murciélago trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ murciélago trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ murciélago trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ murciélago trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là dơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ murciélago
dơinoun Y un montón de murciélagos me rodearon y me persiguieron por la calle. Rồi một bầy dơi bao vây và rượt tôi xuống phố. |
Xem thêm ví dụ
Una quinta parte de todos los mamíferos que existen son murciélagos y tienen características muy singulares. Một phần năm những loài động vật có vú là dơi, và chúng có những thuộc tính rất độc đáo. |
Los únicos mamíferos autóctonos son algunas especies de murciélagos y mamíferos marinos de gran tamaño, como ballenas y delfines. Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây. |
Lo que quiero decir con ecolocalización es que los murciélagos emiten un sonido desde la laringe, a través de la boca y de la nariz. Và bây giờ, đây là những gì tôi muốn nói về sự định vị tiếng vang -- một âm thanh được dơi phát ra ngoài từ thanh quản thông qua miệng hoặc mũi của chúng. |
Los murciélagos son importantes para nuestro ecosistema. Dơi rất quan trọng cho hệ sinh thái của chúng ta. |
Y un montón de murciélagos me rodearon y me persiguieron por la calle. Rồi một bầy dơi bao vây và rượt tôi xuống phố. |
Esto quiere decir que, al igual que un murciélago emite señales acústicas y luego interpreta el eco que producen, estos peces emiten ondas o impulsos eléctricos —dependiendo de la especie— para después detectar, con unos receptores especiales, las alteraciones que sufren tales campos eléctricos. Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này. |
¡ Soy un murciélago! Cháu là một con dơi! |
Otonycteris, lo murciélagos orejudos del desierto, a la caza. Otonycteris, dơi tai dài sa mạc ( long-eared bat ), đang săn mồi. |
Así que, ¿cómo puede ser que los murciélagos mantengan esta compleja estructura social estable con tan limitadas capacidades cognitivas? Vậy làm sao mà loài dơi có thể duy trì kết cấu xã hội ổn định và phức hợp này với khả năng nhận thức hạn chế như thế? |
Como muchas otras especies, los murciélagos de Kitti se valen de la ecolocación para capturar insectos. Giống như nhiều loài khác, chúng định vị bằng sóng âm khi săn côn trùng. |
Y aquí Alicia empezó a conseguir algo soñoliento, y continuó diciéndose a sí misma, en un ensueño tipo de camino, " ¿Los gatos comen murciélagos? Và ở đây, Alice bắt đầu nhận được khá buồn ngủ, và tiếp tục nói với chính mình, trong một thơ mộng |
Entonces ahora, en mi laboratorio, estamos combinando lo más avanzado en el campo de biología de murciélagos, saliendo y atrapando los murciélagos que han vivido mucho, con la más reciente, tecnología molecular moderna para entender mejor qué es lo que ellos hacen para impedir envejecer como nosotros. Vì thế, ngay bây giờ, trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi đang kết hợp những kỹ xảo của dơi trong lĩnh vực sinh học, đi ra ngoài và bắt những con dơi sống thọ, với cập nhật mới nhất, công nghệ hiện đại phân tử để hiểu rõ hơn những gì chúng làm để ngăn chặn lão hóa như chúng ta làm. |
El capitán Mike vio en los murciélagos una grandísima oportunidad comercial. Thuyền trưởng Mike nhận thấy lũ dơi là một cơ hội thương mại. |
Y en Japón, cientos de murciélagos pululaban un avión y lo llevaron hacia abajo al océano. Ở Nhật Bản, hàng trăm con dơi vây kín máy bay và khiến nó rơi xuống biển. |
Pero el Murciélago también la atrapó. Nhưng gã Dơi cũng đã bắt được cô ta |
Hasta cierto grado, el hombre ha podido copiar los principios que él descubre en esta creación, como la propulsión a chorro del calamar, el sistema de sonar del murciélago y algunos de los principios aerodinámicos de las aves. Loài người đã có thể bắt chước một phần nào các nguyên tắc mà họ khám phá trong các tạo vật, như sức đẩy tới của con mực, hệ thống ra-đa của con dơi và một số đặc tính để bay của các con chim. |
En contraposición, el murciélago nariz de cerdo de Kitti (2) tiene una envergadura de unos trece centímetros (5 pulgadas) y solamente pesa 2 gramos (0,07 onzas). Còn dơi mũi lợn Kitti (2) có sải cánh khoảng 13cm và chỉ nặng 2 gram. |
Con tan solo 3 centímetros (1,25 pulgadas) de longitud y cerca de 13 centímetros (5 pulgadas) de una punta a la otra de sus alas, es el más pequeño de los murciélagos conocidos, así como uno de los mamíferos más pequeños del planeta. Dơi mũi lợn Kitti dài khoảng 30mm, sải cánh khoảng 13cm. Đây là loài dơi nhỏ nhất được biết đến, cũng là một trong số loài động vật có vú nhỏ nhất. |
Murciélago ratero Dơi tai chuột |
Entonces lo que hemos estado haciendo en mi laboratorio es estudiar a estos especialistas sensoriales, los murciélagos, y hemos analizado los genes que causan ceguera cuando tienen un defecto, genes que causan sordera cuando tienen un defecto, y ahora podemos predecir qué lugares tienen la mayor probabilidad de causar enfermedades. Vì vậy điều chúng tôi đang thực hiện trong phòng thí nghiệm là nhìn vào những chuyên gia cảm giác duy nhất, loài dơi, và chúng tôi đã nhìn vào gen gây mù khi có một vấn đề trong đó, những gen gây điếc khi có một vấn đề trong đó, và bây giờ chúng tôi có thể dự đoán những khía cạnh có nhiều khả năng gây ra bệnh. |
Está modelada con base en las alas articuladas de los murciélagos. Nó được dựng theo các khớp cánh của con dơi. |
MIRA ESOS VIEJOS MURCIÉLAGOS. Nhìn mấy con dơi già này đi. |
Además de los murciélagos, emplean la ecolocación al menos dos tipos de aves: las salanganas de Asia y Australia y los guácharos de la América tropical. Ngoài dơi có ít nhất hai loài chim, là chim yến ở Châu Á và Châu Úc và chim dầu ở vùng nhiệt đới Châu Mỹ, cũng dùng khả năng định vị bằng tiếng vang. |
Como pueden ver en esta gráfica, en azul, estos son todos los otros mamíferos, pero los murciélagos pueden vivir hasta nueve veces más de lo esperado a pesar de tener una velocidad metabólica muy, muy alta, y la pregunta es: ¿cómo pueden hacer eso? Như bạn có thể thấy trên biểu đồ này, màu xanh, đây là những tất cả các động vật có vú khác, nhưng dơi có thể sống lâu hơn mong đợi gấp 9 lần bởi vì có một tỷ lệ trao đổi chất thực sự cao, và câu hỏi là, làm sao chúng có thể làm điều đó? |
● En 1973, el biólogo tailandés Kitti Thonglongya y su equipo de colaboradores capturaron más de cincuenta murciélagos no identificados que habitaban en cuevas cerca de la cascada de Sai Yok (Tailandia). ● Vào năm 1973, nhà sinh học người Thái Lan là ông Kitti Thonglongya và nhóm của mình đã sưu tập hơn 50 con dơi chưa được xác định trong các hang động gần thác Sai Yok ở nước Thái. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ murciélago trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới murciélago
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.