếp này. |
Je vais parler de l'innovation en Afrique, qui, je pense, est la forme la plus pure, l'innovation basée sur la nécéssité. Tôi sẽ trình bày về quá trình cải tiến ở châu Phi, theo tôi, nó là loại sáng tạo thuần khiết nhất, một cải tiến từ nhu cầu của xã hội. |
Amulek se joint à Alma ; ils enseignent l’expiation de Jésus-Christ, la résurrection et la nécessité d’avoir foi au Seigneur et de se repentir. A Mu Léc đã đi cùng với An Ma, và họ giảng dạy về Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, Sự Phục Sinh, và sự cần thiết phải có đức tin nơi Chúa và sự hối cải. |
Parce que si une image parle plus que mille mots, eh bien l'image d'un visage nécessite un nouveau système de vocabulaire tout entier. Bởi vì nếu một bức tranh có giá trị bằng ngàn lời, thì một tấm ảnh của một khuôn mặt cần cả một kho từ vựng hoàn toàn mới. |
Développez la section préciblage associé aux annonces display pour vérifier si la place de marché sélectionnée nécessite un identifiant utilisateur dans les demandes ou si elle n'accepte que les demandes provenant de certaines zones géographiques. Mở rộng phần hiển thị tiêu chí nhắm mục tiêu trước để xem liệu đối tác trao đổi được chọn có yêu cầu thông tin nhận dạng người dùng trong các yêu cầu hay chỉ chấp nhận yêu cầu từ các vị trí nhất định hay không. |
Si l'extension nécessite des autorisations, vous serez invité à les lui accorder. Nếu tiện ích cần một số quyền, bạn sẽ được yêu cầu cấp quyền cho tiện ích. |
11 La prédication de la bonne nouvelle nécessite la mise en œuvre de nombreux moyens. 11 Công việc rao giảng tin mừng bao hàm nhiều khía cạnh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nécessiter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới nécessiter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.