musculoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ musculoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ musculoso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ musculoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mạnh, mạnh mẽ, kết thật, 結實, vạm vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ musculoso

mạnh

(tough)

mạnh mẽ

(vigorous)

kết thật

結實

vạm vỡ

(muscular)

Xem thêm ví dụ

También venían a ver al forzudo, Johnny "El Toro" Walker, un brabucón musculoso que te inmovilizaba por un dólar.
Họ còn đến để xem một người tên là Johnny "Bull" Walker, một người to lớn - trông như thể sẽ bắt bạn phải đưa tiền cho anh ấy.
Ahora es el país más musculoso del planeta.
Giờ nó là quốc gia hùng cường nhất hành tinh.
Cuidado, a nadie le agradan los musculosos cultos.
Cẩn thận đấy, không ai thích, uh, 1 chàng đô con có não đâu.
Chicos grandes y musculosos...? me ayudarían a hallar mi arma debajo de este Iodo?
Bạn lớn, đóng đai blokes sẽ không giúp tôi tìm thấy súng của tôi theo phân chuồng này, phải không?
Las musculosas colas golpean con la fuerza de mazos.
Chiếc đuôi đầy cơ nện một cú như búa tạ.
El ventrículo izquierdo —el más musculoso de los dos— es seis veces más potente que el derecho, puesto que ha de bombear sangre a todas las partes del cuerpo.
Vì phải bơm máu đi khắp tứ chi của thân thể, cơ bắp tâm thất trái mạnh hơn tâm thất phải khoảng sáu lần.
Mattew se siente atraído por las mujeres con pantorrillas musculosas.
Matthew bị thu hút bởi những người phụ nữ có bắp chân rắn chắc.
Sintió un pecho musculoso, y en otro momento que luchan toda la masa de, hombres excitados tiro al pasillo lleno de gente.
Ông cảm thấy một cơ ngực, và trong thời điểm khác toàn bộ khối lượng đấu tranh, kích thích người đàn ông bị bắn ra ngoài hội trường đông đúc.
De hecho, es muy probable que este musculoso termine como esta víctima de la tuberculosis y del envenenamiento por mercurio en unos pocos años.
Thực tế, nhiều khả năng người cơ bắp này cuối cùng sẽ giống người này, bị bệnh lao hành hạ và nhiễm độc thủy ngân trong vài năm nữa.
A JUZGAR por cómo viven, muchas personas de todo el mundo creen que el secreto de la felicidad es tener un automóvil caro, una buena cuenta corriente, una carrera prestigiosa, una casa grande y lo último en aparatos electrónicos, así como un cuerpo esbelto o musculoso.
TRÊN khắp thế giới, dường như nhiều người tin rằng bí quyết để có được hạnh phúc là xe hơi đời mới, tài khoản kếch sù trong ngân hàng, sự nghiệp danh vọng, nhà cửa khang trang với các đồ dùng điện tử tối tân nhất, cùng dáng vẻ quyến rũ hay vóc người vạm vỡ.
Zapatillas, musculosa, pantalones cortos.
Giầy quần vợt, áo 3 lỗ, quần ngắn.
Solía ser mucho más grande, mucho más musculoso.
Trước đây tôi to béo hơn, nhiều cơ bắp hơn.
Con unos 170 latidos por minuto, las gruesas paredes del musculoso corazón producen una presión sistólica casi tres veces mayor que la del hombre.
Đập đến 170 lần mỗi phút, tim đầy cơ bắp có thành dày bảy centimét sản xuất áp lực tâm thu gấp gần ba lần của con người.
Es bastante musculoso.
Bắp thịt hắn cứng lắm.
Mírate, musculoso y todo.
Nhìn mày kìa, mọi thứ đều phồng lên.
Su extraordinaria larga cola se utiliza para mantener el equilibrio, y cuenta con unos musculosos muslos.
Cái đuôi dài khác thường của nó, có màu nâu tối được sử dụng làm thăng bằng, và đùi của nó đầy cơ bắp.
Hay un montón de musculosos en frente de esa puerta.
Nhiều tay cơ bắp đứng trước cửa quá.
Es muy musculoso.
Thân hình hắn rất vạm vỡ.
¿Crees que va a atrapar al musculoso este, derribarlo y sacarle el corazón?
Các cậu nghĩ hắn ta có thể tóm lấy một Freddy khỏe mạnh ở đây... và ném anh ta xuống rồi moi tim sao?
Siempre cumplo mis promesas cuando se trata de locos musculosos que me matarán si no lo hago.
Tôi luôn giữ lời hứa, khi đối tượng là một kẻ vai u thịt bắp sẽ giết tôi nếu từ chối.
Eran casi todos balleneros, primeros oficiales de puente, y compañeros de segundo, tercero y compañeros, y el mar carpinteros, toneleros y mar, y los herreros del mar, y arponeros, y el buque guardas, una compañía de café y musculosa, con bosky barbas; un conjunto sin esquilar, peludo, mono usando las chaquetas para los vestidos de la mañana.
Họ gần như tất cả các whalemen, bạn tình trưởng, và bạn tình thứ hai, và bạn tình thứ ba, và biển thợ mộc, và Coopers biển, và các thợ rèn biển, và harpooneers, và tàu thủ, một công ty nâu và rắn chắc, với nhiều cây râu, một thiết lập, không có hớt lông xù xì, tất cả các áo khoác khỉ mặc áo sáng.
Esto es en Guangzhou, China, arriba de este tranquilo centro comercial de electrónica se encuentra el centro de negocios de segunda mano Guangzhou Dashatou, y si entran, siguen a los chicos musculosos que llevan las cajas, ¿y dónde van?
Đây là Quảng châu, Trung quốc, và nếu bạn đi lên câu thang trong một cái trung tâm điện tử có vẻ im ắng, bạn tìm thấy Dashatou ở quảng châu trung tâm thương mại hàng đã sài qua tay, và nếu bạn đi đến đó, bạn theo những gã cơ bắp những người mà đang mang những cái hộp, và họ sẽ đi đâu?
Las arouquesas están adaptadas a la vida en las montañas; sus piernas traseras son muy musculosas.
Arouquesa được thích nghi với những ngọn núi - chân sau của chúng rất cơ bắp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ musculoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.