exiger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exiger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exiger trong Tiếng pháp.
Từ exiger trong Tiếng pháp có các nghĩa là đòi, yêu cầu, đòi hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exiger
đòiverb La virtuosité exige des années d'exercice quotidien depuis l'enfance. Tài điêu luyện đòi hỏi nhiều năm thực hành hằng ngày từ thuở ấu thơ. |
yêu cầuverb Notre professeur a exigé de nous taire. Giáo viên của chúng tôi yêu cầu chúng tôi giữ im lặng. |
đòi hỏiverb La virtuosité exige des années d'exercice quotidien depuis l'enfance. Tài điêu luyện đòi hỏi nhiều năm thực hành hằng ngày từ thuở ấu thơ. |
Xem thêm ví dụ
Et la causalité exige un moment de discussion. Và quan hệ nhân quả đòi hỏi phải có thời gian nào đó để bàn bạc. |
Individuellement et en tant que peuple, sommes-nous exempts de discordes et de disputes et unis « selon l’union exigée par la loi du royaume céleste » ? Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không? |
CE QUE DIEU EXIGE DE VOUS AUJOURD’HUI Ý MUỐN CỦA ĐỨC CHÚA TRỜI ĐỐI VỚI BẠN NGÀY NAY |
Elle exige encore du temps et des sacrifices, mais tout le monde peut y participer, et avec plus de facilité qu’il y a seulement quelques années. Công việc này vẫn cần có thời gian và sự hy sinh, nhưng tất cả mọi người đều có thể làm công việc này, và tương đối dễ dàng so với cách đây chỉ một vài năm. |
Qu’exige Jéhovah de ceux qu’il enseigne ? Đức Giê-hô-va đòi hỏi điều gì nơi những người Ngài dạy dỗ? |
Ou bien il exige que les membres du foyer (et donc sa femme) l’accompagnent ce jour- là dans la famille pour partager un repas ou simplement rendre une visite de politesse. Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao. |
La justice exige qu’il y ait un châtiment. Công lý đòi hỏi phải chịu sự trừng phạt. |
Le respect de la faune exige un changement des mentalités. Để thay đổi cách con người đối xử với loài vật thì phải thay đổi suy nghĩ của họ |
Un bibliste fait cette remarque : “ Il n’était pas extravagant dans la plus idolâtre des nations qu’on exige de rendre un culte au roi ; par conséquent, quand on demanda aux Babyloniens de rendre au conquérant (Darius le Mède) l’hommage dû à un dieu, ils accédèrent sans difficulté à cette demande. Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay. |
« Le gouvernement du Vietnam est aux prises avec une crise de droits humains, et il devrait enquêter et commencer à exiger des comptes aux policiers auteurs d’exactions. » “Đó là một vấn nạn nhân quyền mà chính quyền Việt Nam đang đối mặt, cần phải điều tra và bắt đầu truy cứu trách nhiệm những công an hành vi bạo hành.” |
Et quand j’aurai terminé de déverser sur eux ma colère, vraiment ils sauront que moi, Jéhovah, j’ai parlé parce que j’exige un attachement sans partage*+. + Khi ta trút xong cơn thịnh nộ trên chúng thì chúng sẽ phải biết rằng vì đòi hỏi lòng sùng kính chuyên độc+ mà ta, Đức Giê-hô-va, đã lên tiếng. |
La sorcellerie exige ton entière attention. Phép thuật đòi hỏi tập trung tuyệt đối. |
Pour ceux qui habitent loin de la Salle du Royaume, assister aux réunions exige parfois de grands sacrifices. Đôi khi những người sống xa Phòng Nước Trời phải chịu hy sinh không ít để đến dự các buổi họp. |
Les tests système appartiennent à la classe des tests de type boîte noire, et en tant que tels, ne devraient exiger aucune connaissance de la conception interne du code ou de la logique. Kiểm lỗi hệ thống nằm trong phạm vi của kiểm lỗi theo phương pháp hộp đen (black box testing) và vì vậy không đòi hỏi việc phải biết thiết kế bên trong của mã hoặc logic chương trình. |
Une situation peut exiger que la congrégation dans son ensemble envisage de secourir certains frères et sœurs nécessiteux qui servent Dieu fidèlement depuis longtemps. Có thể xảy ra một tình huống mà cả hội thánh cần nghĩ đến việc giúp đỡ một số anh chị trung thành phụng sự lâu năm đang cần sự hỗ trợ. |
Le second exige une enquête préalable sur les candidats aux ordres. Khoản luật thứ hai đòi hỏi phải điều tra trước về các ứng viên các chức thánh. |
Si un enfant montre peu d’intérêt pour les questions spirituelles, jusqu’à quel point faut- il exiger qu’il prenne part au culte familial ? Nếu một đứa con tỏ ra ít quan tâm đến những vấn đề thiêng liêng, chúng ta nên đòi hỏi nó tham gia vào sự thờ phượng cùng gia đình đến mức độ nào? |
Il se demande s’il est capable de faire ce qui est exigé d’un détenteur de la prêtrise. Cậu ta tự hỏi là mình có thể làm điều mà việc làm một người nắm giữ chức tư tế sẽ đòi hỏi nơi mình không. |
Le service missionnaire exige habituellement de sacrifier une vie confortable dans un pays riche pour s’installer dans un pays pauvre. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Công việc giáo sĩ này thường liên hệ đến việc hy sinh đời sống tiện nghi trong một nước giàu và dọn đến một nước nghèo. |
Cela allait exiger de lui qu’il montre publiquement sa foi et qu’il aide à déclarer l’Église dans la ville de Dniepropetrovsk. Điều này đòi hỏi phải công khai cho thấy đức tin của ông và giúp đăng ký giáo hội ở thành phố Dnipropetrovsk. |
Si le passé est le prologue, emparons-nous du fait que nous n'avons jamais de temps pour exiger avec insistance notre liberté immédiate. Nhưng nếu quá khứ là mở đầu, hãy để chúng tôi nắm lấy cơ hội vì dù sao thời gian đã hết để yêu cầu cấp bách tự do ngay bây giờ. |
Le Führer exige la réussite. Fuhrer chờ đợi thành công. |
« La direction de son Église par le Seigneur exige de toutes les personnes qui le servent ici-bas une foi ferme et constante. » Sự dẫn dắt của Chúa cho Giáo Hội của Ngài đòi hỏi đức tin lớn lao và vững vàng của tất cả những người phục vụ Ngài trên thế gian. |
Aucune dîme ni cotisation n’est exigée. Không ai phải trả tiền góp cho hội hay trả thuế phần mười 10% lương bổng. |
L'idée est d'exiger d'Esterhazy qu'il demande lui-même à passer en jugement et être acquitté afin de faire cesser les bruits et de permettre le retour de l'ordre. Ý tưởng của họ là buộc Esterházy phải tự xin chịu điều tra và được tha bổng để ngừng những lời đồn đại và cho phép lập lại trật tự. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exiger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới exiger
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.