municipio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ municipio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ municipio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ municipio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khu tự quản, thị trấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ municipio

khu tự quản

noun (división administrativa)

thị trấn

noun

Dos años después, Anja y yo fuimos trasladadas a un municipio de la misma región llamado Ylistaro.
Hai năm sau, tôi và Anja được phái đến thị trấn Ylistaro cũng thuộc vùng Nam Ostrobothnia.

Xem thêm ví dụ

El aguacateco es el idioma de 20 000 habitantes de Aguacatán central, otro municipio de Huehuetenango.
Tiếng Awakatek là ngôn ngữ của 20.000 cư dân ở trung Aguacatán, Huehuetenango.
El distrito judicial de Hasselt comprende también los municipios de Lommel, Hamont-Achel, Neerpelt, Overpelt, Hechtel-Eksel, Peer y Houthalen-Helchteren, que forman parte del distrito de Maaseik.
Tuy nhiên, huyện tư pháp Hasselt cũng bao gồm các đô thị of Lommel, Hamont-Achel, Neerpelt, Overpelt, Hechtel-Eksel, Peer và Houthalen-Helchteren ở huyện Maaseik.
Fue formado el 1 de enero de 2009 por la fusión de los antiguos municipios de Brücken y Hackpfüffel.
Đô thị này được thành lập ngày 1 tháng 1 năm 2009 thông qua việc hợp nhất các đô thị cũ Brücken và Hackpfüffel.
Existen en el municipio 19 escuelas de enseñanza fundamental y de enseñanza media.
Trong thành phố có 19 cơ sở giáo dục bậc đại học và cao đẳng.
Colesville La primera rama de la Iglesia se organizó en la casa de Joseph Knight, padre, en el municipio de Colesville, en 1830.
Colesville Chi nhánh đầu tiên của Giáo Hội được tổ chức tại nhà của Joseph Knight Sr., ở Thị Xã Colesville vào năm 1830.
Y este fascinante experimento se llevó a cabo cerca de 320 kilómetros al sur al sur de allí, en Alabama del Norte, por el Municipio del Valle de Tennessee.
Và thí nghiệm thực sự tuyệt này được thực hiện cách đây 200 dặm về phía Nam, ở Bắc Alabama, bởi Nhà chức trách thung lũng Tennessee.
El municipio de Canazei contiene las frazioni (subdivisiones, principalmente pueblos y aldeas) de Alba, Penia, Gries y Cianacei.
Đô thị Canazei có các frazioni (đơn vị trực thuộc, chủ yếu là các làng) Alba, Penia, Gries and Cianacei.
El municipio fue formado en 1967 cuando los municipios de Bredestad y Hullaryd (creados en 1952), se fusionaron.
Đô thị này được lập năm 1967 khi các đô thị Bredestad và Hullaryd, cả hai đều được lập năm 1952, đã được hợp nhất.
Dos de sus municipios, Brugelette y Chièvres, pertenecen al distrito judicial de Mons, mientras que el resto de municipios depende judicialmente del distrito de Tournai.
Hai trong các đô thị của nó, Brugelette và Chièvres thuộc huyện Mons tư pháp, còn các khu vực khác thuộc huyện Tournai tư pháp.
CDP puede ser definida para describir las áreas urbanizadas dentro de los municipios tales, como en el caso de North Amherst.
CDP có thể được định nghĩa để mô tả các khu đô thị bên trong các đô thị tự quản như thế như trường hợp North Amherst, Massachusetts.
Después de la masacre, los tiradores se suicidaron. El crimen ocurrió alrededor de las 9 horas y 30 minutos de la mañana del miércoles 13 de marzo de 2019, en la Escuela Provincial Profesor Raul Brasil, localizada en la calle Otávio Miguel de Silva, en el barrio Jardín Emperador, en el municipio de Suzano, en la Región Metropolitana de São Paulo. Una pareja encapuchada, Guilherme Taucci Monteiro, de 17 años (n.
Vụ án xảy ra vào khoảng 9:30 sáng thứ Tư, ngày 13 tháng 3 năm 2019, tại trường Giáo sư Raul Brasil, tọa lạc tại Rua Otávio Miguel da Silva, trong khu phố Jardim Imperador, thuộc đô thị Suzano, ở Vùng đô thị São Paulo.
Forma parte del área metropolitana de Róterdam y La Haya y fue creado el 1 de enero de 1980 por la fusión de los antiguos municipios de Abbenbroek, Oudenhoorn, Zuidland, y partes de los municipios Geervliet (incluyendo Simonshaven) y Heenvliet.
Đô thị Bernisse được lập ngày 1 tháng 1 năm 1980 thông qua việc hợp nhất các đô thị Abbenbroek, Oudenhoorn, Zuidland và một số khu vực của các đô thị Geervliet (bao gồm Simonshaven) và Heenvliet.
Nagaoka era una ciudad del interior hasta 1 de enero de 2006, cuando la ciudad se combinó con cuatro municipios y dos estaban tocando el mar de Japón.
Nagaoka từng là một thành phố nằm sâu trong nội địa cho đến tháng 1 năm 2006, khi thành phố được sáp nhập thêm 4 thị xã-2 trong số đó tiếp giáp với Biển Nhật Bản.
Los municipios limítrofes son Triel-sur-Seine al noreste (que se extiende principalmente sobre la otra orilla del Sena), Villennes-sur-Seine al sur, Orgeval y Morainvilliers al suroeste y Vernouillet al noroeste.
Các xã giáp ranh gồm: Triel-sur-Seine về phía đông bắc (qui s'étend pour l'essentiel sur l'autre rive de la Seine), Villennes-sur-Seine về phía nam, Orgeval và Morainvilliers về phía tây nam và Vernouillet về phía tây bắc.
San Cristóbal de Segovia es un municipio de la provincia de Segovia (Castilla y León, España), segregado del municipio de Palazuelos de Eresma el 25 de noviembre de 1999.
San Cristóbal de Segovia là một đô thị ở tỉnh Segovia (Castilla và León, Tây Ban Nha), tách ra từ đô thị Palazuelos de Eresma vào ngày 25 tháng 11 năm 1999.
El Municipio de Narayanganj se constituyó el 8 de septiembre de 1876.
Đô thị Narayanganj đã được thành lập ngày 8 tháng 9 năm 1876.
Es el municipio más occidental de Åland y Finlandia.
Đây là đô thị cực tây của Åland và Phần Lan.
El municipio comprende las ciudades de Aalter, Bellem, Lotenhulle y Poeke.
Đô thị này bao gồm các thị xã Aalter, Bellem, Lotenhulle và Poeke.
El municipio te deja libre.
Nhà cầm quyền tha cho cô.
Porto Real do Colégio es un municipio brasileño del estado de Alagoas.
Porto Real do Colégio là một đô thị thuộc bang Alagoas, Brasil.
En 1972 dos municipios (Bachhausen y Höhenrain) del distrito de Wolfratshausen fueron añadidos a este distrito.
Năm 1972, hai xã Bachhausen và Höhenrain của huyện Wolfratshausen được bổ sung vào huyện này.
Del municipio destaca su excepcional castillo del siglo XV, más recordado por sus nobles prisioneros —como Álvaro de Luna— que por su participación en acciones de guerra.
Đô thị có điểm nhấn là toag lâu đài thế kỷ đặc biệt của nó, được nhớ đến nhiều nhất cho vị tù nhân cao quý của mình, Alvaro de Luna đã trải qua cuối đời của mình vì chiến công chiến tranh.
Solo 15.810 habitantes se ubican en la zona rural del municipio.
Chỉ có 15.810 người sống trong các vùng nông thôn của thủ đô.
La localidad más grande dentro del municipio es Årstein, situada aproximadamente a 60 kilómetros al norte de Narvik y 85 kilómetros al este de Harstad.
Khu định cư lớn nhất trong đô thị này là Årstein, nằm khoảng 60 km về phía bắc Narvik và 85 km về phía đông của Harstad.
Tradicionalmente, las rutas de transporte importantes han pasado por la zona, y el municipio contiene varios puestos comerciales que datan de 1648.
Các đường tàu biển truyền thống đi qua khu vực này và đô thị này có nhiều tiền đồn thương mại từ năm 1648.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ municipio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.